ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
4583/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở,
ban, ngành trên địa bàn thành phố và Công văn số 227/CCTTHC ngày 09 tháng 6 năm
2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng
Chính phủ về việc triển khai giai đoạn 3;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 6839/SKHĐT-VP ngày 20 tháng
9 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 thành phố tại Tờ trình
số 23/TTr-ĐA30 ngày 14 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi,
bổ sung kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết
định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết
định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có
sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu
tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy
ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn
cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ
ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2
Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố
trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội
dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục
hành chính được công bố tại quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hoàng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4583/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của thủ trưởng đơn vị thuộc Sở (số seri 041019).
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Giám đốc Sở (số seri 041095).
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 thuộc thẩm quyền
giải quyết của Giám đốc Sở (số seri 041128).
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo (số seri 041190).
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LĨNH VỰC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
1. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của thủ trưởng đơn vị thuộc
Sở (số seri 041019).
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Người khiếu nại chuẩn
bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Bước 2:
+ Người khiếu nại đến nộp đơn
khiếu nại tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh, số 32 đường Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ
Chí Minh; hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
+ Trường hợp nhận đơn qua đường
bưu điện, cán bộ nhận hồ sơ đóng dấu văn bản đến lên đơn, ghi rõ số thứ tự và
ngày nhận đơn trong hồ sơ. Trường hợp nhận đơn trực tiếp, cán bộ tiếp nhận đóng
dấu văn bản đến thêm một bản nữa để người khiếu nại lưu giữ.
Nếu không phải là người đứng đơn
trực tiếp đến nộp mà cử người đi thay phải có văn bản ủy quyền và có xác nhận
của chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước, xuất trình giấy chứng minh
nhân dân.
* Bước 3: Khi đơn khiếu nại giải
quyết xong, người khiếu nại sẽ nhận được kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, hoặc thông qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khiếu nại;
- Chứng minh nhân dân của người khiếu
nại (bản chụp);
- Giấy ủy quyền (có xác nhận của
chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước trong trường hợp người đến nộp
không phải là người đứng đơn trực tiếp);
- Các tài liệu có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian ra thông báo thụ lý
hoặc không thụ lý là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn khiếu nại.
+ Thời gian ra Quyết định giải
quyết khiếu nại là 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (đối với vụ việc phức tạp
không quá 45 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân và tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có):
không có.
- Kết quả thủ tục hành chính:
+ Trường hợp không thuộc thẩm
quyền giải quyết : Thông báo không thuộc thẩm quyền thụ lý.
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết : Quyết định hành chính.
- Lệ phí : không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn khiếu nại (mẫu M01 theo
Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố).
+ Giấy ủy quyền khiếu nại (mẫu
M28 theo Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật khiếu
nại, tố cáo của Quốc hội số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998.
+ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo của Quốc hội số
58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật khiếu nại, tố cáo.
+ Thông tư số 01/2009/TT-TTCP
ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ về Quy định quy trình giải
quyết tố cáo.
+ Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành biểu mẫu
nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
+ Quyết định số 79/QĐ-SKHĐT ngày
07 tháng 5 năm 2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh về
ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Mẫu đơn khiếu nại
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
...................,
ngày tháng năm 200
ĐƠN
KHIẾU NẠI
Kính
gửi: Tên và chức vụ người đứng đầu cơ quan Nhà nước
hoặc
cơ quan hành chính có thẩm quyền giải quyết
1. Họ và tên, địa chỉ của
người khiếu nại, (nam hoặc nữ), số chứng minh nhân dân, cơ quan cấp, ngày,
tháng, năm cấp.
2. Đối tượng bị khiếu
nại.
3. Nội dung khiếu nại.
- Tóm tắt vụ việc khiếu nại.
- Những quyền và lợi ích hợp
pháp và chính đáng bị xâm hại.
4. Quá trình khiếu nại và
việc giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc khiếu nại lần hai nhưng chưa được giải
quyết.
5. Những yêu cầu, kiến nghị
của người khiếu nại.
6. Cam kết của người
khiếu nại.
|
NGƯỜI
KHIẾU NẠI
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
* Tài liệu, chứng cứ kèm theo
đơn:
................... loại
theo Danh mục tài liệu.
DANH
MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO ĐƠN KHIẾU NẠI CỦA:
Ông
(bà)
..........................................................................................................
Số
TT
|
TÊN
TÀI LIỆU
|
SỐ,
NGÀY, THÁNG, NĂM
|
CƠ
QUAN BAN HÀNH
|
SỐ
TỜ
|
BẢN
CHÍNH
|
BẢN
CHỤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
tờ
|
tờ
|
|
Ngày
tháng năm 200
Ký
và ghi rõ họ tên
|
Ghi chú: Danh mục này do
người gửi đơn tự ghi.
Mẫu giấy ủy quyền
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
GIẤY
ỦY QUYỀN KHIẾU NẠI
Họ và tên người ủy quyền:
............................................................................(1).
Địa chỉ cư
trú:.................................................................................................(2).
Số CMND:.......................................... , cấp
ngày ........ tháng ...... năm …….....
Nơi cấp:…............................................................................................................
Họ và tên người được ủy quyền
………………....................……….................
Địa chỉ cư trú:
...……………..........……………............……………...............
Số CMND: ...................................., cấp ngày
...... tháng ...... năm …................
Nơi cấp:
…..........................................................................................................
Nội dung ủy quyền:
...........................................................................................
.......................................................................................................................
(3).
Trong quá trình giải quyết khiếu nại, người được ủy
quyền có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung ủy quyền./.
XÁC
NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
nơi
người ủy quyền cư trú
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ỦY QUYỀN
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
––––––––––––––––––––––––––––
(1) Nếu người ủy quyền là
người đại diện cho cơ quan, tổ chức ủy quyền cho người khác để khiếu nại thì
phải ghi rõ chức vụ của người ủy quyền.
(2) Nơi người ủy quyền khiếu
nại cứ trú, trường hợp là cơ quan, tổ chức ủy quyền thì phải ghi rõ địa chỉ của
cơ quan, tổ chức đó.
(3) Ủy quyền toàn bộ để khiếu
nại hay ủy quyền một số nội dung (Trường hợp ủy quyền một số nội dung thì phải
ghi rõ nội dung ủy quyền).
2. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (số
seri 041095).
- Trình tự thực hiện :
* Bước 1: Người khiếu nại chuẩn
bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Bước 2:
+ Người khiếu nại đến nộp đơn
khiếu nại tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí
Minh; hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Thời gian nhận hồ sơ : Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
+ Trường hợp nhận đơn qua đường
bưu điện, cán bộ nhận hồ sơ đóng dấu văn bản đến lên đơn, ghi rõ số thứ tự và
ngày nhận đơn trong hồ sơ. Trường hợp nhận đơn trực tiếp, cán bộ tiếp nhận đóng
dấu văn bản đến thêm một bản nữa để người khiếu nại lưu giữ.
Nếu không phải là người đứng đơn
trực tiếp đến nộp mà cử người đi thay phải có văn bản ủy quyền và có xác nhận
của chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước, xuất trình giấy chứng minh
nhân dân.
* Bước 3: Khi đơn khiếu nại giải
quyết xong, người khiếu nại sẽ nhận được kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện : Trực
tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, hoặc thông qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khiếu nại;
- Chứng minh nhân dân của người
khiếu nại (bản chụp);
- Giấy ủy quyền (có xác nhận của
chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước trong trường hợp người đến nộp
không phải là người đứng đơn trực tiếp)
- Các tài liệu có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết :
+ Thời gian ra thông báo thụ lý
hoặc không thụ lý là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn khiếu nại.
+ Thời gian ra Quyết định giải
quyết khiếu nại là 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (đối với vụ việc phức tạp
không quá 45 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính : Cá nhân và tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có):
không có.
- Kết quả thủ tục hành chính:
+ Trường hợp không thuộc thẩm
quyền giải quyết: Thông báo không thuộc thẩm quyền thụ lý.
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết : Quyết định hành chính.
- Lệ phí : Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn khiếu nại (mẫu M01 theo
Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố).
+ Giấy ủy quyền khiếu nại (mẫu
M28 theo Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Khiếu
nại, tố cáo của Quốc hội số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998.
+ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo của Quốc hội số
58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật khiếu nại, tố cáo.
+ Thông tư số 01/2009/TT-TTCP
ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ về Quy định quy trình giải
quyết tố cáo.
+ Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành biểu mẫu
nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
+ Quyết định số 79/QĐ-SKHĐT ngày
07 tháng 5 năm 2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh về
ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Mẫu đơn khiếu nại
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
ĐƠN
KHIẾU NẠI
Kính
gửi: Tên và chức vụ người đứng đầu cơ quan Nhà nước
hoặc
cơ quan hành chính có thẩm quyền giải quyết
1. Họ và tên, địa chỉ của
người khiếu nại, (nam hoặc nữ), số chứng minh nhân dân, cơ quan cấp, ngày,
tháng, năm cấp.
2. Đối tượng bị khiếu
nại.
3. Nội dung khiếu nại.
- Tóm tắt vụ việc khiếu nại.
- Những quyền và lợi ích hợp
pháp và chính đáng bị xâm hại.
4. Quá trình khiếu nại và
việc giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc khiếu nại lần hai nhưng chưa được giải
quyết.
5. Những yêu cầu, kiến
nghị của người khiếu nại.
6. Cam kết của người
khiếu nại.
|
NGƯỜI
KHIẾU NẠI
(Ký
tên, ghi rõ họ tên)
|
* Tài liệu, chứng cứ kèm theo
đơn:
................... loại
theo Danh mục tài liệu.
DANH
MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO ĐƠN KHIẾU NẠI CỦA:
Ông
(bà) ......................................................................................................
Số
TT
|
TÊN
TÀI LIỆU
|
SỐ,NGÀY,
THÁNG, NĂM
|
CƠ
QUAN BAN HÀNH
|
SỐ
TỜ
|
BẢN
CHÍNH
|
BẢN
CHỤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
tờ
|
tờ
|
|
Ngày
tháng năm 200
Ký
và ghi rõ họ tên
|
Ghi chú: Danh mục này do
người gửi đơn tự ghi.
Mẫu giấy ủy quyền
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
GIẤY
ỦY QUYỀN KHIẾU NẠI
Họ và tên người ủy quyền:
............................................................................(1).
Địa chỉ cư
trú:.................................................................................................(2).
Số CMND:.......................................... , cấp
ngày ........ tháng ...... năm …….....
Nơi cấp:…............................................................................................................
Họ và tên người được ủy quyền
………………....................……….................
Địa chỉ cư trú:
...……………..........……………............……………...............
Số CMND: ...................................., cấp ngày
...... tháng ...... năm …................
Nơi cấp:
…..........................................................................................................
Nội dung ủy quyền:
...........................................................................................
.......................................................................................................................
(3).
Trong quá trình giải quyết khiếu nại, người được ủy
quyền có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung ủy quyền./.
XÁC
NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
nơi
người ủy quyền cư trú
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ỦY QUYỀN
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
––––––––––––––––––––––––––––
(1) Nếu người ủy quyền là
người đại diện cho cơ quan, tổ chức ủy quyền cho người khác để khiếu nại thì
phải ghi rõ chức vụ của người ủy quyền.
(2) Nơi người ủy quyền khiếu
nại cứ trú, trường hợp là cơ quan, tổ chức ủy quyền thì phải ghi rõ địa chỉ của
cơ quan, tổ chức đó.
(3) Ủy quyền toàn bộ để khiếu
nại hay ủy quyền một số nội dung (Trường hợp ủy quyền một số nội dung thì phải
ghi rõ nội dung ủy quyền).
3. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần 2 thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (số seri
041128).
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Người khiếu nại chuẩn
bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Bước 2:
+ Người khiếu nại đến nộp đơn
khiếu nại tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí
Minh; hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Thời gian nhận hồ sơ : Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
+ Trường hợp nhận đơn qua đường
bưu điện, cán bộ nhận hồ sơ đóng dấu văn bản đến lên đơn, ghi rõ số thứ tự và
ngày nhận đơn trong hồ sơ. Trường hợp nhận đơn trực tiếp, cán bộ tiếp nhận đóng
dấu văn bản đến thêm một bản nữa để người khiếu nại lưu giữ.
Nếu không phải là người đứng đơn
trực tiếp đến nộp mà cử người đi thay phải có văn bản ủy quyền và có xác nhận của
chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước, xuất trình giấy chứng minh
nhân dân.
* Bước 3: Khi đơn khiếu nại giải
quyết xong, người khiếu nại sẽ nhận được kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện : Trực
tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, hoặc thông qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khiếu nại;
- Chứng minh nhân dân của người
khiếu nại (bản chụp);
- Giấy ủy quyền (có xác nhận của
chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước trong trường hợp người đến nộp
không phải là người đứng đơn trực tiếp)
- Các tài liệu có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết :
+ Thời gian ra thông báo thụ lý
hoặc không thụ lý là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn khiếu nại.
+ Thời gian ra Quyết định giải
quyết khiếu nại là 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (đối với vụ việc phức tạp
không quá 40 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân và tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có) :
không có.
- Kết quả thủ tục hành chính:
+ Trường hợp không thuộc thẩm
quyền giải quyết : Thông báo không thuộc thẩm quyền thụ lý.
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết : Quyết định hành chính.
- Lệ phí : Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :
+ Đơn khiếu nại (mẫu M01 theo
Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố).
+ Giấy ủy quyền khiếu nại (mẫu
M28 theo Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật khiếu
nại, tố cáo của Quốc hội số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998.
+ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo của Quốc hội số
58/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật khiếu nại, tố cáo.
+ Thông tư số 01/2009/TT-TTCP
ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ về Quy định quy trình giải
quyết tố cáo.
+ Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành biểu mẫu nghiệp
vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
+ Quyết định số 79/QĐ-SKHĐT ngày
07 tháng 5 năm 2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh về
ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Mẫu đơn khiếu nại
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
ĐƠN
KHIẾU NẠI
Kính
gửi: Tên và chức vụ người đứng đầu cơ quan Nhà nước
hoặc
cơ quan hành chính có thẩm quyền giải quyết
1. Họ và tên, địa chỉ của
người khiếu nại, (nam hoặc nữ), số chứng minh nhân dân, cơ quan cấp, ngày,
tháng, năm cấp.
2. Đối tượng bị khiếu
nại.
3. Nội dung khiếu nại.
- Tóm tắt vụ việc khiếu nại.
- Những quyền và lợi ích hợp
pháp và chính đáng bị xâm hại.
4. Quá trình khiếu nại và
việc giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc khiếu nại lần hai nhưng chưa được giải
quyết.
5. Những yêu cầu, kiến
nghị của người khiếu nại.
6. Cam kết của người
khiếu nại.
|
NGƯỜI
KHIẾU NẠI
(Ký
tên, ghi rõ họ tên)
|
* Tài liệu, chứng cứ kèm theo
đơn:
................... loại
theo Danh mục tài liệu.
DANH
MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO ĐƠN KHIẾU NẠI CỦA:
Ông
(bà)
.................................................................................................
Số
TT
|
TÊN
TÀI LIỆU
|
SỐ,
NGÀY, THÁNG, NĂM
|
CƠ
QUAN BAN HÀNH
|
SỐ
TỜ
|
BẢN
CHÍNH
|
BẢN
CHỤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
tờ
|
tờ
|
|
Ngày
tháng năm 200
Ký
và ghi rõ họ tên
|
Ghi chú: Danh mục này do
người gửi đơn tự ghi.
Mẫu giấy ủy quyền
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
GIẤY
ỦY QUYỀN KHIẾU NẠI
Họ và tên người ủy quyền:
............................................................................(1).
Địa chỉ cư
trú:.................................................................................................(2).
Số CMND:.......................................... , cấp
ngày ........ tháng ...... năm …….....
Nơi cấp:…............................................................................................................
Họ và tên người được ủy quyền
………………....................……….................
Địa chỉ cư trú:
...……………..........……………............……………...............
Số CMND: ...................................., cấp ngày
...... tháng ...... năm …................
Nơi cấp:
…..........................................................................................................
Nội dung ủy quyền:
...........................................................................................
.......................................................................................................................
(3).
Trong quá trình giải quyết khiếu nại, người được ủy
quyền có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung ủy quyền./.
XÁC
NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
nơi
người ủy quyền cư trú
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ỦY QUYỀN
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
––––––––––––––––––––––––––––
(1) Nếu người ủy quyền là
người đại diện cho cơ quan, tổ chức ủy quyền cho người khác để khiếu nại thì
phải ghi rõ chức vụ của người ủy quyền.
(2) Nơi người ủy quyền khiếu
nại cứ trú, trường hợp là cơ quan, tổ chức ủy quyền thì phải ghi rõ địa chỉ của
cơ quan, tổ chức đó.
(3) Ủy quyền toàn bộ để khiếu
nại hay ủy quyền một số nội dung (Trường hợp ủy quyền một số nội dung thì phải
ghi rõ nội dung ủy quyền).
4. Thủ tục
giải quyết tố cáo (số seri 041190).
- Trình tự thực hiện :
* Bước 1: Người tố cáo chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Bước 2:
+ Người tố cáo đến nộp đơn tố
cáo tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
+ Thời gian nhận hồ sơ : Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
+ Cán bộ tiếp nhận đơn tố cáo sẽ
đóng dấu văn bản đến thêm một bản nữa để người tố cáo lưu giữ.
* Bước 3: Khi đơn tố cáo giải
quyết xong, người tố cáo sẽ nhận được kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện : Trực
tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn tố cáo;
- Chứng minh nhân dân của người
tố cáo (bản chụp);
- Các chứng cứ có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết :
+ Thời gian ra thông báo thụ lý
hoặc không thụ lý là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn tố cáo.
+ Thời gian ra Quyết định giải
quyết tố cáo là 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (đối với vụ việc phức tạp
không quá 90 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân và tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có):
không có.
- Kết quả thủ tục hành chính:
+ Trường hợp không thuộc thẩm
quyền giải quyết: Thông báo không thuộc thẩm quyền thụ lý.
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết: Quyết định hành chính.
- Lệ phí : Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn tố cáo (mẫu M29 theo Quyết
định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật khiếu
nại, tố cáo của Quốc hội số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998.
+ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo của Quốc hội số
58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
+ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật khiếu nại, tố cáo.
+ Thông tư số 01/2009/TT-TTCP
ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ về Quy định quy trình giải
quyết tố cáo.
+ Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành biểu mẫu
nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
+ Quyết định số 79/QĐ-SKHĐT ngày
07 tháng 5 năm 2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh về
ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Mẫu đơn tố cáo
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
........,
ngày tháng năm 200….
ĐƠN
TỐ CÁO
Kính
gửi: .......................................................(1)
Tên tôi là:
....................................................................................................
Địa chỉ cư trú
:.............................................................................................
Tôi làm đơn này tố cáo hành vi
vi phạm pháp luật của: .............................
....................................................................................(2)
Nay tôi đề nghị: .....................................................................................(3)
.....................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung
tố cáo trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu cố tình tố
cáo sai.
|
NGƯỜI
TỐ CÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
DANH
MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO ĐƠN TỐ CÁOCỦA:
Ông
(bà)
................................................................................................
Số
TT
|
TÊN
TÀI LIỆU
|
SỐ,
NGÀY, THÁNG, NĂM
|
CƠ
QUAN BAN HÀNH
|
SỐ
TỜ
|
BẢN
CHÍNH
|
BẢN
CHỤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
tờ
|
tờ
|
|
Ngày
tháng năm 200
Ký
và ghi rõ họ tên
|
Ghi chú: Danh mục này do
người gửi đơn tự ghi.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CÔNG BỐ BỔ SUNG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
Thủ tục tách nội dung bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố thành
tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng.
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG
NƯỚC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
|
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I . LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thủ tục tách
nội dung bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án sử dụng vốn ngân sách thành
phố thành tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng.
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Ủy ban nhân dân
quận-huyện hoặc chủ đầu tư xây dựng công trình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục
theo quy định.
* Bước 2:
+ Đại diện đơn vị đến nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; hoặc
gửi qua đường bưu điện.
+ Thời gian nhận hồ sơ : Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
* Bước 3: Căn cứ ý kiến của Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân thành phố có công văn thông báo kết quả
bằng văn bản gửi đến đơn vị theo đường công văn.
- Cách thức thực hiện : Trực
tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, hoặc thông qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị Tách nội dung
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thành tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt
bằng theo quy định;
- Hồ sơ pháp lý có liên quan
khác (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết : 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính : Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính :
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân thành phố.
* Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) : không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân
dân quận-huyện, Sở chuyên ngành có liên quan.
- Kết quả thủ tục hành chính:
văn bản chấp thuận.
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
có.
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái
định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Thủ tục xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: doanh nghiệp chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
* Bước 2:
+ Người đại diện doanh nghiệp
đến nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận của phòng Đăng ký Đầu tư - Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành
phố Hồ Chí Minh.
Trường hợp người đi nộp hồ sơ
không phải là người đại diện pháp luật của doanh nghiệp thì phải xuất trình
chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo
quy định) và giấy giới thiệu có xác nhận của doanh nghiệp.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ
7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến 17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
* Bước 3: Chuyên viên tiếp nhận
hồ sơ của Phòng Đăng ký Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh sẽ
kiểm tra hồ sơ doanh nghiệp nộp.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ : chuyên viên
nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp giấy Biên nhận cho doanh nghiệp.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn cho doanh nghiệp điều chỉnh hoặc bổ sung
theo đúng quy định.
* Bước 4: Căn cứ theo
ngày hẹn trên giấy Biên nhận, người có tên trên Giấy biên nhận hoặc người đại
diện pháp luật đến Phòng Đăng ký Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ
Chí Minh để nhận kết quả giải quyết Sáng từ 7h30 đến 11h30, chiều từ 13h00 đến
17h00, các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của doanh
nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký tên và đóng dấu (theo
mẫu);
- Bản sao một trong các loại
giấy tờ: thư mời, hợp đồng ngoại thương, hợp đồng liên doanh, hợp đồng hợp tác
kinh doanh, hợp đồng cung cấp dịch vụ hoặc các chứng từ xuất nhập khẩu khác
(L/C, vận đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán) không quá 01 năm tính đến
thời điểm xin cấp thẻ ABTC với các đối tác thuộc nền kinh tế thành viên APEC
tham gia chương trình thẻ ABTC (kèm bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu).
Nếu các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo;
- Bản sao hộ chiếu;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
chức vụ;
- Bản sao sổ Bảo hiểm xã hội
(hiện nay được thay bằng giấy xác nhận quá trình đóng Bảo hiểm xã hội hoặc công
văn cam kết việc không tham gia Bảo hiểm xã hội của chủ doanh nghiệp).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân thành phố.
* Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp: Sở Công
Thương, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế, Cục Hải quan, Bảo hiểm
Xã hội, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh.
- Kết quả thủ tục hành chính:
văn bản chấp thuận.
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu doanh nghiệp đề nghị về
việc cho phép sử dụng thẻ doanh nhân ABTC (kèm theo Quyết định số
12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
thuộc thành phố Hồ Chí Minh).
+ Mẫu báo cáo tình hình sử dụng
thẻ doanh nhân ABTC (kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Ban hành Quy chế về xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Về đối tượng được xem xét cấp
thẻ ABTC: doanh nhân thuộc các đối tượng quy định tại Điều 6 Quy chế cấp và
quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số
45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ và Điều 2
Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
+ Đáp ứng các điều kiện để được
xét cho phép sử dụng thẻ ABTC theo Điều 3 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30
tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Ban hành Quy chế
về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí
Minh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp và quản
lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC.
+ Thông tư số 10/2006/TT-BCA
ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản
lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số
45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
MẪU
(doanh nghiệp đề nghị): về việc
cho phép sử dụng thẻ doanh nhân ABTC (kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí
Minh)
|
TP.
HỒ CHÍ MINH
TÊN CƠ QUAN - ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
/CV
V/v xin sử dụng thẻ doanh nhân ABTC.
|
Tp.
HCM, ngày………tháng………năm 200…
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân thành phố
Căn cứ vào Quy chế về việc cấp
và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) ban hành kèm theo Quyết định
số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 10/2006/TT-BCA
ngày 18/09/2006 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp & quản lý thẻ ABTC;
Công ty (tên đầy đủ bằng tiếng
Việt)……………, (địa chỉ: …………., điện thọai:……., fax:…………, email:……. Số Giấy ĐKKD
(hoặc giấy Chứng nhận đầu tư): …………, cấp ngày:……………….., nơi cấp:………., Mã số
thuế: ……….). Kính đề nghị xem xét cho phép những người có tên sau được cấp thẻ
ABTC để tạo thuận lợi cho việc đi lại, lưu trú vì mục đích kinh doanh tại các
nền kinh tế thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC.
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị công tác
|
Số,
ngày cấp, ngày hết hạn của hộ chiếu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Sau khi đọc và hiểu rõ các quy
định của Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc
thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng
01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố và các quy định có liên quan, chúng
tôi xin tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin kê khai và cam
kết chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các quy định của Nhà nước Việt Nam cũng
như của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người mang
thẻ ABTC.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu
|
Đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP.HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Dấu
treo
công ty
|
GIẤY
XÁC NHẬN
(Dùng
để cấp thẻ ABTC)
|
Mẫu
|
Ông (bà): Nguyễn Văn A Sinh
ngày: 00/00/19….
Chức danh: Giám đốc
Đơn vị: Công ty TNHH ABC
Có tên trong danh sách đóng BHXH
của đơn vị từ …./…… đến …../……
Số sổ BHXH: 0000100102
|
TP.HCM,
ngày.…tháng….năm
Giám
đốc BHXH
|
MẪU: Báo cáo
tình hình sử dụng thẻ doanh nhân ABTC
(kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Quy chế về xét cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh)
|
TP.
HỒ CHÍ MINH
TÊN CƠ QUAN - ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
/CV
V/v báo cáo tình hình sử dụng thẻ doanh nhân ABTC.
|
Tp.
HCM, ngày………tháng………năm 200…
|
Kính
gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Thực hiện theo yêu cầu tại Điều
8 Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành
phố Hồ Chí Minh ban hành kèm Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm
2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố, Công ty (tên đầy đủ bằng tiếng Việt)……………,
(địa chỉ: …………., điện thọai:…….; fax:…….; Số Giấy ĐKKD (hoặc giấy Chứng nhận
đầu tư): …………; cấp ngày:………………..; nơi cấp:……….; Mã số thuế: ……….), xin báo cáo
tình hình sử dụng thẻ doanh nhân ABTC của những người có tên trong danh sách
đính kèm.
Chúng tôi xin tự chịu trách
nhiệm về tính chính xác của các thông tin kê khai trong báo cáo và cam đoan
chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các quy định của các nước và vùng lãnh thổ
thành viên APEC áp dụng đối với người mang thẻ ABTC.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu;
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
DANH
SÁCH DOANH NHÂN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG THẺ ABTC
Số
TT
|
Họ
và Tên
|
Số
thẻ ABTC, ngày hết hạn
|
Chức
vụ khi đăng ký
|
Chức
vụ hiện tại
|
Những
nước đã đến và thời gian lưu trú
|
Mục
đích chuyến đi
|
Số
lần đã đi
|
Đã
chuyển công tác sang đơn vị khác (nêu có; ghi rõ tên đơn vị mới)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|