Stt
|
Nội dung nhiệm vụ
|
Chỉ
đạo
|
Lãnh
đạo và chuyên viên trực tiếp thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Thời gian trình LĐUB
|
Sản
phẩm
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
I
|
Công tác
tham mưu, tổng hợp
|
1
|
Thực hiện nhiệm vụ Thư ký Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban và giúp việc các đồng chí Thứ trưởng,
Phó Chủ nhiệm Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng, PCVP Nguyễn Văn Thức, PCVP Nguyễn Đình Vượng
|
Thư
ký Bộ trưởng, thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
(Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
|
|
2
|
Tổng hợp, tham mưu xây dựng chương
trình công tác tuần, tháng của Lãnh đạo Ủy ban.
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Ngô
Quang Hải, Nguyễn Văn Huân (Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Chương
trình công tác
|
|
3
|
Xây dựng các báo cáo chỉ đạo, điều hành của LĐUB hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng và năm.
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Lãnh
đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tháng
|
Báo
cáo
|
|
4
|
Thông báo ý kiến kết luận của Lãnh
đạo Ủy ban đến các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban, các tổ chức, cá nhân có liên quan; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến kết luận, chỉ
đạo của Lãnh đạo Ủy ban
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng, PCVP Nguyễn Văn Thức.
|
Lãnh
đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sau
các cuộc họp của LĐUB.
|
Thông
báo kết luận
|
|
5
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối giúp Lãnh đạo Ủy ban thực hiện các mối quan hệ
công tác với các Bộ, ngành trung ương và địa phương.
|
Chánh
Văn phòng
|
Lãnh
đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
6
|
Thực hiện nhiệm vụ Người phát ngôn
của Ủy ban Dân tộc khi được Bộ trưởng,
Chủ nhiệm phân công
|
Chánh
Văn phòng
|
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Tiến
Hoàn, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
7
|
Xây dựng Kế hoạch
tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban
làm việc với địa phương về tình hình thực hiện công tác dân tộc.
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Nguyễn
Văn Hanh, các thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
(Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
|
x
|
|
x
|
Quý
II, Quý IV
|
Quyết
định
|
|
8
|
Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham
mưu, đề xuất xử lý các văn bản, tài liệu đến trình LĐUB
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Phạm
Phú Thịnh, Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Tiến Hoàn (Phòng
Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
Phiếu
trình văn bản đến.
|
|
9
|
Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý Tờ trình, dự thảo văn bản của các Vụ, đơn vị trình LĐUB
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng, các đồng chí Thư ký, giúp việc LĐUB
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
|
|
10
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ,
kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao (theo QĐ số 495/QĐ-UBDT ngày 19/9/2016 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm UBDT)
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng, Ngô Quang Hải, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
11
|
Tổng hợp, xây
dựng báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
UBDT
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Ngô
Quang Hải, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tháng
|
Báo
cáo
|
|
12
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức các Hội
nghị sơ kết, tổng kết công tác dân
tộc của Ủy ban Dân tộc
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Nguyễn
Văn Hanh, Nguyễn Tiến Hoàn, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cuối
tháng
|
Kế
hoạch, Giấy mời
|
|
13
|
Xây dựng Kế hoạch
Lãnh đạo Ủy ban đi chúc Tết Nguyên đán
|
Chánh
Văn phòng, PCVP Nguyễn Văn Thức, PCVP Nguyễn Đình Vượng
|
Lãnh
đạo, chuyên viên phòng Thư ký - Tổng hợp
|
|
|
|
x
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
II
|
Thi đua
khen thưởng
|
14
|
Thực hiện nhiệm vụ Thường trực Hội
đồng thi đua khen thưởng của Ủy ban
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, phòng Thi đua khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
15
|
Kế hoạch tổ chức
phong trào thi đua và công tác khen thưởng năm 2017
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, phòng Thi đua khen thưởng
|
x
|
|
|
|
Đầu
tháng 2
|
Kế
hoạch
|
|
16
|
Hướng dẫn và tổng hợp kết quả khen cao của các vụ, đơn vị; tham mưu các văn bản
trình Hội đồng TĐ-KT xét khen cao năm 2016; hoàn thiện văn bản đề nghị khen cao sang Ban TĐ-KT Trung ương
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Đinh
Công Luận, Lưu Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công
|
x
|
x
|
|
|
Tháng
04
|
Báo
cáo tổng hợp hồ sơ, Tờ trình khen thưởng
|
|
17
|
Tham mưu văn bản đôn đốc và tổng hợp đăng ký thi đua năm 2017
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương
|
X
|
|
|
|
Cuối
tháng 02
|
Công
văn hướng dẫn và thông báo kết quả đăng ký thi đua 2017
|
|
18
|
Triển khai áp dụng phần mềm quản lý
hồ sơ khen thưởng theo Thông báo số 1901 /TB-BTĐKTTw của BTĐ-KT TW
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Đinh
Công Luận, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Khi
có kế hoạch triển khai của Ban TĐ-KT TW
|
Phần
mềm QLDL
|
|
19
|
Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 1 năm 2017 của Khối thi đua
các bộ, ngành tổng hợp
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Đinh
Công Luận, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương
|
X
|
|
|
|
Cuối
tháng 3
|
Báo
cáo kết quả kiểm tra
|
|
20
|
Phối hợp với Vụ Chính sách dân tộc
thực hiện công tác khen thưởng trong Cuộc thi “Tìm hiểu chính sách dân tộc”.
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Lưu
Thị Mai Hương, Hà Chí Công
|
|
|
|
|
Khi
có Kế hoạch của UBDT
|
Quyết
định
|
|
21
|
Phối hợp với Vụ
Dân tộc thiểu số thực hiện công tác khen thưởng trong Lễ: “Tuyên dương người có uy tín, nhân
sĩ, trí thức và doanh nhân tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi năm 2017”.
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Lưu
Thị Mai Hương, Hà Chí Công
|
|
|
|
|
Khi
có Kế hoạch của UBDT
|
Quyết
định
|
|
22
|
Phối hợp với Vụ
Tổ chức cán bộ tham mưu kiện toàn Hội đồng TĐ-KT, Ban
hành Quy chế làm việc, phân công nhiệm vụ cho Thành viên Hội đồng TĐ-KT
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
x
|
|
|
Sau
khi có Nghị định thay thế Nghị định số 84
|
Quyết
định
|
|
23
|
Tham mưu tổng
hợp xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp công tác dân tộc”
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Đinh
Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
x
|
|
|
Tháng
5
|
Quyết
định
|
|
24
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/TT-UBDT,
ngày 31/11/2015 của Ủy ban Dân tộc về hướng dẫn công tác
TĐ-KT trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
x
|
|
|
Tháng
5
|
Thông
tư
|
|
25
|
Phối hợp thực hiện chương trình kiểm
tra, khảo sát đợt 2 năm 2017 của Khối thi đua các bộ,
ngành tổng hợp
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
x
|
|
|
Tháng
6
|
Các
văn bản kiểm tra, khảo sát tại đơn vị cơ sở
|
|
26
|
Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra, khảo sát việc tổ chức, thực hiện công tác
TĐ-KT ở một số vụ, đơn vị
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
Tháng
7
|
Quyết
định, kế hoạch, báo cáo kiểm tra, khảo sát
|
|
27
|
Phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ xây
dựng kế hoạch, nội dung tập huấn nghiệp vụ về công tác
thi đua, khen thưởng
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh
|
|
|
X
|
|
Tháng
8
|
Quyết
định
|
|
28
|
Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 3 năm 2017 của Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Hà
Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
Tháng
9
|
Các
văn bản kiểm tra, khảo sát tại đơn vị cơ sở
|
|
29
|
Triển khai kế
hoạch mua sắm, bổ sung vật tư khen thưởng năm 2017
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Thị Thịnh, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
|
X
|
Tháng
10
|
Quyết
định, Tờ trình
|
|
30
|
Hướng dẫn tổng kết công tác thi đua,
khen thưởng năm 2017; nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng năm 2018
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh
|
|
|
|
X
|
Tháng
10
|
Công
văn
|
|
31
|
Phối hợp với vụ Tuyên truyền thực
hiện công tác khen thưởng trong Lễ “Tuyên dương học
sinh, sinh viên là người DTTS có thành tích xuất sắc trong năm 2017”
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh, Lưu Thị Mai
Hương
|
|
|
|
x
|
Tháng
11
|
Quyết
định
|
|
32
|
Tổng hợp kết
quả bình xét thi đua, khen thưởng năm 2017 của các vụ, đơn vị; chuẩn bị hồ sơ
trình Hội đồng TĐ-KT và BCS Đảng Ủy ban
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
|
X
|
Tháng 11, 12
|
Báo
cáo tổng hợp hồ sơ; Tờ trình; phiếu
bầu, Biên bản kiểm phiếu
|
|
33
|
Phối hợp thực
hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 4 năm 2017 của
Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp; báo cáo thi đua Khối; chấm điểm thi đua cho các đơn vị thuộc Khối thi đua
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Thị Thịnh, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
Tháng
12
|
Báo
cáo kết quả kiểm tra
|
|
34
|
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng
năm 2017, phương hướng, nhiệm vụ năm 2018
|
PCVP
Mai Linh Nhâm
|
Nguyễn
Văn Khiêm, Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương
|
|
|
|
X
|
Tháng
12
|
Báo
cáo, phát động thi đua, giao ước thi đua
|
|
III
|
Công tác
tài chính - kế toán
|
35
|
Xây dựng dự toán chi tiết chi ngân
sách NN năm 2017 giao Văn phòng quản lý
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
|
|
|
Tháng
2
|
Quyết định
|
|
36
|
Thẩm định, thanh toán các nguồn
kinh phí được giao theo QĐ733/QĐ-UBDT ngày 23/12/2016 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
36.1
|
Kinh phí quản lý hành chính giao tự
chủ tài chính
|
Chánh
Văn phòng
|
Vũ
Thị Bảy, Nguyễn Thu Thảo, Ngô Thị Thùy Ngân, Phạm Thu Hà (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.2
|
Kinh phí quản lý hành chính không
giao tự chủ tài chính
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Thiêm (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.3
|
Kinh phí giáo dục đào tạo
|
Chánh
Văn phòng
|
Đỗ
Thị Hà Thanh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.4
|
Kinh phí thực hiện CTMTQGGN
|
Chánh
Văn phòng
|
Vũ
Thị Bảy, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.5
|
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
Chánh
Văn phòng
|
Đỗ
Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.6
|
Kinh phí sự nghiệp kinh tế
|
Chánh
Văn phòng
|
Vũ
Thị Bảy, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.7
|
Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Chánh
Văn phòng
|
Đỗ
Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
36.8
|
Kinh phí sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
37
|
Đối chiếu, thanh toán tạm ứng với
Kho bạc NN
|
Chánh
Văn phòng
|
Đỗ
Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
38
|
Xây dựng dự toán chi ngân sách NN
năm 2018 giao Văn phòng quản lý
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
|
|
x
|
|
|
Dự
toán
|
|
39
|
Tổng hợp xây dựng các báo cáo tài
chính theo quy định
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
40
|
Tham mưu ban hành văn bản hướng dẫn thủ tục thanh toán một số
hoạt động thường xuyên của Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
Đỗ
Thị Hà Thanh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế
toán - Tài vụ)
|
x
|
|
|
|
|
Văn
bản hướng dẫn
|
|
IV
|
Công tác
Văn thư - Lưu trữ
|
41
|
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ
công tác Văn thư theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Bùi
Thị Hiền Công chức, người lao động
phòng VTLT
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
42
|
Xây dựng bảng
mô tả ngắn gọn quy trình thủ tục tiếp nhận, xử lý văn bản
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
T2
|
|
|
|
|
Bảng
mô tả ngắn gọn các bước tiếp nhận văn bản đi được công bố tại bộ phận văn thư
|
|
43
|
Làm các thủ tục bàn giao con dấu
Thanh Tra
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Bùi Thị Hiền (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
T2
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ
công tác Lưu trữ theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Vi
Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
45
|
Tiến hành thu thập tài liệu lưu trữ
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Vi
Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
|
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Tiếp nhận, bổ sung chứng thư số cho
các cá nhân, tổ chức trong Ủy ban
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Phối hợp mở 02 lớp hướng dẫn sử dụng
chứng thư số, chữ ký số cho đối tượng là các đồng chí Lãnh đạo Vụ
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
T3
|
|
T8
|
|
|
|
02 lớp
|
48
|
Kiểm tra công
tác lưu trữ tại một số Vụ, đơn vị.
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Vi Thị Thủy (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Xây dựng cuốn
danh bạ "Hệ thống các cơ quan công tác dân tộc”
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Đỗ Thị Mến (Phòng Văn thư -
Lưu trữ)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công tác tổ
chức- hành chính, quản trị, đội xe
|
50
|
Triển khai
công tác quy hoạch công chức Lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng giai đoạn 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
Lê
Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
|
|
|
|
Hồ
sơ quy hoạch
|
|
51
|
Tiếp tục kiện toàn nhân sự Văn
phòng theo Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ
sơ cán bộ
|
|
52
|
Kiểm kê, thanh lý tài sản, trang thiết bị của cơ quan
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Tô
Minh Huấn, Trần Mạnh Khải, Đậu Đức Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị) Phối hợp với Phòng Kế toán - Tài vụ
|
x
|
x
|
|
|
|
Báo
cáo
|
|
53
|
Lập kế hoạch,
tổ chức triển khai sửa chữa lớn trụ sở cơ quan Ủy ban (sửa hệ thống cửa nhà A,B,D; sửa chữa mái
nhà A,B; sửa chữa, thay thế một số thiết bị vệ sinh nhà A,B,C,D; sơn cầu
thang nhà A,B)
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
x
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
54
|
Xây dựng kế hoạch, tổ chức vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ, tài
liệu lưu trữ của các Vụ, đơn vị sang trụ sở mới tại 349
Đội Cấn, Hà Nội
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Vũ Mạnh Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
x
|
|
Tháng
10
|
Kế
hoạch
|
|
55
|
Tổ chức hậu cần, phục vụ “Lễ Tuyên
dương người có uy tín, nhân sỹ, trí thức và doanh nhân tiêu biểu vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2017”
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng, Tô Minh Huấn,
Vũ Mạnh Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
Theo
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
56
|
Thực hiện công tác hậu cần, phục vụ
lãnh đạo Ủy ban đón tiếp Lãnh đạo Đảng, nhà nước, các đoàn khách quốc tế
đến làm việc với cơ quan Ủy ban; các đoàn đại biểu DTTS đến thăm và làm việc với Ủy ban và các hoạt
động khác.
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
57
|
Tổ chức thực hiện công tác lễ tân,
phục vụ các cuộc họp, hội nghị, hội thảo của cơ quan Ủy
ban
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Vũ Thị Trà Giang, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Huế, Trần Mạnh Khải, Nguyễn Thị Sáu (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
58
|
Rà soát, lập kế
hoạch, mua sắm tài sản, trang thiết bị phục vụ chung của cơ quan Ủy ban năm 2017
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Trần Mạnh Khải, Đậu Đức Tuấn (Phòng
Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
|
|
Quý II
|
Quyết
định
|
|
59
|
Theo dõi, quản lý, sửa chữa hệ thống điện,
nước, máy điều hòa nhiệt độ của Cơ quan Ủy ban; bảo trì,
bảo dưỡng máy vi tính, máy in, đảm bảo vật tư in ấn và
photo của cơ quan của Ủy ban.
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ Mạnh Tuấn, Trần Mạnh Khải, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
60
|
Đảm bảo vệ sinh, cảnh quan môi trường cơ quan, các phòng làm việc của các đồng
chí Lãnh đạo Ủy ban, các phòng họp chung của cơ quan Ủy ban
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Tô
Minh Huấn, Đinh Thị Thúy Ngà, Vũ Thị Trà Giang, Nguyễn
Thị Huệ, Hoàng Thị Huế, Trần Mạnh Khải, Nguyễn Thị Sáu (Phòng Hành chính - Quản
trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
61
|
Thực hiện nhiệm vụ công tác quân sự
địa phương, dân quân tự vệ cơ quan Ủy ban.
|
Chánh
Văn phòng
|
Tô
Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
62
|
Đảm bảo an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy trụ sở cơ quan Ủy ban
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Tổ thường trực bảo vệ cơ quan (Tùng, Bình, Chỉnh,
Thuận, Thanh) (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
63
|
Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ toàn
cơ quan
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Đinh Thị Thúy Ngà (Phòng Hành chính - Quản
trị)
|
|
|
x
|
x
|
Tháng
10
|
Tờ
trình
|
|
64
|
Thuê trụ sở làm việc cho các Vụ,
đơn vị được bố trí ngoài địa điểm 80 Phan Đình Phùng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ
Trung Kiên, Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
65
|
Theo dõi, quản lý, phục vụ CBCC ăn
trưa tại nhà ăn cơ quan
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ Mạnh
Tuấn, Phục vụ bếp ăn (Tâm, Tám)
(Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
66
|
Xây dựng đề án
vận hành Trụ sở cơ quan Ủy ban tại
349 Đội Cấn, Hà Nội
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng, Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn (Phòng
Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
x
|
|
Tháng
10
|
Đề
án
|
|
67
|
Xây dựng các báo cáo công tác Văn phòng hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm của Văn phòng
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
68
|
Phối hợp cùng các Vụ, đơn vị có
liên quan tổ chức hiếu hỷ của cán bộ, công chức và người lao động; thăm viếng gia đình thân nhân cán bộ công chức và
người lao động của Ủy ban khi từ trần theo quy định hiện
hành
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ Mạnh
Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
69
|
Xây dựng phương án tiết kiệm điện,
nước, điện thoại, văn phòng phẩm cơ quan Ủy ban
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc
|
Vũ Mạnh
Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
x
|
|
Tháng
3
|
Quyết định phê duyệt phương án của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
|
70
|
Phương án tiết kiệm xăng xe
|
PCVP
Nguyễn Văn Thức
|
Trần
Văn An, Phạm Văn Hoàng, Nguyễn Bá Ngọc, Lý Văn Tám (Đội
xe)
|
x
|
|
|
|
Quý I
|
Quyết
định phê duyệt phương án của Chánh Văn phòng
|
|
71
|
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại xe ôtô
năm 2017
|
PCVP
Nguyễn Văn Thức
|
Nguyễn Bá Ngọc, các đồng chí lái xe (Đội xe)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tờ
trình
|
|
72
|
Thực hiện tốt
công tác quản lý tài sản, điều phối hiệu quả công tác quản lý xe, đảm bảo phục
vụ chu đáo, an toàn các chuyến công tác của Lãnh đạo Ủy
ban, các Vụ, đơn vị.
|
PCVP
Nguyễn Văn Thức
|
Trần
Văn An, Lý Văn Tám và các đồng chí lái xe (Đội xe)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
VI
|
Công tác của
Văn phòng đại diện TP. Hồ Chí Minh
|
73
|
Làm đầu mối giúp lãnh đạo UBDT giao dịch, quan hệ công tác với các cơ quan, bộ
ngành tại TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh tại khu vực phía Nam theo phân công của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
|
Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu
|
Phó
trưởng VPĐD Lã Chí Dũng, Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
74
|
Tổ chức phục vụ lãnh đạo Ủy ban Dân tộc theo kế
hoạch, chương trình của UBDT làm việc tại các tỉnh phía Nam; phối
hợp, tham gia cùng các đoàn công tác của Ủy ban Dân tộc làm việc tại TP. HCM và các tỉnh khu vực miền Đông Nam
bộ.
|
Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu
|
Phó
trưởng VPĐD Lã Chí Dũng, Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo cáo
|
|
75
|
Tham mưu, giúp lãnh đạo UBDT tổ
chức thăm hỏi, tiếp đón, động viên đồng bào DTTS theo các quy định
hiện hành; thăm hỏi, động viên đồng bào DTTS trên địa bàn gặp hoàn cảnh khó
khăn khi, bị thiên tai, bão lũ, dịch bệnh và các công việc đột xuất khác khi
được lãnh đạo UBDT giao
|
Trưởng
VPĐD Nguyễn Xuân Châu, Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng
|
Bộ
phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tờ
trình, Báo cáo, dự thảo Quyết định, Kế hoạch
|
|
76
|
Nắm tình hình
kinh tế -xã hội, an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện công tác dân tộc vùng Đông Nam bộ
|
Trưởng
VPĐD Nguyễn Xuân Châu, Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng
|
Phó
Trưởng VPĐD Phạm Thanh Hải, Trưởng
Công Điệp, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên, Nguyễn Xuân Cường
(BP. Địa bàn)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tờ trình,
kế hoạch, Báo cáo
|
|
77
|
Thực hiện công tác tiếp dân theo chỉ đạo của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm và hướng dẫn của Chánh Thanh tra UBDT;
Tiếp công dân; tham gia xử lý, giải quyết các vấn đề
phát sinh, các điểm nóng tại các tỉnh miền Đông Nam bộ
|
Lãnh
đạo Văn phòng đại diện
|
Bộ
phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tờ
trình, kế hoạch, Báo cáo
|
|
VII
|
Công tác cải
cách hành chính
|
78
|
Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng; Ngô Quang Hải, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Hoàn (Phòng Thư
ký - Tổng hợp)
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
79
|
Xây dựng Quyết
định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 -
2021
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
80
|
Xây dựng Quy chế làm việc của Văn
phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
81
|
Xây dựng Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ của các phòng thuộc Văn phòng.
|
Chánh
Văn phòng
|
Vũ
Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
82
|
Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế
sửa đổi Quy chế Văn thư
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn
thư - Lưu trữ)
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
83
|
Xây dựng Quyết
định ban hành Quy chế sửa đổi Quy chế Lưu trữ
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần Kiên, Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết định
|
|
84
|
Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số điện tử, chữ ký số điện tử
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
x
|
x
|
|
|
T5
|
Quyết
định
|
|
85
|
Tham mưu xây dựng, sửa đổi quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế chi chính trị phí của Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương
Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ)
|
x
|
|
|
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
86
|
Xây dựng Quy trình ISO về quy trình
Văn bản đi và Quy trình Văn bản đến
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
|
|
x
|
|
Quý
III
|
02
Quy trình ISO mới được ban hành thay thế do điều chỉnh
Quy chế Văn thư và Quy chế Lưu trữ
|
|
87
|
Xây dựng Đề án giải pháp đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác
Văn thư
|
PCVP
Nguyễn Đình Vượng
|
Trần
Kiên, Bùi Thị Hiền, Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh, Đỗ Thị
Mến (Phòng Văn thư - Lưu trữ)
|
x
|
|
|
|
Quý
l
|
|
|
88
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:
2008 của Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2017 - 2020
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
|
|
x
|
x
|
Tháng
12
|
Giấy
chứng nhận của Bộ KH&CN
|
|
89
|
Xây dựng kế hoạch, triển khai công
tác cải cách hành chính tại Văn phòng Ủy ban. Xây dựng
báo cáo CCHC của Văn phòng quý, 6 tháng, 9 tháng và báo
cáo tổng kết năm về CCHC của Văn phòng
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|