|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4521/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Y tế Đà Nẵng
Số hiệu:
|
4521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4521/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2328/TTr-SYT
ngày 27 tháng 9 năm 2018 về phê duyệt bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế
thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND
thành phố về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Y tế, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành;
UBND các quận, huyện; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, SYT, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4521
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động do
thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
|
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC
|
|
01
|
Công bố cơ sở đào tạo cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
02
|
Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
03
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
04
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
05
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm
thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới
hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)
|
|
09
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
10
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết
hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
09/2015/TT-BYT)
|
|
III.
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
01
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
|
02
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
|
03
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
05
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
06
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
07
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
08
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
09
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
02
|
Cấp lại
chứng chỉ
hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
03
|
Cấp lại
chứng chỉ
hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e, g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
04
|
Điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
06
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
|
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
18
|
Cấp lại
giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
|
19
|
Cấp lại
giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
20
|
Cấp lại
giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y
tế và bệnh
viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y
tế cấp giấy phép hoạt động)
|
|
22
|
Công bố việc khám sức khỏe theo quy định tại khoản
8 Điều 43 và khoản 4 và 5 Điều 44 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề cà cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC
|
|
01
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
02
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ
|
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
05
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
06
|
Đánh giá việc duy trì đáp ứng 'Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GDP)
|
|
07
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
|
08
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
10
|
Tiếp nhận Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
trên địa bàn.
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học (trừ những trường hợp đối tượng
được quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH)
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y
|
|
01
|
Thực hiện giám định theo trưng cầu của cơ quan tố
tụng
|
|
02
|
Thực hiện giám định theo yêu cầu của người yêu cầu
giám định
|
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
|
02
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
03
|
Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải
|
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
NHẬP KHẨU
|
|
01
|
Quy trình kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với thực phẩm nhập khẩu
|
|
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ
NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”-
GSP
|
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc”- GSP
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ
Y TẾ
|
|
01
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
02
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y
tế loại A
|
|
03
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
|
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
01
|
Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
02
|
Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
Phần IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do hủy bỏ
|
01
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược không quy định về
lĩnh vực gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc”- GDP
|
Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược
theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP
|
Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược
theo quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
04
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm
chủng.
|
Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
05
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
06
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
07
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm
chủng.
|
Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
08
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
09
|
Cấp mới
giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với các phòng xét nghiệm
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (trừ các phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Công an và Bộ Quốc phòng)
|
Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
10
|
Cấp lại
giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp giấy chứng
nhận an toàn sinh học hết hạn, bị hỏng, bị mất
|
Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
11
|
Cấp lại
giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp thay đổi
tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
12
|
Phê duyệt phương án thành lập, tổ chức lại, giải
thể, đổi tên các khoa, phòng, bộ phận chuyên môn thuộc các cơ sở khám, chữa
bệnh trực thuộc
|
Đối tượng thực hiện TTHC không
thuộc phạm vi điều chỉnh theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 1 Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4521/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4521/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|