|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 459/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý của Sở Khoa học Bắc Ninh
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 09
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN
HÓA DANH MỤC VÀ NỘI DUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày
16/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi một số điều của Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quyết định
số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015; Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017;
Quyết định số 2048/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017; Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017; Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ và Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh
về công bố bộ TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc
Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm hành
chính công tỉnh;
Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (b/c);
- Bộ KH&CN (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu:
VT, NC, CVP.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Tiến Nhường
|
PHẦN I. DANH MỤC CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1-12
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13-15
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16-31
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
32-40
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
41-43
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
44-50
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn
Giao dịch công nghệ vùng
|
51-59
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm giao dịch công nghệ
|
60-71
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
72-83
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
84-95
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
96-105
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
106-119
|
13
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
120-122
|
14
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
123-131
|
15
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
132-139
|
16
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
140-147
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
148-153
|
18
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
154-157
|
19
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
158-159
|
20
|
Thủ tục miến nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
160-161
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
162-165
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
166-167
|
23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
168-169
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
170-173
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
174-178
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
179-185
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa.
|
186-191
|
28
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
192-196
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN
TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
197-198
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
199-207
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
208-210
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
211-213
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
214-216
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
217-219
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
220-221
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
222-224
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
225-227
|
3
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
228-236
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT
LƯỢNG
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
237-239
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
240-242
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
243-245
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
246-249
|
5
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
250-253
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
254-257
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
258-261
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
262-266
|
9
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
267-272
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá và cấp Giấy xác nhận
|
273
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 09/04/2018 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|