|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Nông nghiệp nông thôn Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
46/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 52 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng
01 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết
thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát
tại hiện trường
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01
ngày làm việc
|
|
01
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
Trường hợp thay đổi nội dung: 20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng: 05 ngày làm
việc
|
|
05
ngày làm việc
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Lập kế hoạch để xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
Cấp Giấy xác nhận: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công
trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Dự án nhóm A: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
2
|
Nghiệm thu
hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiểm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
Cấp giấy phép khai thác: 03 ngày
làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
08
ngày làm việc
|
|
08
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc
dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Thẩm định: 20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
13
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức,
cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh
thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
16
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ
chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
17
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ
chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
18
|
Thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
19
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả
lời: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
20
|
Thẩm định, phê
duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
|
x
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoàn thành văn bản trả lời: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
UBND cấp tỉnh phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý)
|
Thẩm định: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
Phê duyệt: 30 ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
24
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
25
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
(Gồm công nhận:
cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Thẩm định: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
Cấp chứng chỉ công nhận: 05 ngày
làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
27
|
Thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh
(đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Thẩm định: 18 ngày làm việc
|
|
18
ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
28
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thực
địa: 35 ngày làm việc
|
|
35
ngày làm việc
|
29
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
28
ngày làm việc
|
|
28
ngày làm việc
|
x
|
|
30
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
33
ngày làm việc
|
|
33
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thực địa: 48 ngày làm việc
|
|
48
ngày làm việc
|
31
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
32
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
33
|
Giao rừng cho tổ chức
|
33
ngày làm việc
|
|
33
ngày làm việc
|
x
|
|
34
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
33
ngày làm việc
|
|
33
ngày làm việc
|
x
|
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi gấu
|
Thẩm định: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc
|
|
05
ngày làm việc
|
36
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
37
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có
nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên;
lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia
đình, cá nhân và cơ sở chế biến,
kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc
chấp hành chưa đầy đủ các quy định
của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với
địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
38
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn
gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử
lý tịch thu
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
39
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối
với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
03
ngày làm việc
|
|
03 ngày
làm việc
|
x
|
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
40
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong
rùng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý
của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
03 ngày
làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ: 05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
41
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá
nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của
Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
1.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|