ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
466/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND,
ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công bố, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN, ngày 02 tháng 02 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về
TTHC có hiệu lực thi hành (được nêu tại phụ lục đính kèm).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư
pháp;
- Sở Tư pháp; Sở
NN&PTNT;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT, NC (N_20)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Dhăm Ênuôl
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1.
|
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
2.
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. ĐỐI VỚI TTHC MỚI BAN HÀNH.
A. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thẩm định Phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
a) Trình tự thực hiện:
- Chủ rừng là tổ chức (chủ rừng) nộp bộ
hồ sơ yêu cầu Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;
- Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định;
- Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
(Căn cứ Khoản 3; Điều 10 của Thông tư
số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về phương
án quản lý rừng bền vững - Sau đây gọi tắt là Thông tư 38/2014/TT-BNNPTNT).
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ rừng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47- Đường Nguyễn Tất
Thành- Thành phố Buôn Ma Thuột- Tỉnh Đắk Lắk.
(Căn cứ Điểm a, Khoản 3; Điều 10 của Thông
tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định Phương án
của chủ rừng (phụ lục VI);
+ Bản thuyết minh Phương án tại phụ lục
II (đối với rừng tự nhiên), phụ lục III (đối với rừng trồng);
+ Hệ thống bản đồ;
+ Bản sao tài liệu, số liệu điều tra,
thu thập.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
(Căn cứ Khoản 2; Điểm a, K 3; Điều 10
của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
d) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo bằng văn bản và gửi lại hồ sơ cho chủ rừng để hoàn thiện.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương
án và gửi văn bản thẩm định cho chủ rừng.
(Căn cứ Điểm b, Khoản 3; Điều 10 của Thông
tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
(Căn cứ Khoản 2;
Điều 1 của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Lâm
nghiệp, Chi cục Kiểm lâm và các Sở, ngành liên quan.
(Căn cứ Khoản 1; Điểm b, Khoản 3; Điều
10 của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản Thẩm định phương án.
(Căn cứ Điểm b, Khoản 3; Điều 10 của Thông
tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
g) Lệ phí: Không
h) Mẫu
đơn, tờ khai:
- Tờ trình đề nghị thẩm định phương án
quản lý rừng bền vững (Phụ lục VI).
- Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục
II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng).
(Căn cứ Điểm a, b, Khoản 2; Điều 10 của
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
i) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày
03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phê duyệt Phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
a) Trình tự thực hiện:
- Chủ rừng là tổ
chức (chủ rừng) nộp bộ hồ sơ yêu cầu Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ;
- Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nhận kết quả tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
(Căn cứ Khoản 3; Điều 11 của Thông tư
số 38/2014/TT-BNNPTNT).
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ rừng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47- Đường Nguyễn Tất
Thành- Thành phố Buôn Ma Thuột- Tỉnh Đắk Lắk.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị Phê duyệt Phương án
của chủ rừng (phụ lục VI);
+ Bản thuyết minh Phương án tại phụ lục
II (đối với rừng tự nhiên), phụ lục III (đối với rừng trồng);
+ Hệ thống bản đồ;
+ Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến
thẩm định.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
(Căn cứ Khoản 2; Điều 11 của Thông tư
số 38/2014/TT-BNNPTNT).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ
sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê
duyệt phương án và trả kết quả cho chủ rừng.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng
biết; sau khi chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt phương án và trả
kết quả cho chủ rừng.
(Căn cứ Điểm a, b, Khoản 3; Điều 11 của
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
(Căn cứ Khoản 2; Điều 1 của Thông tư số
38/2014/TT-BNNPTNT).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
(Căn cứ Khoản 3; Điều 11 của Thông tư
số 38/2014/TT-BNNPTNT).
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản phê duyệt phương án.
(Căn cứ Khoản 3; Điều 11 của Thông tư
số 38/2014/TT-BNNPTNT).
g) Lệ phí: Không
h) Mẫu
đơn, tờ khai:
- Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững (Phụ lục VI).
- Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục
II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng).
(Căn cứ Điểm a, b, Khoản 2; Điều 11 của
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT).
i) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày
03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản
lý rừng bền vững.
PHỤ
LỤC VI
(Kèm
theo Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
MẪU
TỜ TRÌNH
CQ
QUẢN LÝ CẤP TRÊN
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-...
|
….., ngày tháng năm ..
|
TỜ
TRÌNH
V/v
thẩm định/ phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và PTNT
Căn cứ Thông tư /2014/TT-BNNPTNT ngày / /2014 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững, đề
nghị Sở NN&PTNT thẩm định/ phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững với những
nội dung sau:
1. Tên chủ rừng.
2. Địa chỉ.
3. Mục tiêu Phương án.
4. Hiện trạng tài nguyên rừng, đất đai
và kết quả sản xuất kinh doanh của chủ rừng.
5. Bố trí quy hoạch sử dụng đất, sử dụng
rừng; kế hoạch sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của
Phương án.
6. Hệ thống giải pháp, phương thức tổ
chức thực hiện Phương án.
Kính trình quý sở xem xét thẩm định/ phê
duyệt Phương án./.
Nơi nhận:
|
Người
đại diện của chủ rừng
(ký, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC II
(Kèm
theo Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối
với rừng tự nhiên)
Phần
1
ĐỀ
CƯƠNG THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN
Mở đầu
Trong phần này nêu được các nội dung
chính sau:
1. Khái quát chung về tình hình sản xuất
kinh doanh, công tác quản lý bảo vệ rừng của chủ rừng.
2. Sự cần thiết phải xây dựng và thực
hiện Phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là Phương án).
Chương
1
CĂN
CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ
NƯỚC
Trong phần này liệt kê những văn bản có
nội dung liên quan đến việc xây dựng và thực hiện Phương án, gồm: Luật; Pháp lệnh; Nghị định của Chính phủ; Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ; Thông tư của các bộ, ngành Trung ương và những văn bản pháp lý, chỉ đạo
của cơ quan cấp tỉnh, huyện.
II. CAM KẾT QUỐC TẾ
Liệt kê những Công ước, thỏa thuận Quốc
tế mà Việt Nam đã ký kết có nội dung có liên quan đến việc xây dựng và thực
hiện Phương án.
III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Trong phần này liệt kê những tài liệu
được sử dụng trong xây dựng Phương án, ví dụ như:
1. Bản đồ: bản đồ tài nguyên rừng và hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch 3 loại rừng.
2. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của tỉnh, huyện.
3. Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng,
quy hoạch sử dụng đất của đơn vị.
Chương
2
ĐẶC
ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Đơn vị được thành
lập khi nào, chức năng và nhiệm vụ, nêu sơ đồ tổng quát.
2. Tổ chức sản xuất của đơn vị thế nào:
tên bộ phận, nhiệm vụ sản xuất; trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật của
cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật; tay nghề công nhân.
3. Nêu số lượng
và đánh chất lượng của các trang thiết bị máy móc làm việc và phục vụ sản xuất;
mô tả sơ đồ công nghệ ở những khâu sản xuất chính.
Nhận xét những vấn đề gì ảnh hưởng đến
công tác sản xuất kinh doanh của đơn vị. Những vấn đề gì cần
quan tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
II. ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ
THỔ NHƯỠNG
1. Đơn vị thuộc vùng khí hậu nào, chế
độ gió, hướng gió thịnh hành; mùa mưa, mùa khô là thời gian nào trong năm.
2. Thủy văn: lượng mưa trung bình, cao
nhất, thấp nhất; sự phân bổ của hệ thống sông, suối chính.
3. Địa chất và thổ nhưỡng: loại đất chủ
yếu, tầng dầy, tình hình phân bố.
Nhận xét: với những đặc điểm trên thì
có ảnh hưởng tích cực, hoặc tiêu cực như thế nào đối với hoạt động của đơn vị. Những
vấn đề gì cần quan tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện Phương án.
III. ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Đa dạng thực vật rừng: mô tả các loài
cây chủ yếu và các loài cây quý hiếm, khu vực cần được bảo vệ nguồn gen.
2. Đa dạng động vật rừng (cũng tương tự
như thực vật rừng).
Nhận xét: có những vấn đề gì cần quan
tâm chú ý về tính đa dạng sinh học khi xây dựng và thực hiện Phương án.
IV. GIAO THÔNG
Nêu tên, chiều dài các tuyến đường giao
thông (quốc lộ, liên tỉnh, liên huyện...), trong khu vực mà có ảnh hưởng trực
tiếp đến hoạt động của đơn vị. Mô tả khái quát về chất lượng của các tuyến đường
trên và những vấn đề cần quan tâm.
Nhận xét: có những thuận lợi, khó khăn
gì trong công tác quản lý rừng về hiện trạng giao thông này. Những vấn đề gì
cần quan tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện Phương án.
V. DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
Mô tả đặc điểm về dân số, lao động, độ
tuổi, dân tộc; mật độ dân số bình quân, trình độ dân trí, chất lượng lao động,
thu nhập bình quân; thống kê các cơ sở hạ tầng, công trình phúc lợi của địa
phương tại khu vực hoạt động của đơn vị.
Nhận xét: tình hình kinh tế - xã hội có
những ảnh hưởng gì đối với công tác sản xuất kinh doanh của đơn vị. Những vấn
đề gì cần quan tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện Phương án.
VI. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Mô tả tại lâm phận của đơn vị có những
loại dịch vụ môi trường rừng nào (hoạt động du lịch, sản xuất nguồn nước sinh
hoạt; nước công nghiệp, sản xuất thủy điện...). Địa điểm, diện tích hoặc quy mô
các dịch vụ đó.
Nhận xét: có những thuận lợi, khó khăn gì khi sử dụng các loại dịch
vụ môi trường rừng ở địa phương. Những vấn đề gì cần quan
tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện Phương án.
VII. TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Mô tả quy mô về diện tích, địa danh
(tên tiểu khu) 3 loại rừng (sản xuất, phòng hộ, đặc dụng) của đơn vị.
2. Mô tả về hiện trạng rừng và sử dụng
đất, cụ thể:
- Diện tích rừng tự nhiên, rừng gỗ lá
rộng theo loại rừng; rừng hỗn giao; rừng lá kim; rừng ngập mặn; rừng núi đá;
- Diện tích rừng trồng: rừng có trữ lượng;
rừng chưa có trữ lượng;
- Diện tích đất lâm nghiệp không có rừng;
- Đất khác nằm xen kẽ trong lâm phần của
đơn vị;
- Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân,
khả năng khai thác và những vấn đề khác có liên quan đến chất lượng tài nguyên
(nếu có).
Nhận xét: tình hình tài nguyên có những
ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn gì đối với công tác sản xuất kinh doanh của đơn
vị. Những vấn đề gì cần quan tâm chú ý khi xây dựng và thực hiện Phương án.
VIII. CÔNG TÁC QUẢN LÝ TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
1. Quản lý rừng tự nhiên: diện tích bao
nhiêu, chất lượng thế nào, phương thức quản lý ra sao, hiện có khai thác không,
nếu có thì khai thác bao nhiêu, hiệu quả kinh tế.
2. Quản lý rừng trồng: diện tích bao nhiêu,
loại cây gì, phương thức quản lý ra sao, hiện có khai thác không, nếu có thì
khai thác bao nhiêu, hiệu quả kinh tế.
3. Công tác bảo vệ rừng, phòng chống cháy và sâu bệnh hại rừng: tổ chức thực hiện thế
nào, trang thiết bị, cơ sở vật chất đầu tư cho công tác này.
4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ: có loại lâm
sản chủ yếu nào, có khai thác không, phương thức khai thác thế nào, hiệu quả
kinh tế mang lại.
5. Quản lý dịch vụ: có những cơ sở chế
biến nào, sản phẩm chế biến là gì, nguồn nguyên liệu cung ứng, hiệu quả kinh tế.
6. Các hoạt động sản xuất khác như thế
nào (nếu có).
Nhận xét: những ưu điểm, tồn tại trong
công tác quản lý rừng, tổ chức sản xuất. Những vấn đề gì ảnh hưởng đến công tác
sản xuất kinh doanh của đơn vị. Những vấn đề gì cần quan tâm chú ý khi xây dựng
và thực hiện Phương án.
Chương
3
MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ, HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
I. MỤC TIÊU
Trong phần này nêu được mục tiêu tổng
quát và các mục tiêu cụ thể cho Phương án phải đạt được trong một luân kỳ, trong
đó phải xác định được các nội dung chính sau đây:
1. Mục tiêu kinh tế
a) Sản lượng gỗ khai thác ổn định từ rừng
tự nhiên và rừng trồng, khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến trong cả luân
kỳ, các giai đoạn 5 năm và từng năm.
b) Giá trị sản xuất từ các hoạt động sản
xuất khác trong cả luân kỳ, các giai đoạn 5 năm và từng năm.
c) Tổng doanh thu lợi nhuận đạt được,
giá trị nộp ngân sách trong cả luân kỳ, các giai đoạn 5 năm và từng năm.
2. Mục tiêu xã hội - môi trường
a) Giải quyết được bao nhiêu việc làm,
thu nhập bình quân của người lao động; cơ sở hạ tầng, công
trình phúc lợi được xây dựng.
b) Tổng diện tích rừng tự nhiên và rừng
trồng, độ che phủ của rừng đạt được sau luân kỳ; giai đoạn 5 năm và từng năm.
II. PHÂN LOẠI RỪNG CÓ GIÁ TRỊ BẢO TỒN
CAO
1. Vùng có giá trị bảo tồn cao
Khu vực không khai thác gỗ chỉ thực hiện
các hoạt động bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên và khai thác lâm sản ngoài
gỗ theo phương thức phân tán.
2. Vùng kinh doanh rừng
Khu vực khai thác gỗ hạn chế được thực
hiện các hoạt động bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên kết hợp trồng bổ sung;
khai thác lâm sản ngoài gỗ. Đối với khai thác gỗ phải thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Khu vực sản xuất gỗ được tổ chức mọi hoạt
động quản lý bảo vệ, phát triển vốn rừng và sử dụng rừng theo kế hoạch sản xuất
của đơn vị.
III. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, KINH DOANH
RỪNG BỀN VỮNG
Thuyết minh các kế hoạch quản lý rừng
bền vững ở Mục 3, Chương 2 của Thông tư này (nếu có).
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về công tác quản lý
Để đáp ứng được yêu cầu kinh doanh bền
vững thì công tác quản lý phải có những đổi mới gì, mô tả mô hình quản lý đối
với từng khâu công việc. Những khâu công việc nào cần được tăng cường, chú ý về
công tác quản lý.
2. Giải pháp về quan hệ và phối hợp trong
quản lý bảo vệ rừng và tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị
Nội dung này, nêu các nội dung phối hợp, trách nhiệm cụ thể của các bên liên quan, bao gồm: đối với cơ quan chuyên
môn; đối với chính quyền địa phương các cấp; đối với người dân và cộng đồng địa
phương.
3. Giải pháp về khoa học công nghệ.
Những lĩnh vực, khâu sản sản xuất nào
cần phải đầu tư về khoa học công nghệ, phương thức tổ chức
thực hiện, nhu cầu vốn đầu tư.
4. Giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực
Dự báo nhu cầu nhân lực, nêu biện pháp
huy động nhân lực, kế hoạch đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
cho người lao động ở từng lĩnh vực, từng khâu công việc.
5. Giải pháp về tài chính và tín dụng
Xác định cụ thể về khả năng huy động các
nguồn vốn đầu tư cho từng hạng mục công việc đã xác định trong Phương án, đề ra
những biện pháp tài chính, tín dụng để tránh rủi ro trong sản xuất, kinh doanh.
V. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả kinh tế.
2. Hiệu quả xã hội - môi trường.
Chương
4
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
I. PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM
Mô tả và phân công cụ thể về trách nhiệm
đối với từng vị trí, bộ phận, tổ sản xuất của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ
đã xác định trong Phương án.
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT
Mô tả được mục tiêu của công tác kiểm
tra, giám sát phải đạt được là gì. Xác định cụ thể các chỉ
tiêu kiểm tra, giám sát đối với từng
khâu công việc.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Những nội dung cơ bản có tính chất
tổng hợp nhất đã được xác định trong Phương án. Việc thực hiện Phương án sẽ đạt
được những kết quả gì nổi bật so với phương thức trước đó.
2. Để thực hiện Phương án đạt mục tiêu
đề ra, những vấn đề gì khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền để
tháo gỡ, hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách gì./.
Phần
2
HỆ THỐNG
BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối
với rừng tự nhiên)
Biểu 01: Hiện trạng đất đai, tài nguyên
rừng
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích
|
Trữ
lượng (m3/1000 cây)
|
ha
|
%
|
m3/1000
cây
|
%
(với gỗ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
I
|
Diện tích có rừng
|
|
|
|
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1.1
|
Rừng gỗ
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Rừng lá rộng TX và nửa rụng lá
|
|
|
|
|
-
|
Rất giàu
|
|
|
|
|
-
|
Giàu
|
|
|
|
|
-
|
Trung bình
|
|
|
|
|
-
|
Nghèo
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Rừng lá rộng rụng lá
|
|
|
|
|
-
|
Rất giàu
|
|
|
|
|
-
|
Giàu
|
|
|
|
|
-
|
Trung bình
|
|
|
|
|
-
|
Nghèo
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Rừng lá kim
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Rừng gỗ hỗn giao LR + LK
|
|
|
|
|
1.2
|
Rừng gỗ + tre nứa
|
|
|
|
|
1.3
|
Rừng tre nứa + gỗ
|
|
|
|
|
1.4
|
Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Rừng gỗ
|
|
|
|
|
2.2
|
Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
2.3
|
Rừng đặc sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Loại khác
|
|
|
|
|
II
|
Đất
LN chưa có rừng
|
|
|
|
|
1
|
la
|
|
|
|
|
2
|
Ib
|
|
|
|
|
3
|
Ic
|
|
|
|
|
III
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khác
|
|
|
|
|
Biểu 02: Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng theo tiểu
khu
Tên tiểu khu
|
Tổng
cộng (ha)
|
Diện tích có
rừng (ha)
|
Diện tích đất
lâm nghiệp chưa có rừng (ha)
|
Diện tích
đất nông nghiệp (ha)
|
Diện
tích đất khác (ha)
|
Cộng
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng
rất giàu
|
Rừng
giàu
|
Rừng
trung bình
|
Rừng
nghèo
|
Rừng
lá kim
|
Rừng
hỗn giao LR-LK
|
Rừng
hỗn giao tre nứa, gỗ
|
Rừng
hỗn giao gỗ, tre nứa
|
Rừng
tre nứa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1. Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Trữ lượng các loại rừng theo tiểu khu
Số hiệu TK
|
Tổng cộng
|
Trữ
lượng rừng (m3/ha; 1000 cây/ha)
|
Cộng
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng
rất giàu
|
Rừng
giàu
|
Rừng
trung bình
|
Rừng
nghèo
|
Rừng
lá kim
|
Rừng
hỗn giao LR-LK
|
Rừng
hỗn giao tre nứa, gỗ
|
Rừng
hỗn giao gỗ, tre nứa
|
Rừng
tre nứa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1. Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Dân sinh - kinh tế - xã hội (thống kê các xã
liên quan đến lâm phần của đơn vị
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng số hộ
|
Nhân
khẩu
|
Lao
động
|
Diện tích canh tác bình quân (ha/hộ)
|
Thu
nhập bình quân (1000 đồng/hộ)
|
Nhu
cầu sử dụng lâm sản hàng năm (m3/hộ;
tấn/hộ)
|
Tổng
|
Kinh
|
DT
khác
|
Tổng
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng
|
Nông
nghiệp
|
Lâm
nghiệp
|
Tổng
|
Nông
nghiệp
|
Lâm
nghiệp
|
Gỗ
|
Củi
|
Lâm
sản khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Hiện trạng đường giao thông thống kê trong lâm phần và khu giáp, ranh
STT
|
Loại đường
|
Tên
tuyến
|
Số
hiệu tuyến (nếu có)
|
Cấp đường
|
Chiều
dài (km)
|
Mô
tả đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Trong lâm phần
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực giáp ranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06: Quy hoạch, bố trí sử dụng
đất đai
ĐVT: ha
STT
|
Hạng
mục
|
Tổng
|
Phân
ra
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Đất
trống
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quy hoạch đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch vùng bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ đất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ lưu vực nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ dọc sông suối
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Rừng có giá trị bảo tồn cao
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ môi trường sông của động vật
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ di tích, văn hóa, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch vùng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực khai thác gỗ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực khai thác lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quy hoạch đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy hoạch ruộng nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy hoạch đất trồng màu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy hoạch trồng cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Quy hoạch khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07. Kế hoạch bảo vệ rừng
STT
|
Giai
đoạn/năm
|
Địa danh (TK)
|
Diện
tích (ha)
|
Nội
dung
|
Dự
kiến KH
|
Cơ
sở vật chất (nếu có)
|
Kinh
phí (đồng)
|
1
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
Năm 201..
|
|
|
|
|
|
|
Năm 201..
|
|
|
|
|
|
|
Năm 201..
|
|
|
|
|
|
|
Năm 201..
|
|
|
|
|
|
|
Năm 201..
|
|
|
|
|
|
2
|
Giai đoạn ...
|
|
|
|
|
|
Biểu 08: Kế hoạch khai thác gỗ rừng tự nhiên
STT
|
Giai
đoạn
|
Địa danh
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ
lượng bình quân (m3/ha)
|
Sản
lượng khai thác dự kiến (m3)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Gỗ
lớn
|
Gỗ
tận dụng
|
Củi
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
20…
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20....
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
20....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn luân kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 09: Kế hoạch khoanh nuôi rừng
STT
|
Giai
đoạn
|
Địa danh
|
Diện tích tác động (ha)
|
Biện
pháp kỹ thuật
|
Vốn
đầu tư (đồng)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Mức
độ thấp
|
Mức
độ cao
|
Đơn
giá
|
Kinh phí
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10:
Kế hoạch nuôi dưỡng rừng
STT
|
Giai
đoạn
|
Địa
danh
|
Diện
tích tác động (ha)
|
Số
lượng tận dụng (m3)
|
Biện pháp kỹ thuật
|
Vốn
đầu tư (đồng)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Gỗ
|
Củi
|
Đơn
giá
|
Kinh phí
|
I
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20...- 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11: Kế hoạch làm giàu rừng
STT
|
Giai
đoạn
|
Địa
danh
|
Diện
tích tác động (ha)
|
Số
lượng tận dụng (m3)
|
Biện pháp kỹ thuật
|
Vốn
đầu tư (đồng)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Gỗ
|
Củi
|
Đơn
giá
|
Kinh phí
|
I
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12: Kế hoạch cải tạo rừng
STT
|
Giai
đoạn
|
Địa
danh
|
Diện
tích tác động (ha)
|
Số
lượng tận dụng (m3)
|
Biện pháp kỹ thuật
|
Vốn
đầu tư (đồng)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Gỗ
|
Củi
|
Đơn
giá
|
Kinh phí
|
I
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20... - 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 13: Kế hoạch trồng rừng
STT
|
Giai
đoạn
|
Hạng mục
|
Địa
danh
|
Diện tích (ha)
|
Loài trồng
|
Đơn giá (đồng)
|
Dự toán (đồng)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
20..- 20..
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20..- 20..
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
T.cộng
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
14: Kế hoạch khai thác rừng trồng
STT
|
Giai
đoạn
|
Hạng
mục
|
Địa
danh
|
Diện tích (ha)
|
Sản
lượng (m3)
|
Khoảnh
|
Tiểu
khu
|
Gỗ
|
Củi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
20..- 20..
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20..- 20..
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.cộng
|
|
|
|
|
|
Biểu 15: Kế hoạch khai thác lâm sản
ngoài gỗ
STT
|
Giai
đoạn
|
Tre
nứa
|
Song
mây
|
Nhựa
thông
|
…
|
…
|
Diện
tích (ha)
|
Sản
lượng (1000 cây)
|
Diện
tích (ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Diện
tích (ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
|
|
|
|
I
|
20..-20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
20..-20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 16: Kế hoạch sản xuất nông lâm kết hợp
Giai đoạn
|
20...-20...
|
20... -20...
|
20... -20...
|
20... -20...
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
I/ Trồng cây lương thực
-
-
-
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Trồng cây công nghiệp
-
-
-
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 17:
Kế hoạch chế biến và tiêu thụ sản phẩm gỗ
STT
|
Giai
đoạn
|
Khối
lượng gỗ tròn (m3)
|
Sản
phẩm chính
|
Gỗ
xẻ (m3)
|
Ván
nhân tạo (m3)
|
…
|
…
|
1
|
20…-20…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
20…-20…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
18: Kế hoạch xây dựng cơ
sở hạ tầng
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
20..-
20...
|
20..-
20...
|
20..-
20...
|
20..-
20...
|
20..-
20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làm đường
|
km
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây nhà
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
Nhà làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
19: Kế hoạch cung cấp dịch vụ môi trường
rừng
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản xuất thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản xuất nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Biểu 20: Kế hoạch lâm nghiệp cộng đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm (làng, xã)
|
Khối lượng
|
Số
hộ được hưởng (hộ)
|
Thu
nhập bình quân hộ (1.000đ/hộ)
|
1
|
Tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
Giao khoán bảo vệ rừng (ha)
|
|
|
|
|
|
Khoán trồng rừng (ha)
|
|
|
|
|
|
Khoán chăm sóc rừng (ha)
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cộng đồng
|
|
|
|
|
|
Gỗ làm nhà (m3)
|
|
|
|
|
|
Lâm sản khác (m3, cây, tấn)
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Biểu
21: Tổng hợp nhu
cầu vốn
ĐVT: 1000 đồng
Hạng
mục
|
Tổng cộng
|
Cụ
thể từng năm, từng giai
đoạn
|
20..
|
20..
|
20..
|
20..
|
|
|
|
1. Sản xuất lâm nghiệp
- Trồng rừng
- Cải tạo rừng
- Nuôi dưỡng rừng
- Làm giàu rừng
- Khoanh nuôi rừng
…
2. Sản xuất nông nghiệp
3. Sản xuất công nghiệp
- Khai thác
- Chế biến
…
4. Xây dựng cơ bản
- Đường trục
- Nhà cửa
- Cơ sở hạ tầng khác
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 22: Tổng hợp khả năng huy động
vốn
ĐVT: 1000 đồng
Nguồn
huy động
|
Tích
lũy/ĐVSP
|
Khối
lượng
|
Tổng
vốn huy động
|
Cụ
thể từng năm, từng giai đoạn
|
20..
|
20..
|
20..
|
20...
|
...
|
1. Tiền bán lâm sản
2. Gia công chế biến
3. Dịch vụ môi trường
4. Nguồn thu khác
…
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
(Kèm
theo Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối với rừng trồng)
Phần
1
ĐỀ
CƯƠNG THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
LỜI
NÓI ĐẦU
1. Thông tin về đơn vị gồm: năm thành
lập, cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp, địa chỉ; điện thoại,
số fax, email, tài khoản giao dịch (nếu có); chức năng,
nhiệm vụ chủ yếu.
2. Cơ sở pháp lý, sự cần thiết, những
căn cứ, nguồn gốc số liệu, tài liệu xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững.
Chương
1
KHÁI
QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA ĐƠN VỊ
1. Vị trí địa lý, phạm vi ranh giới,
diện tích
- Rừng và đất rừng của đơn vị nằm trong
địa phận của tỉnh, huyện, xã.
- Giới cận theo các hướng Đông, Tây, Nam,
Bắc.
- Cách các trung tâm quan trọng như thành
phố, thị xã, thị trấn, các nhà máy chế biến, tiêu thụ sản phẩm, đường quốc lộ
bao nhiêu km về phía nào.
- Diện tích đơn vị quản lý: trình bày
khái quát về tổng diện tích, diện tích rừng, diện tích đất trống.
2. Điều
kiện tự nhiên
2.1. Địa hình
- Loại địa hình
- Độ dốc (độ dốc trung bình, độ dốc cao
nhất)
- Độ cao so với mực nước biển (độ cao
trung bình, độ cao cao nhất).
2.2. Điều kiện khí hậu, thủy văn
2.2.1. Khí hậu
Sử dụng tài liệu của trạm khí tượng nằm
trong khu vực của đơn vị, nếu không có, sử dụng tài liệu của trạm khí tượng gần
nhất. Các thông tin cần thu thập:
- Nhiệt độ bình quân năm, nhiệt độ bình
quân tháng nóng nhất, tháng lạnh nhất; nhiệt độ cao nhất, thấp nhất.
- Độ ẩm trung bình theo mùa.
- Lượng mưa trung bình hàng năm, các
tháng mùa mưa, các tháng mùa khô.
- Các hướng gió chính, gió hại (nếu có),
thời gian xuất hiện.
Các yếu tố khí hậu cực đoan như bão, sương
muối, gió nóng, gió khô (nếu có), số
lần, thời gian thường xuất hiện.
2.2.2. Thủy văn
- Mạng lưới sông suối, hồ, đập.
- Nếu có khả năng vận chuyển sản phẩm
thì ghi rõ số km có khả năng lợi dụng và hướng vận chuyển.
- Tình trạng lũ lụt, sạt lở đất cần đề
phòng.
2.3. Đặc điểm về đất đai
- Sự biến động về quản lý đất đai trong
5 năm gần đây.
- Hiện trạng, quy hoạch bố trí sử dụng
đất đai (phân chia 3 loại rừng, diện tích đã đưa vào sử dụng theo các mục đích
khác nhau, diện tích đất trồng trọc chưa sử dụng, phân bố
đất đai cho các đơn vị quản lý, tình trạng tranh chấp, lấn chiếm đất đai, thuê đất
và liên kết sản xuất).
- Phân loại đất và các đặc tính chính
của từng loại: diện tích, khu vực phân bố, đá mẹ, độ dày tầng đất, độ đá lẫn,
thành phần cơ giới, độ PH, thực bì chỉ thị.
- Đánh giá tổng quát về đất, đặc biệt
là đất chưa có rừng (mức độ tốt, xấu, diễn biến độ phì đất sau khi trồng rừng (với các loài cây chính, khu vực chính).
2.4. Rừng và các tài nguyên thiên
nhiên khác
2.4.1. Tài nguyên rừng
- Rừng tự nhiên: tổng diện tích, trạng
thái, trữ lượng bình quân/ha.
- Rừng trồng: tổng diện tích, phân bố
theo loài cây, tuổi, tình hình tăng trưởng, sản lượng bình quân khi khai thác, sâu
bệnh hại, cháy rừng, phá rừng.
- Lâm sản ngoài gỗ.
- Kỹ thuật và công nghệ lâm sinh đang
sử dụng (rừng trồng, rừng tự nhiên)
- Đánh giá chung về tài nguyên rừng và
đất rừng.
2.4.2. Các loại tài nguyên thiên khác
(nếu có).
2.4.3. Tài nguyên đa dạng sinh học và
các khu rừng có giá trị bảo tồn cao.
2.5. Đánh giá khái quát về thuận lợi và
hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với kinh doanh rừng.
3. Đặc điểm kinh tế và xã hội
(phạm vi huyện, các xã trong và liền kề
địa bàn hoạt động của đơn vị).
3.1. Đặc điểm xã hội
- Dân số, dân tộc, lao động (dư thừa lao
động, khả năng huy động lao động cho các hoạt động của đơn vị)
- Trình độ dân trí (tỷ lệ người biết chữ,
cấp học phổ thông, tỷ lệ sinh đẻ, trình độ canh tác, trường học, trạm xá), an
ninh.
3.2. Đặc điểm kinh tế
- Cơ cấu kinh tế
của huyện, xã; những ngành nghề chính trong vùng, tỷ lệ
đói, nghèo; phát triển công, nông nghiệp và dịch vụ.
- Tình hình chế biến và thị trường lâm
sản: số cơ sở chế biến gỗ và lâm sản, sản phẩm chính; giá
cả thị trường.
- Tình hình tiêu thụ gỗ (tại chỗ, trong tỉnh, ngoài tỉnh, loại sản phẩm, khối lượng, giá cả, khó
khăn, thuận lợi, khả năng tiêu thụ gỗ trong tương lai).
3.3. Kết cấu hạ tầng: mạng lưới đường xá, đường dân sinh; mạng lưới điện; chợ,
ngân hàng, bưu điện, trường học, phương tiện vận tải hàng hóa.
3.4. Đánh giá chung về tình hình kinh
tế xã hội, thuận lợi, khó khăn.
4. Hiện trạng mạng lưới đường xá, phương
tiện vận chuyển, hệ thống thông tin liên lạc của đơn vị
- Mạng lưới đường trục vận chuyển lâm
sản: km, cấp đường, chất lượng đường.
- Phương tiện vận chuyển chính.
5. Hiện trạng nguồn nhân lực, lao động
của đơn vị
- Nguồn nhân lực: cán bộ quản lý (trình
độ đại học, trung cấp, sơ cấp), lao động hợp đồng dài hạn, thời vụ, nguồn lao
động (đã qua đào tạo, chưa qua đào tạo).
- Số hộ nhận khoán theo công việc.
6. Đánh giá về hiệu quả sản xuất, kinh
doanh trong 5 năm gần đây
- Đánh giá về các kế hoạch đã xây dựng
và tình hình thực hiện về khối lượng, về chất lượng; thi hành luật pháp, chính
sách, quy trình, quy phạm; ưu điểm, tồn tại và nguyên nhân.
- Hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi trường.
Chương
2
KẾ HOẠCH
QUẢN LÝ RỪNG
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu chung
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kinh tế
- Tổng diện tích rừng và đất rừng được đưa vào quản lý, sử dụng và phát triển.
- Diện tích rừng trồng, năng suất rừng
trồng đạt được và tăng so với hiện tại.
- Về sản lượng khai
thác bình quân/năm khi định hình và tăng so với hiện tại.
1.2.2. Về xã hội
- Giải quyết công ăn việc làm, thu hút
bao nhiêu lao động, giá trị ngày công lao động.
- Đóng góp nâng cao nhận thức, năng lực,
trình độ của người dân đối với nghề rừng
- Đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng: đường xá, cụm dân cư, các công trình công cộng; phát triển ngành nghề nông thôn, góp phần xóa đói giảm nghèo.
- Giải quyết tốt mối quan hệ với các tổ
chức và cộng đồng địa phương.
1.2.3. Về môi trường
- Nâng cao độ che phủ của rừng, tăng cường
các biện pháp cải tạo đất, chống xói mòn thông qua các biện pháp kỹ thuật lâm
sinh.
- Bảo vệ tính đa dạng sinh học, các loài
động vật, thực vật quý hiếm, trồng các loài cây bản địa quý hiếm, trồng cây
cung cấp gỗ nhỏ, kết hợp gỗ lớn, giảm sức ép đối với rừng
tự nhiên.
Các mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường
được chứng minh bằng số liệu cụ thể.
2. Quy hoạch, bố trí sử dụng đất
đai
2.1. Quy hoạch sử dụng đất
2.2. Xác định diện tích đất theo quy
hoạch 3 loại rừng
2.3. Xác định các khu vực loại trừ
a) Rừng đáp ứng những nhu cầu quan trọng
của cộng đồng dân cư địa phương.
b) Rừng phòng hộ cục bộ.
c) Đất ven ruộng lúa của dân.
d) Các khu vực mục đích bảo tồn.
2.4. Đất rừng sản xuất
- Đất có rừng trồng.
- Đất có rừng tự nhiên.
- Đất chưa có rừng.
+ Đất dành cho trồng rừng, cây gỗ nhỏ,
cây gỗ nhỏ kết hợp sản xuất gỗ lớn, cây gỗ lớn.
+ Đất dành cho sản xuất nông lâm kết hợp.
3. Tổ chức bộ máy quản lý và các đơn
vị trực thuộc
- Tổ chức bộ máy, sơ đồ tổ chức bộ máy,
chức năng, nhiệm vụ
- Tổ chức các đội sản xuất: địa điểm,
diện tích quản lý, nhân lực.
- Tổ chức các đơn vị dịch vụ (cung ứng
vật tư, vườn ươm, dịch vụ sản xuất khác). Mô tả địa điểm,
quy mô, nhiệm vụ.
4. Lập kế hoạch quản lý, sản xuất
kinh doanh
4.1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa
dạng sinh học và khu rừng có giá trị bảo tồn
4.1.1. Phòng cháy, chữa cháy
- Biện minh về các
khu vực và thời gian cần phòng chống cháy
- Các giải pháp thiết bị, kỹ thuật (chòi
canh, đường ranh cản lửa rừng, mốc bảng, trang thiết bị...)
- Tổ chức lực lượng
để thực hiện và tuyên truyền giáo dục.
4.1.2. Kế hoạch
phòng trừ sâu bệnh hại
- Dự báo, giám sát
- Kỹ thuật phòng trừ
- Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật (phụ
lục cấm).
4.1.3. Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
và khu vực có giá trị bảo tồn
- Xác định địa điểm, diện tích, mục đích,
nội dung bảo vệ
- Xác định các biện pháp bảo vệ.
4.1.4. Chống chặt phá phi pháp lấy gỗ, lấy đất để canh tác
- Biện minh về các khu vực cần bảo vệ
(những khu vực gần đường giao thông, các khu rừng có cây đạt yêu cầu của thị trường,
nơi có nhu cầu canh tác nương rẫy)
- Tổ chức tuần tra canh gác
- Tổ chức trạm gác cửa rừng (số lượng,
địa điểm)
- Tuyên truyền giáo dục, tổ chức màng
lưới dân để phát hiện kịp thời các vụ việc
- Dự toán kinh phí.
4.2. Trồng rừng
- Xác định tổng diện tích cần trồng rừng
(trồng lại rừng sau khai thác và trồng rừng mới)
- Mục đích trồng rừng
- Chọn loài cây trồng, thuyết minh về
lựa chọn loài cây; mô tả đặc trưng về loài cây lựa chọn; dự kiến diện tích trồng
cho từng loài trên các dạng đất khác nhau.
- Xác định địa danh, diện tích trồng từng năm trong chu kỳ kinh doanh.
- Thuyết minh một số nội dung kỹ thuật
cơ bản.
- Chu kỳ, năng suất dự kiến đạt được.
- Xác định đơn giá và vốn đầu tư.
4.3. Khai thác rừng trồng
4.3.1. Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng
kế hoạch khai thác
- Xác định chu kỳ khai thác theo loài
cây
- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai
thác
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi
- Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm
- Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu chuẩn
khai thác tác động thấp.
4.3.2. Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ:
trình tự đưa các lô vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ thể
địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.
4.3.3. Công cụ và công nghệ khai thác
Biện minh về công cụ sử dụng, kỹ thuật
mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai
thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai thác tác động thấp.
4.3.4. Tổ chức khai
thác, tiêu thụ sản phẩm
- Tự tổ chức khai thác hay bán cây đứng
cho đơn vị khai thác
- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh hay
ngoài tỉnh).
4.4. Xây dựng cơ sở hạ tầng
- Duy tu bảo dưỡng đường số km, tên
tuyến, thời gian thực hiện
- Mở đường mới, đường nhánh, số km, tên
tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện
- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm,
diện tích
- Xây dựng các công trình phúc lợi (nếu
có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục
đích, số lượng, thời gian thực hiện
- Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa điểm,
diện tích, công suất, thời gian thực hiện
- Dự toán kinh phí.
4.5. Kế hoạch nhân lực và đào tạo
- Kế hoạch nhân lực
+ Thuyết minh về nhu cầu lao động bình
quân cho 1 năm cho từng khâu công việc
+ Kế hoạch huy động lao động phục vụ trồng
rừng, khai thác và các dịch vụ khác (lao động thường xuyên, lao động thời vụ);
Kế hoạch khoán theo công việc.
- Kế hoạch bồi dưỡng đào tạo nhân lực:
đối tượng, nội dung đào tạo, hình thức đào tạo (ngắn hạn,
dài hạn) số lượng người, số lớp.
4.6. Kế hoạch giám sát, đánh giá
4.6.1. Giám sát, đánh giá các chỉ tiêu
về kinh tế
4.6.2. Giám sát, đánh giá các chỉ tiêu
về môi trường
4.6.3. Giám sát, đánh giá các chỉ tiêu
về xã hội.
Chương 3
PHÂN
TÍCH, TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH DOANH
1. Kinh tế
1.1. Giá trị sản phẩm thu được
1.2. Sản phẩm từ các hoạt động lâm sinh,
từ rừng trồng
1.3. Tăng vốn rừng
(Tăng về diện tích, trữ lượng rừng trồng)
2. Xã hội
Đối tượng bị tác động và mức độ ảnh hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động
tiêu cực (giải quyết công ăn việc làm, tăng thu nhập của người dân, nâng cao
năng lực, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng, ô nhiễm môi trường, nguồn nước).
3. Môi trường
Tiên lượng các tác động tích cực, tiêu
cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái có giá
trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa, tác
dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động thấp.
Chương
4
TỒN
TẠI, KIẾN NGHỊ
1. Tồn tại
Nêu những khó khăn những tồn tại về mặt
kỹ thuật, về chính sách, về thể chế.
2. Kiến nghị:
Nhằm tháo gỡ khó khăn, tạo thuận lợi cho
việc thực hiện kế hoạch đã xây dựng./.
Phần 2
HỆ THỐNG
BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối
với rừng trồng)
Biểu
01: Hiện trạng đất đai,
tài nguyên rừng
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích
|
Trữ
lượng (m3/1000 cây)
|
ha
|
%
|
m3/1000
cây
|
%
(với gỗ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng diện tích quản lý
|
|
|
|
|
I
|
Diện tích có rừng
|
|
|
|
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1.1
|
Rừng gỗ
|
|
|
|
|
1.2
|
Rừng gỗ + tre nứa
|
|
|
|
|
1.3
|
Rừng tre nứa + gỗ
|
|
|
|
|
1.4
|
Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Rừng gỗ
|
|
|
|
|
2.2
|
Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
2.3
|
Rừng đặc sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Loại khác
|
|
|
|
|
II
|
Đất LN chưa có rừng
|
|
|
|
|
1
|
Ia
|
|
|
|
|
2
|
Ib
|
|
|
|
|
3
|
Ic
|
|
|
|
|
III
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khác
|
|
|
|
|
Biểu 02: Hiện trạng sử dụng đất
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích quản lý
|
|
|
1
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất có nhà ở
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng...
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
3.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
3.2
|
Đất trồng cây lâu năm...
|
|
|
4
|
Đất khác
|
|
|
Biểu 03: Hiện trạng rừng trồng
theo loài cây và tuổi
Loài
cây
|
Diện tích (ha)
|
Tuổi
rừng
|
1
|
2
|
3
|
…
|
…
|
1. Keo
|
|
|
|
|
|
|
2. Bồ đề
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Hiện trạng hệ thống đường (trong
lâm phần và khu vực giáp ranh)
STT
|
Loại
đường
|
Tên
tuyến
|
Số
hiệu tuyến (nếu có)
|
Cấp
đường
|
Chiều
dài (km)
|
Mô
tả đánh giá
|
I
|
Trong lâm phần
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực giáp ranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Kết quả sản xuất kinh
doanh 5 năm gần nhất
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Tổng
cộng
|
Tăng
trưởng
|
1. Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
- % hoàn thành
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2. S.lượng gỗ
KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- K.hoạch khai thác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng TB
|
m3/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
- % hoàn thành
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá trị TSL
|
tr.đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Doanh thu
|
tr.đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lãi (lỗ)
|
tr.đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nộp ngân sách
|
tr.đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Nộp BHXH
|
tr.đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lương bình quân/người/tháng
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06:
Quy hoạch, bố trí sử dụng đất
Loại đất
|
Đơn
vị
|
Hiện
trạng
|
Quy
hoạch
|
Ghi
chú
|
Tổng diện tích
|
ha
|
|
|
|
1. Đất sản xuất lâm nghiệp
|
ha
|
|
|
|
- Đất rừng sản xuất
|
ha
|
|
|
|
- Đất rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
- Đất rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
2. Đất sản xuất nông nghiệp
|
ha
|
|
|
|
3. Đất phi nông nghiệp
|
ha
|
|
|
|
4. Đất không thể trồng rừng
|
ha
|
|
|
|
Biểu
07: Kế hoạch trồng rừng
cho 1 chu kỳ kinh doanh
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Loài
cây trồng
|
Keo
lá tràm
|
Keo
tai tượng
|
…
|
...
|
...
|
1
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
-
|
Địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu)
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích (ha)
|
|
|
|
|
|
-
|
Mật độ (cây/ha)
|
|
|
|
|
|
-
|
Chu kỳ khai
thác (năm)
|
|
|
|
|
|
-
|
Mục tiêu kinh doanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm khai thác
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng khai thác ước tính (m3)
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng cây giống trồng rừng (cây)
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
Biểu
08: Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Diện
tích chăm sóc
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm thứ nhất
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ hai
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ ba
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
09: Kế hoạch khai thác rừng trồng cho 1 chu kỳ kinh doanh
Năm
khai thác
|
Diện
tích (ha)
|
Loài
cây
|
Các
chỉ tiêu rừng trồng
|
Sản
lượng dự kiến (m3)
|
Tổ/đội
sx hoặc địa danh
|
Tuổi
(năm)
|
D
bq (cm)
|
H
bq (m)
|
Trữ
lượng (m3)
|
bq/ha
|
tổng
M
|
bq/ha
|
tổng
SL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
10: Nhu cầu lao động cho 1 chu kỳ kinh doanh
Năm
|
Nhu
cầu lao động (người)
|
L.động
trong đơn vị (người)
|
L.động
thuê khoán (người)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|