Stt
|
Tên thủ tục
hành
chính
(TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi,
bổ
sung
|
Địa điểm thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc
lộ
Mã số: 1.001046
|
10 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 2 mục II phần A tại
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của chủ tịch
UBND
|
2
|
Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã số: 1.001061
|
07 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh
Hưng
Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 5 mục
II phần A tại TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc
lộ, đường
bộ
cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản
lý
của Bộ Giao thông vận tải
Mã số: 2.001963
|
04 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
- Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
- Tên TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 7 mục
II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Mã số: 2.001915
|
5 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
- Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
- Tên TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 8 mục 11 phần A tại
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
5
|
Cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
Mã số: 2.001919
|
07 Ngày làm việc
|
|
- Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
- Tên TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường
Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 3 mục II phần A tại
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
6
|
Cấp phép
thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được
giao quản lý
Mã số: 1.001035
|
07 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 4 mục
II phần A tại TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
7
|
Cấp phép
thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Mã số: 1.001087
|
07 Ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao
thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
|
TTHC có số thứ tự 06 mục II phần A tại
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
Mã số: 1.001023
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ -CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 01, mục C Phần I
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Mã số: 1.002877
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 06,
mục B Phần I Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và
Campuchia
Mã số: 1.002869
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh
Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 10,
mục A Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
11
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
Mã số: 1.010711
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ -CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 5, mục A Phần
I Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
12
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
Mã số: 1.002861
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ -CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng
Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 7, mục A Phần
I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Mã số: 1.002859
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 8, mục A Phần
I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
Mã số: 1.002856
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 02, mục C Phần I
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
15
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
Mã số: 1.002852
|
02 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 9, mục A Phần
I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
Mã số: 1.002889
|
15 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 59, mục A Phần II
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
17
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
Mã số: 1.002883
|
15 Ngày làm việc
|
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả
kết quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 60, mục A Phần
II Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
18
|
Cấp lại Giấy - chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Mã số: 1.004987
|
Trường hợp trung tâm
sát lạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát lạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận
văn bản đề nghị)
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc
|
Nghị định số 70/2022/NĐ -CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 25, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
Mã số: 1.001765
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 20, mục II, Phần
A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
Mã số: 1.004993
|
03 ngày làm việc
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh
Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 21, mục II, Phần
A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
21
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Mã số: 1.001777
|
10 ngày làm việc
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao
thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 18, mục II, Phần
A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
22
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
Mã số: 1.001623
|
8 Ngày làm việc
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 19, mục II, Phần
A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
23
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
Mã số: 1.001735
|
01 ngày làm việc (Kể từ ngày cấp GPĐTLX)
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số
02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 22, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
24
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Mã số: 1.001751
|
03 ngày làm việc
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 23, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
25
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
Mã số: 1.002835
|
10 ngày làm việc
(sau khi kết thúc kỳ
sát hạch)
|
Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Các Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh
thuộc Sở Giao thông vận tải Hưng Yên quản
lý
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 26, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
26
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
Mã số: 1.002820
|
60 ngày Nếu GPLX quá hạn, sau 60
ngày phải sát lạch
lại LT hoặc LT+TH và đạt kết quả
sát hạch mới được cấp
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch.
|
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số
02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 27, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
27
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
Mã số: 1.002809
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền
giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 28, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
28
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
Mã số: 1.002804
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 29, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
Mã số: 1.002801
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông
vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 30, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
30
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp
Mã số: 1.002796
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 31, mục II, Phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND
|
31
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Mã số: 1.001002
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 01, mục I, phần
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
32
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Mã số: 1.002300
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 05/2023/TT -BGTVT
|
Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Giao thông vận tải.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
X
|
X
|
TTHC có số thứ tự 02, mục I, phần
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|