|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2010/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 24 tháng 12 năm 2010.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 16-12-2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31-3-2009 Quy định về một số
chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan
của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Uỷ ban thường vụ Quốc
hội, các đoàn Đại biểu quốc hội và Đại biểu quốc hội;
Căn cứ Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06-7-2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập.
Căn cứ Nghị quyết số
33/2010/NQ-HĐND ngày 16-12-2010 của HĐND tỉnh Về quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 2221/STC-QLNS và Công văn số 2222/STC-QLNS ngày
7-12-2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp như phụ lục kèm theo.
Mức chi quy định tại Quyết định
này là tối đa, khi triển khai thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế và khả
năng nguồn dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao, Văn phòng
Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng HĐND-UBND cấp
huyện, xã quyết định mức chi cụ thể cho phù hợp đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ
được giao nhưng không vượt quá mức chi đã được quy định.
Điều 2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBBQH
và HĐND tỉnh; Chánh văn phòng HĐND-UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết
định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 5-2-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum và có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Vinh
|
QUY ĐỊNH MỨC
CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HĐND CÁC CẤP
(Kèm theo
Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho công tác thẩm tra
|
|
|
|
|
- Chi cho việc thẩm tra bao gồm thẩm tra về kinh tế - xã hội, an ninh,
quốc phòng; thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước, thẩm tra quyết toán ngân
sách nhà nước; thẩm tra các đề án.
|
đồng/b.cáo
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
|
- Chi cho việc thẩm tra các Tờ trình; dự thảo Nghị quyết do các cơ quan
được giao trình
|
đồng/b.cáo
|
800.000
|
500.000
|
200.000
|
|
- Chi cho việc tổng hợp, tập hợp ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân,
các cơ quan hữu quan, ý kiến nhân dân về
|
|
|
|
|
|
+ Dự án luật
|
đồng/dự
án Luật
|
1.500.000
|
1.000.000
|
600.000
|
|
+ Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
đồng/dự
án Luật
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
II
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật
|
|
|
|
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật bao gồm
các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, tham gia ý kiến với Hội
đồng nhân dân về các dự án luật; dự án pháp lệnh, nghị quyết; chi tổ chức các
cuộc họp để lấy ý kiến của các ban, ngành ở tỉnh, các chuyên gia tham gia vào
các dự án Luật sẽ trình Quốc hội. Mức chi như sau:
|
|
|
|
|
a) Chi cho cá nhân dự họp góp ý vào dự án luật, dự án pháp lệnh:
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
70.000
|
50.000
|
|
- Bồi dưỡng cho đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
40.000
|
30.000
|
|
- Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức
|
đồng/người/buổi
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
25.000
|
20.000
|
|
+ Phục vụ gián tiếp cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
30.000
|
15.000
|
|
|
b) Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh,
dự thảo nghị quyết
|
đồng/b.cáo
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
III
|
Chi cho công tác giám sát
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi
bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám
sát như sau:
|
1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
- Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát của Thường trực và các Ban
Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
|
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân
dân và thành viên chính thức của Đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
35.000
|
20.000
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ đoàn giám sát
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
25.000
|
15.000
|
|
+ Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người/buổi
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Chi giám sát văn bản QPPL
|
Mức chi theo quy định hiện hành về quản lý
và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản QPPL
|
4
|
Mức chi cho các đoàn khảo sát
|
Bằng 1/2 mức chi cho đoàn giám sát
|
IV
|
Chi tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của Hội đồng
nhân dân
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi
bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức; cán bộ, công chức
và nhân viên phục vụ đoàn như sau:
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên, phóng viên báo đài phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
V
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công
dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
VI
|
Chi công tác xã hội
|
|
|
|
1
|
Chế độ quà tặng đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết
|
|
|
|
|
Các đối tượng chính sách gồm: Gia đình có công với cách mạng, Bà mẹ Việt
Nam anh hùng, thương, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động cách mạng
trước tháng 8 năm 1945; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu,
trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai... và
các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương, bệnh
binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị
bộ đội, công an ở biên giới v.v. khi đoàn của Hội đồng nhân dân tổ chức thăm
hỏi thì được tặng quà, mức giá trị quà tặng cho mỗi lần thăm hỏi được quy
định cụ thể như sau
|
a
|
Đối với dịp Tết
|
|
Xử lý chung theo chủ trương của Tỉnh uỷ,
UBND tỉnh
|
b
|
Đối với dịp Lễ
|
|
|
|
|
|
- Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà cho:
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
Tặng quà theo kế hoạch, Chương trình công
tác và thanh toán theo thực tế. Số xuất quà do Thường trực Hội đồng nhân dân
quyết định
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
|
- Các Ban Hội đồng nhân dân tặng quà cho:
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
2
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất
|
|
|
|
|
a) Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân khi:
|
|
|
|
|
- Ốm đau được chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì mức chi trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ
(chồng), con chết, được trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
|
- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/lần
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
|
b) Đối với cán bộ, công chức Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
|
- Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với cán bộ, công
chức đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng
|
|
Áp dụng như đại
biểu HĐND quy định tại điểm 2 (a) mục VI nêu trên
|
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, tai nạn, hoả
hoạn,… thì tuỳ theo hoàn cảnh.
|
|
Do Thường trực
HĐND quyết định
|
VII
|
Chế độ chi hỗ trợ đối với đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
1
|
Một nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp
tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục)
|
đồng/bộ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
2
|
Các tài liệu của đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp Công báo, báo nhân
dân, báo địa phương, báo Người đại biểu nhân dân, tạp chí nghiên cứu lập
pháp, phí khai thác Internet được cấp theo mức khoán
|
đồng/người/tháng
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
VIII
|
Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
|
Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp thực hiện theo quy
định hiện hành của Nhà nước. Ngoài ra, có một số trường hợp được áp dụng như
sau:
|
|
|
|
1
|
Những cán bộ của các ngành, các cơ quan tham gia đoàn công tác của
Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân
|
Đơn vị cử cán bộ đi công tác thanh toán
tiền công tác phí cho cán bộ thuộc cơ quan mình cử đi
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân trong thời gian tiếp xúc cử tri hoặc thực
hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Thường trực HĐND
|
Thanh toán tiền công tác phí trong kinh
phí hoạt động HĐND
|
IX
|
Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội nghị tổng kết
nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, các hội nghị do Thường trực và các Ban Hội đồng
nhân dân tổ chức
|
|
|
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp
|
|
|
|
|
a) Chế độ ăn, nghỉ: Đại biểu ăn, nghỉ tại các nhà khách, khách sạn do
Văn phòng Hội đồng nhân dân bố trí trong kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân
dân
|
|
- Mức tiền ăn; trường hợp đại biểu không ăn thì được thanh toán bằng
tiền; chỉ thanh toán cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo
quy định tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND với mức
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
60.000
|
|
- Chế độ phòng nghỉ đại biểu Hội đồng nhân dân; Thường trực HĐND các
huyện, đại biểu được mời
|
|
Chỉ thanh toán cho những đại biểu HĐND
không hưởng lương từ NSNN theo chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc họp
tại Tờ trình số 74/TTr-UBND, ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh trình tại kỳ họp
thứ 15
|
|
b) Chế độ bồi dưỡng cho đại biểu HĐND được mời dự họp (thực tế)
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
c) Chế độ phụ cấp làm việc trong ngày nghỉ, ngày lễ
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được
phụ cấp
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chế độ đối với khách mời
|
|
|
|
|
- Khách mời dự họp gồm: Thường trực Tỉnh ủy, các đồng chí Ban Thường vụ
Tỉnh ủy, các đồng chí là Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không
phải là đại biểu Hội đồng nhân dân; lãnh đạo các sở, ban, ngành, đoàn thể;
đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
- Đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện và đại biểu khác được
mời dự họp Hội đồng nhân dân
|
|
Được bố trí ăn,
ở tại nhà khách như đại biểu trong thời gian dự họp
|
3
|
Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp
Hội đồng nhân dân
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp, hội nghị của Hội đồng nhân
dân
|
|
Do Lãnh đạo Văn phòng HĐND quyết định
|
X
|
Một số chế độ chi khác
|
|
|
|
1
|
Chi tặng quà cho cá nhân, cơ quan, tổ chức ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
Quà tặng được sử dụng khi các đoàn của Hội đồng nhân dân đi công tác
ngoài tỉnh hoặc các đoàn khách trong nước đến thăm và làm việc với Thường
trực và cá Ban Hội đồng nhân dân tỉnh. Chi tặng quà phải được dự toán trong
kinh phí hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mức chi quà tặng đối
với mỗi đoàn đến Kon Tum hoặc mỗi tỉnh mà đoàn của Hội đồng nhân dân đến công
tác như sau:
|
|
- Đoàn của Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền
|
đồng/đoàn
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
Chế độ chi may trang
phục
|
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, nhân viên của Văn
phòng Hội đồng nhân dân được cấp tiền may một bộ trang phục (lễ phục), mức
chi như sau:
|
|
- Cán bộ, viên chức, công chức thuộc văn phòng
|
|
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
đồng/bộ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
- Cán bộ, viên chức, công chức thuộc Văn phòng (phục vụ trực tiếp cho
các hoạt động HĐND)
|
đồng/bộ
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 47/2010/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
3.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|