|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
|
453/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 453/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
26 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban
hành Quy chế phối hợp trong việc công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố
Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại
Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 30/01/2015 và ý kiến thẩm tra của Sở Tư pháp
tại Công văn số 58/STP-KSTTHC ngày 30/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ
tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành
phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1599/QĐ-UBND
ngày 18/8/2009, Quyết định số 42/QĐ-UBND
ngày 07/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PCVP;
- Các CV UBND TP;
- Lưu VT, CCHC.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYỂT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (22 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Văn hóa (14 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc
|
7
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc
địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
8
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong
phạm vi địa phương
|
10
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
14
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban
đầu từ 20.000 bản trở lên
|
II. Lĩnh vực gia đình (08 thủ tục hành chính)
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
19
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
21
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (69 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Văn hóa (24 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập.
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
7
|
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật
|
9
|
Thủ tục cấp giấy triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm/thi liên hoan ảnh.
|
12
|
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân
sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu
đồng)
|
13
|
Thông báo triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường
hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép)
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
15
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
16
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc,
sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
17
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
18
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
19
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
22
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
23
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức địa phương
|
II. Lĩnh vực Du lịch (18 thủ tục hành chính)
|
25
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
27
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành
lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
28
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
29
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
31
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
32
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
33
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
35
|
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển
khách du lịch
|
36
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
37
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
38
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm du lịch
|
39
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
40
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
41
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
42
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
III. Lĩnh vực Thể dục, Thể thao (21 thủ tục
hành chính)
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và
vovinam
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay
động cơ
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
57
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Đá.
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Bàn.
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin.
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động karatedo
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng
|
IV. Lĩnh vực Gia đình (06 thủ tục hành chính)
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
68
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
69
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (14 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy
phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
2
|
Công nhận “Thôn văn
hóa”, ‘‘Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,”Bản văn hóa” và tương đương
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
6
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban
đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
I. Lĩnh vực Gia đình:
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
12
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban
đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
I. Lĩnh vực Thể dục, Thể thao
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
3.794
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|