|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 463/QĐ-UBND 2019 thủ tục Sở Văn hóa tiếp nhận Trung tâm hành chính Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
463/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
463/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành
chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết địhh số 2981/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng cặc cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC
|
Số
TTHC đưa vào TTPVHC
|
1. Lĩnh vực Văn hóa
|
59/59
|
1.1. Di sản văn hóa
|
14/14
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
5.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
6.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
7.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
8.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
9.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
10.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
1.2. Điện ảnh
|
2/2
|
15.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
16.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
1.3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
7/7
|
17.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
18.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
19.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
20.
|
Cấp giấy phép
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
21.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
22.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
23.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
|
1.4. Nghệ thuật biểu diễn
|
7/7
|
24.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
25.
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
26.
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
27.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
28.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
29.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
30.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
1.5. Văn hóa cơ sở
|
10/10
|
31.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
32.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
33.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
34.
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
35.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
36.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
37.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
38.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
39.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
1.6. Nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
2/2
|
41.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
42.
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
1.7. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
3/3
|
43.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp
ảnh nhập khẩu
|
|
44.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
45.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
1.8. Thư viện
|
1/1
|
46.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
1.9. Gia đình
|
12/12
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
49.
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
51.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
52.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
55.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
56.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
57.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
58.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
1.10. Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1/1
|
59.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
2. Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
33/33
|
60.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
61.
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
|
62.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
64.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong
giấy chứng nhận
|
|
65.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
67.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
68.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
72.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billards & Snooker
|
|
73.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng bàn
|
|
74.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay
|
|
75.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
76.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
|
|
77.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với môn
Thể dục thể hình và Fitness
|
|
79.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư
Rồng
|
|
80.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
|
|
82.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
|
|
83.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô
nước trên biển
|
|
84.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
85.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Quần vợt
|
|
86.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể đối
với môn Patin
|
|
87.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
88.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
89.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
90.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
91.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi
thể thao
|
|
92.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
Tổng số: 92/92
TTHC đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 463/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
2.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|