STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
- Khoản 2 Điều 26; Khoản 1 Điều 27;
Điều 28 Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 1 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính.
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
- Khoản 2 Điều 26; Khoản 3 Điều 27;
Điều 28; điểm a, b Khoản 1 Điều 29; Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm
2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính.
|
Sở Y
tế
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
- Khoản 2 Điều 26; Khoản 4 Điều 27;
Điều 28; Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29; Điều 30 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Mục 1, Chương II Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính.
|
Sở Y
tế
|
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
- Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46;
Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 1, 2 Điều
39, Mục 2, Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính.
|
Sở Y
tế
|
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với phòng khám đa khoa
|
- Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46;
Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 1 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày
08/1/2013 của Bộ Tài chính.
|
Sở Y
tế
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa
|
- Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 46;
Điều 47; Điều 49 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 ngày 13/11/2009
- Khoản 1 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Khoản 3 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Khoản 4 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Khoản 5 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của SYT và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực
thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng BYT cấp giấy phép hoạt động)
|
- Khoản 6 Điều 39, Mục 2, Chương III
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/1/2013
của Bộ Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
11
|
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ
thuật lần đầu
|
- Điều 7 Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 1/12/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
12
|
Thủ tục Đề nghị Phê duyệt danh mục kỹ
thuật bổ sung
|
- Điều 8 Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 1/12/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
13
|
Thủ tục Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn
|
- Điều 11 Thông tư số 35/2013/TT-BYT
ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
14
|
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn
|
- Điều 12 Thông tư số 35/2013/TT-BYT
ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
- Điều 6; khoản 1, 2 Điều 7 Chương II
Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu khi thay đổi địa điểm
|
- Điều 6; Khoản 1, 2, 3 Điều 7 Chương
II Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng,
rách
|
- Điều 6; Khoản 1, 2, 4 Điều 7 Chương
II Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
18
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
- Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
19
|
Thủ tục Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước, nước ngoài, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
- Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
20
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông
tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông
tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
22
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 1, 2 Điều 39; Điều 40 Thông
tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
23
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa
điểm
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 3 Điều 39; Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 4 Điều 39; Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
25
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 5 Điều 39; Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
26
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn.
|
- Khoản 3 Điều 46 Luật Khám chữa bệnh
2009 ngày 13/11/2009
- Điều 9 Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
- Khoản 6 Điều 39; Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
27
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe
|
- Khoản 1, điểm
c Khoản 2 Điều 12; Điều 13 Chương III Thông tư số 14/2013/TT-BYT của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
28
|
Thủ tục Khám và Cấp Giấy khám sức khỏe người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên; người
chưa đủ 18 (mười tám) tuổi; người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có
năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự nhưng không
thuộc trường hợp KSK định kỳ; người được KSK định kỳ.
|
Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8
Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
Cơ sở
khám chữa bệnh cấp tỉnh/thành phố
|
|
29
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình (trước và sau ngày 01/01/2016)
|
- Điều 27, 28 Luật Khám chữa bệnh
2009
- Khoản 1 Điều 6, Điều 8 Chương II Thông
tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Điều 5, Điều 7 Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư 03/2013/TT-BTC
|
Sở Y
tế
|
|
30
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
- Khoản 1 Điều 27; Điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009
- Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Điều 6, Điều 8 Chương II Thông tư
số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Thông tư 03/2013/TT-BTC
|
Sở Y
tế
|
|
31
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
- Khoản 1 Điều 27; điểm c, d, đ, e và
g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám chữa bệnh 2009
- Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Điều 6, Điều 8 Chương II Thông tư
số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Thông tư 03/2013/TT-BTC
|
Sở Y
tế
|
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
|
- Điều 43, Khoản 2 Điều 45, Khoản 1
Điều 46, Điều 47 Luật Khám chữa bệnh 2009
- Khoản 1 Điều 39, Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Điều 14, Điều 16 Chương III Thông
tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Thông tư 03/2013/TT-BTC của Bộ
Tài chính
|
Sở Y
tế
|
|
33
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
- Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17
Chương III Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Khoản 3 Điều 39, Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư 03/2013/TT-BTC
|
Sở Y
tế
|
|
34
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17
Chương III Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014
- Khoản 5 Điều 39, Điều 40 Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
- Thông tư 03/2013/TT-BTC
|
Sở Y
tế
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Điều 11, Điều 13, Điều 19, Điều 20 Chương
II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
II.
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
36
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
- Khoản 1 Điều 2, Điều 5 Thông tư số
29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
37
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
- Khoản 2 Điều 2, Điều 5 Thông tư số
29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
38
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận an toàn
sinh học (đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn; giấy
chứng nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất; thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm)
|
- Khoản 1, Khoản
2, Khoản 3 Điều 3, Điều 5 Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ
Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
39
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng
|
- Điều 16; Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều
18, Điều 20 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
40
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng
|
- Khoản 1, 2, 3 Điều 19, Điều 20 Thông
tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
41
|
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ
điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
- Điều 17, Điều 18 Mục I Chương IV Thông
tư số 15/2013/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
III.
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
- Điều 12 Luật Dược
- Khoản 1 Điều 12; Điều 13 Chương III
Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
43
|
Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh tại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ
dược liệu
|
- Điều 12 Luật Dược
- Khoản 2 Điều 12 Chương III Thông tư
số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
44
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
- Điều 12 Luật Dược
- Khoản 3 Điều 12 Chương III Thông tư
số 16/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
45
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu
|
- Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011
|
Sở Y
tế
|
|
46
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra.
|
- Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011
|
Sở Y
tế
|
|
47
|
Thủ tục Đăng ký Hội thảo, Giới thiệu
thuốc cho cán bộ y tế
|
- Điều 29 Chương III Thông tư số
13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 45/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
48
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
- Điều 6, Điều 13, Điều 15, Điều 20
Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
49
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
- Điều 21 Chương II Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
50
|
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất tại Việt Nam
|
- Điều 4; Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông
tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
51
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
đối với công dân Việt Nam
|
- Khoản 3 Điều 13 Luật Dược 2005
- Khoản 1, Điều
16, Mục 1, Chương IV Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
52
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược
tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
- Khoản 3 Điều 13 Luật Dược 2005
- Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
53
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
54
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
- Khoản 6, Điều 1, Mục 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
- Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
- Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
55
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên
môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa
điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp
trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
- Khoản 6 Điều 1 Mục 4 Nghị định số
89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
- Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
- Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
56
|
Thủ tục Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp
|
- Khoản 6 Điều 1 Mục 3 Nghị định số
89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
- Điều 3 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
- Điều 4 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
57
|
Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
- Khoản 6 Điều 1 Mục 2 Nghị định số
89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT
ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
- Điều 2 Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
- Điều 3 Thông tư 48/2011/TT-BYT ngày
21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
58
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
- Điều 2 Thông tư số 46/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
59
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
- Điều 3 Thông tư số 46/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
60
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký kiểm tra lần
đầu.
|
- Điều 3 Thông tư số 48/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
61
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
- Điều 4 Thông tư số 48/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
62
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp thay đổi/bổ sung phạm
vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
- Điều 5 Thông tư số 48/2011/TT-BYT
ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
63
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản
lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị
nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược)
|
- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Điểm a Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
64
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động
kinh doanh.
|
- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Điểm b Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
65
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các
Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm)
|
- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
- Điểm d Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
66
|
Thủ tục Dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty
bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên
cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược.
|
- Điều 15; Khoản 2 Điều 16 Chương V
Thông tư số 19/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
67
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với các
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
|
- Khoản 1, Điều
16, Mục 1, Chương III và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số
44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
68
|
Thủ tục Đăng ký lại đối với các thuốc
dùng ngoài sản xuất trong nước
|
- Khoản 3, Điều 16, Mục 1, Chương III và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
69
|
Thủ tục Đăng ký gia hạn đối với các
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
|
- Khoản 4, Điều 16, Mục 1, Chương III
và Khoản 3, Điều 29, Chương IV Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của
Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
IV.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
70
|
Thủ tục Công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật
|
- Điều 6 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/04/2012 của Chính phủ
- Khoản 2 Điều 5 Chương II Thông tư
19/2012/TT-BYT của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
71
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định An toàn Thực phẩm
|
- Điều 8 Chương 2 Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
72
|
Thủ tục Công bố hợp quy đối với sản
phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật
|
- Điều 5 Chương 2 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/04/2012 của Chính phủ
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
73
|
Thủ tục Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công
bố hợp quy
|
- Điều 8 Chương 2 Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
74
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm
|
- Điều 7, Khoản 3 Điều 12, Điều 13,
Điều 16, Điều 20 Chương I Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
75
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm
|
- Điều 21 Chương I Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2013 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
76
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực
phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo
quản sản phẩm đặc biệt; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; bao bì,
dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
- Điều 36, Chương V Luật An toàn thực
phẩm, có hiệu lực từ ngày 01/7/2011
- Điều 12 Chương IV Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/04/2012 của Chính phủ
- Điều 3, Điều 4, Điều 5 Chương II Thông
tư 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
77
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
- Điều 6 Chương II Thông tư 26/2012/TT-BYT
ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
|
78
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
- Điều 1, Điều
2 Chương I Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
|
79
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
- Điều 3 Chương I Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
|
80
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
- Điều 10 Chương III Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
|
V.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
81
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
- Điều 5 Mục 1 Chương II Nghị định
103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
82
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra
và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng
không
|
- Điều 7, 8, Mục 2, Điều 13, 14 Mục
3 Chương II Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ
- Điều 4, 10, 11, 27, 28, 33, 34 Thông
tư 46/2014/TT-BYT Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
83
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận miễn xử
lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
- Điều 7, 8 Nghị định 103/2010/NĐ-CP
ngày 01/10/2010 của Chính phủ
- Điều 28, 29 Thông tư 46/2014/TT-BYT
Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
84
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
- Điều 15 Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
- Điều 25, Điều 34 Thông tư 46/2014/TT-BYT
Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
85
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
- Điều 16 Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
- Điều 24, Điều 33 Thông tư 46/2014/TT-BYT
Ngày 05/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
86
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế tàu thuyền chuyển cảng
|
- Điều 30 Thông tư 46/2014/TT-BYT Ngày
05/12/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
|
87
|
Thủ tục Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
- Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
88
|
Thủ tục Giám định tai nạn lao động
tái phát
|
- Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
89
|
Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
- Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
90
|
Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
- Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
91
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ
hưu trí trước tuổi quy định
|
- Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
92
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
- Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
93
|
Thủ tục Giám định tổng hợp
|
- Điều 7 Thông tư số 07/2010/TT-BYT
ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
94
|
Thủ tục Giám định y khoa đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
- Khoản 1 Điều 5, Điều 7 Thông tư số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
95
|
Thủ tục Giám định y khoa đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã
được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước
ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
- Khoản 2 Điều 5, Điều 7 Thông tư số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động
Thương binh Xã hội
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
96
|
Thủ tục giám định y khoa đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ theo quy
định tại Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP.
|
- Khoản 3 Điều 5, Điều 7 Thông tư số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động
Thương binh Xã hội
|
Sở Y
tế - Trung tâm Giám Định Y Khoa
|
|
97
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
- Điều 9 Thông tư số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ Lao động Thương binh Xã hội
|
Sở Y
tế
|
|
VI.
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ
Y TẾ VÀ CÔNG TRÌNH
|
98
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trang thiết bị y tế
|
Điều 9, Điều 13, Điều 18, Điều 20 Chương
II Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
99
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trang thiết bị y tế
|
Điều 21 Chương II Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
Sở Y
tế
|
|