|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4542/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4542/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 3630/TTr-SNN&PTNT ngày 23/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục
thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh (Có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn
cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và
phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu
chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ một số danh mục và nội
dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
PTNT được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực
hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P1 UBND tỉnh;
- V0, V3, KSTT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT3.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 04 THỦ TỤC.
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất,
bị rách, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, điểm b - khoản
1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b - khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Điều 43 Luật Thủy lợi;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNN&PTNT ngày 15/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
x
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 01 THỦ TỤC.
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt).
|
30
ngày
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018.
|
|
|
C
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 01 THỦ TỤC.
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND
cấp xã thực hiện).
|
7
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nội dung thủ tục hành chính thực
hiện theo Quyết định: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục Công nhận làng nghề (Thay
thế thủ tục Công nhận làng nghề được công
bố tại Quyết định số
1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống
(thay thế thủ tục Công nhận nghề truyền
thống được công bố tại
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền
thống (thay thế thủ tục Công nhận làng
nghề truyền thống được công bố tại Quyết định số
1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế
thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế
thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
15
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 23, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (thay thế
thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi được công bố tại Quyết định số
790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
04
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ
tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ninh).
|
04
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế
thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
06
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi được công bố tại Quyết định số
790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ninh).
|
09
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a
khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
05
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a
khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
09
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm a
khoản 3 Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Điều chỉnh,
gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi được công bố tại Quyết định số
790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
06
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm c khoản
3 Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Cấp
giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến điều được công bố tại Quyết
định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
09
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy
lợi.
|
X
|
X
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế
thủ tục Cấp giấy phép đối với các hoạt
động liên quan đến điều được công bố tại Quyết
định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
08
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay thế thủ tục Gia hạn
giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ được công bố tại
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
06
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (thay
thế thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực
đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
06
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c -
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (thay thế thủ tục Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng của tỉnh được công bố tại Quyết định số
790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
07
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày
15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác (thay thế thủ tục Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
18
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày
15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng
DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) (thay thế thủ tục Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong
phạm vi một tỉnh được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
14
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà
Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNN quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c * Nội dung thủ tục hành chính được
thực hiện theo các Quyết định: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT; số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT; số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC HỦY BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4542/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu.
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều về Luật an
toàn thực phẩm
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm.
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều về Luật an toàn thực phẩm
|
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản).
|
Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
4
|
Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều.
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
5
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các
hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát
lũ
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
6
|
Thủ tục Cấp
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
10
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh.
|
- Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
|
11
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác.
|
- Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
12
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh).
|
- Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT ngày
07/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135, giai đoạn 3
|
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực
hiện một số nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
|
|
Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4542/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
1.295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|