STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự (06
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm
quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
Sở
Ngoại vụ
|
2
|
Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Sở
Ngoại vụ
|
3
|
Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
Sở
Ngoại vụ
|
4
|
Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Sở
Ngoại vụ
|
5
|
Thủ tục đề nghị cấp, gia hạn hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
Sở
Ngoại vụ
|
6
|
Thủ tục đề nghị cấp công hàm, xin
thị thực
|
Sở
Ngoại vụ
|
II
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (01
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục xin cấp phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế
|
Sở
Ngoại vụ
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (55
TTHC)
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
5
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
6
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
8
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
9
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
10
|
Công nhận phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
11
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
12
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
13
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
14
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
15
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
17
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có
nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện;
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ
thống giáo dục quốc dân)
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
21
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
25
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
26
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
27
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
28
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
29
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
30
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
31
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
32
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
33
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
34
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
35
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
cấp sư phạm
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
36
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
37
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
39
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
40
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
41
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
42
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
43
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
44
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
45
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
46
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
47
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
48
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
49
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
50
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
51
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
52
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
53
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
54
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
55
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
IV
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
V
|
Lĩnh vực khám, chữa bệnh (06
TTHC)
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
VI
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (05
TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác tài nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
VII
|
Lĩnh vực an toàn lao động (09
TTHC)
|
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 đến 300 giờ trong một năm
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến
Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
của Cơ sở (nếu có)
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi làm việc
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
VIII
|
Lĩnh vực việc làm (01 TTHC)
|
|
1
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
IX
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
(02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp và doanh nghiệp
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
X
|
Lĩnh vực cho thuê lại lao động
(03 TTHC)
|
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
XI
|
Lĩnh vực lao động - tiền lương
(04 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công
ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
XII
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
XIII
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
XIV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (01 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XV
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y (02
TTHC)
|
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XVI
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XVII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sấn (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XVIII
|
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ
thực vật (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XIX
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (09
TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở
Giao thông vận tải
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
XX
|
Lĩnh vực đường bộ (38 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép lái xe do quá
thời hạn sử dụng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất
(trường hợp giấy phép còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp lại giấy phép lái xe (trường
hợp quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
10
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
Sở
Giao thông vận tải
|
14
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
19
|
Cấp lại hoặc bổ sung giấy phép xe
tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở
Giao thông vận tải
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh,
thành phố
|
Sở
Giao thông vận tải
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố
|
Sở
Giao thông vận tải
|
24
|
Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
25
|
Cấp đổi đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
26
|
Cấp lại đăng ký biển số xe máy
chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
28
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
29
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích; xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
30
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
31
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
32
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
33
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao thông đấu nối vào Quốc lộ (Từ đường cấp IV trở xuống)
được giao quản lý
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
35
|
Thẩm định Dự án, thẩm định Thiết kế
cơ sở Công trình Giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
36
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
37
|
Thẩm định Thiết kế, Dự toán xây
dựng Công trình Giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
38
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
XXI
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XXII
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
(01 TTHC)
|
|
1
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XXIII
|
Lĩnh vực thể dục thể thao (02
TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XXIV
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học công
nghệ (04 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
XXV
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
XXVI
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong Y tế
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
XXVII
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng (05 TTHC)
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|