|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4645/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y Sở Nông nghiệp Long An
Số hiệu:
|
4645/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4645/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG
AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 752/TTr-SNN ngày 02/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 07
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật, 14
thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được
trực tiếp thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (kèm
theo 47 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (Sở TT và TT);
- TTPVHCC;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 4645/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Long An)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện qua bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận
qua bưu chính công ích
|
Trả
qua bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Thú y: 04 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(1.002338.000. 00.00.H39)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa
được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 05 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Đội
Nghiệp vụ trực thuộc Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
|
Thực
hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực nông
nghiệp và PTNT.
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(2.000873.000. 00.00.H39)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho
chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm
giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
hoặc các Đội nghiệp vụ được ủy quyền).
|
Thực
hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục TTHC trong lĩnh
vực nông nghiệp và PTNT.
|
|
|
|
3
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
(1.001094.000. 00.00.H39)
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn
03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
hoặc các Đội nghiệp vụ được ủy quyền).
|
Thực
hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục TTHC trong lĩnh
vực nông nghiệp và PTNT.
|
|
|
|
4
|
Đăng ký hỗ trợ vắc xin phòng bệnh
heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An
|
12 ngày làm việc kể từ ngày người
chăn nuôi đăng ký hỗ trợ vắc xin tại ấp, khu phố.
|
Chi cục
Chăn nuôi Thú y và Thủy sản (thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Quy định về hỗ trợ vắc xin
phòng bệnh heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 03
thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa thuộc
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản.
|
+ Phí kiểm dịch thực vật.
+ Mức phí thu tùy theo khối lượng từ
278.000 - 550.000 đồng.
|
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình
tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP
cho các lô hàng nhập khẩu trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc
như sau:
.Đối với trường hợp quy định tại
điểm a, khoản 2 Điều 9 (Tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết, thực hiện kiểm tra hồ
sơ, ngoại quan và lấy mẫu kiểm nghiệm với tần suất đến 10% đối với các lô
hàng nhập khẩu tùy theo mức độ rủi ro của hàng hóa. Trường hợp này, tổ chức
cá nhân được phép làm thủ tục thông quan sau khi được Cơ quan kiểm tra thực
hiện kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đạt yêu cầu và cấp Giấy chứng nhận kiểm tra
ATTP theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 của Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày
16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT), khoản 2 (Trường hợp lô hàng
nhập khẩu đang bị áp dụng phương thức kiểm tra chặt nhưng không phải lấy mẫu
kiểm nghiệm, tổ chức cá nhân được phép làm thủ tục thông quan sau khi được cơ
quan kiểm tra thực hiện kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đạt yêu cầu.) và điểm a,
khoản 3 Điều 10 (Đối với lô hàng của tổ chức cá nhân không có hàng hóa cùng
loại, cùng nước xuất xứ nhập khẩu vi phạm trước đó: Được phép làm thủ tục
thông quan sau khi có kết quả kiểm tra hồ sơ, ngoại quan đạt yêu cầu) của
Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký.
.Đối với trường hợp quy định tại
điểm b, khoản 3, Điều 10 (Đối với lô hàng của tổ chức, cá nhân có hàng hóa
cùng loại, cùng nước xuất xứ nhập khẩu trước đó đã vi phạm quy định về ATTP:
Chỉ được phép làm thủ tục thông quan sau khi có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm
mẫu đạt yêu cầu) của Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT kể từ khi có kết quả phân tích đạt yêu cầu của
phòng kiểm nghiệm được chỉ định.
+ Thông báo lô hàng không đạt yêu
cầu ATTP (theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư số: 12/2015/TT-BNNPTNT)
trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra
lô hàng không đạt yêu cầu.
+ Thời gian từ khi lấy mẫu, gửi
mẫu, kiểm nghiệm và trả lời kết quả tối đa không quá 10 ngày làm việc.
|
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa
thuộc Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản.
|
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất
khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa
đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý.
- Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm
2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật
và Quản lý chất lượng nông sản (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Phí kiểm dịch thực vật (Mục III,
biểu phí kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) .
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 07 thủ tục trên 02 lĩnh
vực.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
(T-LAN-…-
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp : 13 thủ
tục
|
1
|
T-LAN-286621-TT
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
T-LAN-286622-TT
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
3
|
T-LAN-286610-TT
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
4
|
T-LAN-286623-TT
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
vận chuyển trong tỉnh
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
5
|
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật vận chuyển trong tỉnh
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
6
|
T-LAN-286624-TT
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
7
|
T-LAN-286625-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
8
|
T-LAN-286611-TT
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa
phương tiếp nhận
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
9
|
T-LAN-286612-TT
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
10
|
T-LAN-286613-TT
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương
phẩm vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
11
|
T-LAN-00659-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật
|
Thông tư số 73/2003/TT-BNN ngày 01
tháng 07 năm 2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng
dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa.
|
12
|
T-LAN-289556-TT
|
Đăng ký kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm lô hàng nhập khẩu
|
- Thông tư số 12/12015/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn kiểm tra an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
13
|
T-LAN-287119-TT
|
Đăng ký hỗ trợ vắc xin phòng bệnh
heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày
03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Quy định về hỗ
trợ vắc xin phòng bệnh heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật : 01 thủ tục
|
01
|
T-LAN-289547-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Tổng cộng: 14 thủ tục trên 02 lĩnh
vực.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4645/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật; bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4645/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật; bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật được thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|