|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 464/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh
Số hiệu:
|
464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
464/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 13 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 815/TTr-SGTVT ngày 09/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ
đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành
chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính *
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/
NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2015/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-
BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-
BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
Trung tâm Sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
II
|
LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn
giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-
BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường
thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
2
|
Xác nhận việc trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
- 02 (hai) giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa
- 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục
xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
|
|
1
|
Xác nhận việc trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
03 (ba) giờ làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục
xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Xác nhận việc trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
03 (ba) giờ làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục
xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
* Nội dung Thủ tục hành
chính thực hiện theo Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017, Quyết định số
3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính *
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc,
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
4
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định vệ quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg
ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt nam thuộc Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
5
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc
không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc
báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện
hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng,
khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung
tâm Sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
8
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái
xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/ lần; sát hạch
thực hành: 50.000 đồng/lần
+ Đối với thi sát hạch lái
xe ô tô: (hạng B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/ lần; sát
hạch trong hình: 300.000 đồng/ lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4): Sát hạch lý
thuyết: 40.000 đồng/ lần; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/ lần
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô: (hạng B1, B2, C, D, E, F): sát hạch
lý thuyết: 90.000 đồng/ lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch
trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/ lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2 Phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
* Nội dung Thủ tục hành
chính thực hiện theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017, Quyết định số 2784/
QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017, Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
PHỤ LỤC III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC *
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
T-QNH-286341-TT
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
2
|
T-QNH- 286340-TT
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
3
|
T-QNH- 286337-TT
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
4
|
T-QNH- 286345-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
5
|
T-QNH- 286342-TT
|
Đề nghị Chấp thuận bố trí mặt
bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch để cấp mới Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
6
|
T-QNH- 286343-TT
|
Kiểm tra, đề nghị cấp mới
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
7
|
T-QNH-286333-TT
|
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 63/2014/ TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
|
8
|
T-QNH-287949-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến Việt
Nam - Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thi hành một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
|
9
|
T-QNH-287955-TT
|
Đăng ký bổ sung xe khai
thác tuyến vận tải khách cố định
|
Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thi hành
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng
gia Campuchia
|
|
10
|
T-QNH-286295-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 63/2014/ TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ
|
|
11
|
T-QNH-286296-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
|
12
|
T-QNH-286358-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án;
- Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Đây là nhiệm vụ thường
xuyên theo quy định, không phải là TTHC
|
|
13
|
T-QNH- 286359-TT
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đối với các dự án sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án;
- Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
|
14
|
T-QNH-286360-TT
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án;
- Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
|
01
|
T-QNH- 286406-TT
|
Thủ tục Xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
- Nghị định số
18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
- Nghị định số
56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
- Thông tư số
133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
|
|
02
|
T-QNH-286407-TT
|
Thủ tục Thu nộp tiền phí sử
dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô
|
- Nghị định số
18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
- Nghị định số
56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
- Thông tư số
133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện.
|
|
Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 464/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
1.849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|