|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4693/QĐ-UBND 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
4693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4693 /QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ
trình số 2872 /TTr-SNV ngày 10 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này bộ thủ tục hành chính áp
dụng chung tại phường,
xã trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 5201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về
việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC
(VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin Dịch vụ công;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT T/p, Đài DRT;
- Lưu: VT, SNV, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4693/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng cơ chế một cửa
|
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông
|
Mã số dịch vụ công
|
Mã số trong cơ sở dữ liệu quốc
gia
|
Trang
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh (kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi)
|
X
|
|
001
|
T-DNG-286006-TT
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
002
|
T-DNG-286011-TT
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
X
|
|
003
|
T-DNG-286013-TT
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
X
|
|
004
|
T-DNG-286014-TT
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
X
|
|
005
|
T-DNG-286017-TT
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
X
|
|
006
|
T-DNG-286021-TT
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
X
|
|
007
|
T-DNG-286027-TT
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
X
|
|
008
|
T-DNG-286032-TT
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
X
|
|
009
|
T-DNG-286039-TT
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
X
|
|
010
|
T-DNG-286043-TT
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
011
|
T-DNG-286044-TT
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ
|
X
|
|
012
|
T-DNG-286046-TT
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
X
|
|
013
|
T-DNG-286047-TT
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký giám sát việc giám
hộ
|
X
|
|
014
|
Thủ tục mới
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
015
|
T-DNG-286049-TT
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
016
|
T-DNG-286051-TT
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính cho
người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú
ở trong nước
|
X
|
|
017
|
T-DNG-286052-TT
|
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
X
|
|
018
|
T-DNG-286054-TT
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
019
|
T-DNG-286056-TT
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
020
|
T-DNG-286057-TT
|
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
021
|
T-DNG-286211-TT
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
X
|
|
022
|
T-DNG-286217-TT
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
X
|
|
023
|
T-DNG-286221-TT
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
|
024
|
T-DNG-286225-TT
|
|
5
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế,
văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng
có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất
đai năm 2013
|
X
|
|
025
|
T-DNG-286241-TT
|
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản
|
X
|
|
026
|
T-DNG-286243-TT
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
X
|
|
027
|
T-DNG-286245-TT
|
|
8
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
028
|
T-DNG-286246-TT
|
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
029
|
T-DNG-286247-TT
|
|
10
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
030
|
Thủ tục mới
|
|
11
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản,
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
031
|
Thủ tục mới
|
|
III. Lĩnh vực: Đất đai và nhà ở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và
thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND xã (phục vụ cho
việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất)
|
|
X
|
032
|
T-DNG-286251-TT
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và
thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng
đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền trên đất)
|
|
X
|
033
|
T-DNG-286254-TT
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất
|
X
|
|
034
|
T-DNG-286256-TT
|
|
4
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
X
|
|
035
|
T-DNG-286258-TT
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận số nhà
|
X
|
|
036
|
Thủ tục mới
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận số nhà
|
X
|
|
037
|
Thủ tục mới
|
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
038
|
T-DNG-286314-TT
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
039
|
T-DNG-286315-TT
|
|
3
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (theo đề nghị chính đáng của tổ
chức, cá nhân đứng tên xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục)
|
X
|
|
040
|
T-DNG-286317-TT
|
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh
tật
|
X
|
|
041
|
T-DNG-286007-TT
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường
xuyên
|
|
X
|
042
|
T-DNG-286009-TT
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
043
|
T-DNG-286067-TT
|
|
4
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ
người bị thương nặng)
|
|
X
|
044
|
T-DNG-286117-TT
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng
hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
045
|
T-DNG-286121-TT
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối
tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
046
|
T-DNG-286122-TT
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng
được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
047
|
T-DNG-286138-TT
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
X
|
|
048
|
T-DNG-286141-TT
|
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm nghèo có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn
|
X
|
|
049
|
Thủ tục mới
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
050
|
Thủ tục mới
|
|
11
|
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng
bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
051
|
T-DNG-286169-TT
|
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
052
|
T-DNG-286170-TT
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật
|
X
|
|
053
|
T-DNG-286176-TT
|
|
14
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
X
|
|
054
|
T-DNG-287745-TT
|
|
15
|
Thủ tục hành chính Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
X
|
|
055
|
T-DNG-287743-TT
|
|
16
|
Xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí
cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
056
|
Thủ tục mới
|
|
VI. Lĩnh vực: Người có công
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng
chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến
tranh Việt Nam
|
|
X
|
057
|
T-DNG-286062-TT
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
058
|
T-DNG-286063-TT
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính
sách như thương binh
|
|
X
|
059
|
T-DNG-286064-TT
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ
|
|
X
|
060
|
T-DNG-286083-TT
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương
tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
061
|
T-DNG-286092-TT
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế đội cho gia đình tự quy tập
xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
|
X
|
062
|
T-DNG-286100-TT
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo
|
|
X
|
063
|
T-DNG-286105-TT
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân
nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có
tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
|
X
|
064
|
T-DNG-286108-TT
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột
xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
065
|
T-DNG-286111-TT
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên
đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
theo Quyết định số
14/2009/QĐ-UBND
|
|
X
|
066
|
T-DNG-286115-TT
|
|
11
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với
Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
067
|
T-DNG-286118-TT
|
|
12
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người
có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
068
|
T-DNG-286124-TT
|
|
13
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế
đối với người có công với cách mạng
|
|
X
|
069
|
T-DNG-286130-TT
|
|
14
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế
đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP
|
|
X
|
070
|
T-DNG-286261-TT
|
|
15
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang
hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
071
|
T-DNG-286153-TT
|
|
16
|
Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
072
|
T-DNG-286181-TT
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng
vào Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
X
|
073
|
T-DNG-286184-TT
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận giải quyết chính sách đối
với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
|
X
|
074
|
T-DNG-286191-TT
|
|
VII. Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa
bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự
|
X
|
|
075
|
T-DNG-286334-TT
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành
khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe
tương tự
|
X
|
|
076
|
T-DNG-286337-TT
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực
hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ (áp dụng đối với các tuyến
đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
077
|
T-DNG-286341-TT
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá
nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc
quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
078
|
T-DNG-286343-TT
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các
hoạt động kinh doanh buôn bán (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận
Ngũ Hành Sơn)
|
X
|
|
079
|
Thủ tục mới
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt
động thương mại (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
X
|
|
080
|
Thủ tục mới
|
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và
các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc
quận Hải Châu)
|
X
|
|
081
|
T-DNG-287740-TT
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật
liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trừ các tuyến đường
trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I,
Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
082
|
T-DNG-287741-TT
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các
công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt
theo tuyến xe buýt được duyệt (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận
Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
083
|
T-DNG-287735-TT
|
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng
tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng (trừ
các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định
tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
084
|
T-DNG-287736-TT
|
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục
đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các
hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền (trừ các tuyến đường trên 7,5m
thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định
số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
085
|
T-DNG-287737-TT
|
|
VIII. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
086
|
Thủ tục mới
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
087
|
Thủ tục mới
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
088
|
Thủ tục mới
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
089
|
Thủ tục mới
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
090
|
Thủ tục mới
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
X
|
|
091
|
Thủ tục mới
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
trong địa bàn một xã
|
X
|
|
092
|
Thủ tục mới
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến
địa bàn xã khác
|
X
|
|
093
|
Thủ tục mới
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
X
|
|
094
|
Thủ tục mới
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
095
|
Thủ tục mới
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4693/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|