TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 cửa Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN 1.000.000 đồng
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc Cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN 1.000.000 đồng
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN
1.500.000 đồng
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN 1.500.000 đồng
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN
1.000.000 đồng
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của
tổ chức KH&CN 2.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh 1.000.000
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh 1.500.000
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh 1.000.000
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh 1.000.000
Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh 2.000.000
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Phí tính theo tỷ lệ bằng 0,1% một
phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công
nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không
dưới 5.000.000 (năm triệu) đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Phí tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ sung
nhưng tối đa không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000
(ba triệu) đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
14
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
15
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp
Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là
đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo
quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
16
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
17
|
Đánh giá đồng
thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ấn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
18
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày
17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
19
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày
17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
20
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công
nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có
trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku,
tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/1/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ có trách
nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt
động chuyển giao công nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có
trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/1/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công
nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Luật Giá ngày 20/6/2012.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/1/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công
nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/1/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
dược hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công
nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/1/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 2084/QĐ-SKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
27
|
Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
28
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
+ Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.00.000
đồng/1 thiết bị
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
29
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Phí tính bằng 75% mức thu phí thẩm
định cấp giấy phép mới
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
31
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
32
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn
cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
200.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
33
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
500.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngay
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
34
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
35
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
36
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
- Thời hạn ra thông báo về việc
kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra
và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đo lường
- Thông tư liên tịch số
28/2010/TTLT- BTC-BKHCN ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm.
|
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
37
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006,
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
38
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
39
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
40
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
- Nghị định số 132/2008/NĐ-QP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
41
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày
16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày
01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
42
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
- Hội đồng sơ tuyển quyết định danh
sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8
hằng năm.
- Hội đồng quốc gia và Tổng cục
TCĐLCL đề nghị danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trao giải và
lập hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng CP trao
tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01/11 hàng năm.
- Bộ KH&CN hoàn chỉnh hồ sơ đề
nghị trao tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia cho các tổ chức, doanh nghiệp
đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hằng năm.
- Tổng cục TCĐLCL tổ chức Lễ trao
giải cho tổ chức, doanh nghiệp đạt giải vào tháng 12 hằng năm sau khi có
quyết định trao giải của Thủ tướng Chính phủ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày
30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005.
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày
28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày
03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
44
|
Cấp mới giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn
Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
45
|
Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
46
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng giao thông cơ giới đường bộ.
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Gia Lai, 98A Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
Theo quy định hiện hành của pháp
luật về phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngay
15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
IV. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12
ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không quy định
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công Nghệ
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
49
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
Không quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia
Lai, 98B Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ
- Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày
8/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày
20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
-Thông tư liên tịch số
112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học
và Công nghệ
- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày
03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|