UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
45/2008/QĐ-UBND
|
Thành
phố Cao Lãnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ.TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính nhà nước địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
254/TTr.KHCN-VP ngày 01/9/2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thủ tục và
trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và
công nghệ.
Điều 2.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức
triển khai, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngành và phổ biến cho nhân dân
biết, thực hiện đúng thủ tục, trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa
thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký; thay thế Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, điểm b, điểm c khoản 2 điều 6 và phụ lục 2, phụ lục 3 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (I, II);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU; TT.HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh;
- Các cơ quan, Ban Đảng của Tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể của Tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, SNV, SKH&CN, NC/NC.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Ngọc Hân
|
QUY ĐỊNH
VỀ THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ban
hành theo Quyết định số: 45/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định này quy định thủ tục và
trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và
công nghệ.
Điều 2. Các
thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ;
2. Đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ;
3. Xét hỗ trợ hoạt động đổi mới
doanh nghiệp;
4. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
X- quang y tế.
Chương II
THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI
QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 3. Cấp
mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và Công nghệ:
1. Hồ sơ gồm có (02 bộ, trong đó
có 01 hồ sơ gốc):
a) Đơn đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ (theo mẫu 1)
b) Quyết định thành lập (trừ trường
hợp cá nhân tự thành lập tổ chức khoa học và công nghệ);
c) Điều lệ và tổ chức hoạt động
(theo mẫu 2)
d) Danh sách nhân lực khoa học
và công nghệ (theo mẫu 3)
đ) Lý lịch khoa học của người đứng
đầu tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 4)
e) Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ;
g) Bản kê khai cơ sở vật chất –
kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 5).
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Phí và lệ phí: (theo Thông tư
số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi
trường);
- Phí thẩm định: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
200.000 đồng/giấy.
Điều 4. Cấp
lại Giấy chứng nhận do thay đổi, bổ sung nội dung:
Sau khi được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ nếu có thay đổi hoặc bổ sung các nội
dung về lĩnh vực hoạt động, thay đổi tên tổ chức, thay đổi cơ quan thành lập
hay cơ quan quản lý, thay đổi trụ sở thì phải làm thủ tục thay đổi, bổ sung các
nội dung trong Giấy chứng nhận
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Công văn đề nghị thay đổi, bổ
sung;
b) Văn bản hoặc quyết định của
cơ quan có thẩm quyển về việc thay đổi, bổ sung nội dung có trong Giấy chứng nhận;
c) Nếu trụ sở tổ chức khoa học và
công nghệ chuyển từ tỉnh, thành phố khác thì hồ sơ cần bổ sung thêm:
- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ trước khi chuyển;
- Bộ hồ sơ đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ đã nộp cho Sở Khoa học và Công nghệ tại tỉnh hoặc thành
phố đặt trụ sở trước đây.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng/lần thay
đổi (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học
Công nghệ và Môi trường).
Điều 5. Cấp
lại Giấy chứng nhận do tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi vốn:
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Công văn đề nghị đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ;
b) Văn bản thay đổi về vốn của tổ
chức khoa học và công nghệ.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo
Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ
và Môi trường).
Điều 6. Cấp
lại Giấy chứng nhận do bị rách, hỏng hoặc mất:
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Trường hợp bị rách, hỏng:
- Công văn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, hỏng;
b) Trường hợp bị mất Giấy chứng
nhận:
- Công văn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
- Xác nhận của cơ quan Công an về
việc khai báo mất Giấy chứng nhận;
- Giấy biên nhận của cơ quan
báo, đài về việc tổ chức khoa học và công nghệ bị mất Giấy chứng nhận đăng
thông báo.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo
Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ
và Môi trường).
Điều 7. Đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (theo mẫu 6)
b) Bản gốc hợp đồng chuyển giao
đã được các bên ký và đóng dấu;
c) Văn bản xác nhận tư cách pháp
lý của các bên tham gia hợp đồng;
d) Bản giải trình tóm tắt về nội
dung công nghệ được chuyển giao;
đ) Bản sao văn bằng bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có);
e) Quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về quyết định đầu tư;
g) Biên bản của Hội đồng quản trị
hoặc văn bản của đại diện chủ sở hữu bên nhận (bản chính hoặc bản sao phải có
chứng thực) chấp thuận hợp đồng chuyển giao (nếu bên nhận có sử dụng vốn từ
ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh);
h) Chứng thư đánh giá, giám định
công nghệ (đối với các công nghệ thuộc danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buột
phải có chứng thư đánh giá, giám định công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban
hành) (bản sao có chứng thực);
i) Giấy phép sản xuất sản phẩm
(đối với sản phẩm pháp luật quy định phải có giấy phép sản xuất).
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: Không thu.
Điều 8. Xét
hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ
1. Chính sách khuyến khích:
a) Cơ sở sản xuất kinh doanh được
hỗ trợ tối đa không quá 30% tổng kinh phí thực hiện đề tài tạo ra công nghệ mới
thuộc những ngành nghề đáp ứng các điều kiện được quy định tại danh mục A phụ lục
ban hành kèm theo Nghị đinh số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
b) Khi xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến như ISO, HACCP, GMP, SQF, BRC, IFS, 5S; cơ sở sản
xuất kinh doanh được hỗ trợ 50% chi phí tư vấn, đánh giá chứng nhận nhưng tối
đa không quá 60 triệu đồng.
c) Cơ sở sản xuất kinh doanh được
hỗ trợ chi phí chuyển giao công nghệ đối với các dự án được Hội đồng khoa học
và công nghệ của tỉnh chấp thuận và được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
d) Cơ sở kinh doanh được hỗ trợ
chi phí thẩm định thiết bị, công nghệ, chi phí tư vấn khoa học và công nghệ,
chi phí đào tạo sử dụng thiết bị và ứng dụng công nghệ, chi phí dịch vụ thông
tin khoa học và công nghệ có liên quan đến hoạt động của cơ sở.
đ) Cơ sở sản xuất kinh doanh được
hỗ trợ chi phí sản xuất thử nghiệm các sản phẩm mới hoặc các sản phẩm hiện có
nhưng đã được cải tiến đáng kể tính năng chất lượng, chi phí triển khai các mô
hình thí điểm, phổ biến, nhân rộng ứng dụng kết quả nghiên cứu và phát triển.
e) Cơ sở sản xuất kinh doanh được
hỗ trợ các chi phí để đăng ký SHCN, chi phí giới thiệu, trình diễn kết quả
nghiên cứu và phát triển, chi phí tham gia hội chợ, triển lãm có liên quan đến
KHCN.
2. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu
7);
b) Thuyết minh kinh phí và nội
dung đề nghị hỗ trợ (theo mẫu 8);
c) Bản sao hợp đồng (tư vấn, chứng
nhận, chuyển giao công nghệ).
d) Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
đ) Bản sao (có chứng thực) giấy
chứng nhận, văn bằng bảo hộ đã được cấp chính thức;
e) Các chứng từ liên quan đến
tài chính.
3. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 9. Cấp giấy
phép sử dụng thiết bị X- quang y tế
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động của cơ sở bức xạ (theo mẫu 9);
b) Phiếu khai báo cơ sở bức xạ
(theo mẫu 10);
c) Phiếu khai báo người phụ
trách an toàn bức xạ (theo mẫu 11);
d) Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ (theo mẫu 12);
đ) Phiếu khai báo nguồn bức xạ
(theo mẫu 13);
e) Bản đánh giá an toàn bức xạ;
g) Quyết định thành lập cơ sở bức
xạ hoặc Giấy phép kinh doanh;
h) Quyết định bổ nhiệm người phụ
trách an toàn bức xạ, chứng chỉ đào tạo về an toàn bức xạ của người phụ trách
an toàn bức xạ do cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo cấp;
k) Chứng chỉ được đào tạo về an
toàn bức xạ (nếu có), các văn bằng chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên bức xạ;
l) Hợp đồng dịch vụ xác định liều
bức xạ cá nhân.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Phí và lệ phí: (thực hiện
theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính).
- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/thiết
bị.
- Lệ phí cấp Giấy phép: 100.000
đồng/giấy phép.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10.
Các thủ tục hành chính nêu trên phải được niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ để tổ chức, công dân biết và
thực hiện.
Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn, vướng mắc, các ngành, các cấp phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ giải
quyết hoặc tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
Mẫu 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính
gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức KH&CN:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):
Tên viết tắt theo tiếng nước
ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
3. Cơ quan quyết định thành lập
(nếu có):
Quyết định thành lập số:
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức
KH&CN:
Ngày tháng năm sinh:
Trình độ đào tạo: (Văn bằng đào
tạo cao nhất)
Chức danh khoa học (nếu có):
Số Chứng minh nhân dân:
; nơi cấp:
; ngày cấp
/ /
Số hộ chiếu:.......cấp
ngày.......tháng.......năm.......(Đối với người nước ngoài)
cơ quan cấp:
5. Chi nhánh (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
6. Văn phòng đại diện (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
7. Các lĩnh vực KH&CN xin
đăng ký hoạt động: Căn cứ quyết định thành lập (nếu có) và điều lệ tổ chức và
hoạt động.
8. Tổng số vốn đăng ký (Cơ sở vật
chất - kỹ thuật): quy ra tiền mặt
9. Phần cam đoan: Tôi xin cam
đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung
kê khai trong Hồ sơ đăng ký hoạt động KH&CN. Nếu được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động KH&CN, tôi cam đoan hoạt động đúng quy định của pháp luật,
đúng nội dung đã đăng ký và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình trước pháp
luật.
|
.
. . . . , ngày......tháng......năm......
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 2
TÊN
TỔ CHỨC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
|
|
ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT
ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chương I
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Tên gọi bằng tiếng Việt, tên gọi
bằng tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng nước
ngoài (nếu có), trụ sở chính, trụ sở Chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có), điện
thoại, fax, cơ sở pháp lý cho tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN (Luật
KH&CN, Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật KH&CN và các văn bản pháp luật khác
có liên quan)...
Chương II
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN:
Chức năng, nhiệm vụ, quyền và nghĩa
vụ của tổ chức, quyền và nghĩa vụ của thành viên...
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của tổ chức KH&CN trực thuộc không được vượt quá chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn của cơ quan, tổ chức chủ quản.
Chương III
TỔ CHỨC BỘ MÁY
Cơ cấu tổ chức, thể thức bổ nhiệm
và miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và
các cơ quan khác (Hội đồng sáng lập, Hội đồng khoa học, Hội đồng cố vấn) của tổ
chức KH&CN.
Chương IV
CƠ SỞ VẬT CHẤT – KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH
Quy định về nguồn gốc cơ sở vật
chất - kỹ thuật của tổ chức, nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và các nguyên tắc
về tài chính khác.
Chương V
GIẢI THỂ
Điều kiện, thủ tục giải thể.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thời gian điều lệ có hiệu lực,
điều kiện sửa đổi và bổ sung điều lệ.
Mẫu 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
DANH SÁCH NHÂN LỰC CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ đào tạo
|
Chuyên
ngành
|
Chế
độ công tác
|
Nơi
công tác
|
Chính
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nhân lực của các tổ chức
KH&CN tư nhân và tập thể phải khai thêm mục địa chỉ thường trú hoặc tạm
trú;
- Nơi công tác: ghi tên, địa chỉ
cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc chính nhiệm
Xác
nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực
tiếp (nếu có)
|
.
. . . . , ngày tháng năm
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên:
2. Sinh
ngày.....tháng.....năm
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn) :
Từ
. . . . . . . . . . .
Đến.
. . . . . . . . .
|
Ngành
nghề đào tạo
(Đại
học và sau đại học)
|
Nơi
đào tạo
(Tên
trường, nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ
. . . . . . . . .
Đến
. . . . . . . .
|
Chức
vụ công tác
|
Lĩnh
vực chuyên môn (làm gì)
|
Nơi
công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ các
mức: rất tốt, tốt, trung bình):
Ngoại
ngữ
|
Trình
độ
|
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Nghe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Những công trình đã công bố
(ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà
xuất bản).
9. Phần cam đoan: Tôi cam đoan lời
khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
10. Giấy tờ kèm theo:
- Bản sao văn bằng đào tạo cao
nhất (có chứng thực);
- Bản chụp giấy chứng nhận được
phong GS, PGS (nếu có).
Xác
nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý
trực tiếp (nếu có)
|
.
. . . . , ngày.....tháng.....năm.....
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 5
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ CỦA TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tên tổ chức KH&CN:
Đồng
Việt Nam
Số
TT
|
Cơ
sở vật chất - kỹ thuật
|
Số
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Trị
giá
|
Nguồn
gốc
|
Nhà
nước
|
Nước
ngoài
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cơ sở vật chất - kỹ thuật gồm
có: nhà xưởng, thiết bị văn phòng, máy móc thiết bị, các phương tiện vật chất -
kỹ thuật khác và vốn bằng tiền.
Xác
nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý
trực tiếp (nếu có)
|
.
. . . . , ngày.....tháng.....năm.....
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
...,
ngày.........tháng .......năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính
gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
I. Các Bên tham gia Hợp đồng
chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; email:
; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh
doanh chính:
Tên người đại diện:
; chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Tel:
; email:
; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh
doanh chính:
Tên người đại diện; chức danh:
3. Tổ chức, cá nhân được uỷ quyền
thay mặt các Bên làm thủ tục đăng ký Hợp đồng (nếu có)
Tên:
Địa chỉ:
Tel:
; email:
; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh
doanh chính:
Tên người đại diện:
; chức danh:
II. Hợp đồng chuyển giao công
nghệ thuộc một trong các loại Dự án đầu tư sau (1):
+ Đầu tư trong nước:
(2)
- Tổng vốn đầu tư:
- Vốn điều lệ:
+ Có sử dụng vốn Nhà nước (tỷ lệ)
:
+ Đầu tư nước ngoài vào Việt
Nam:
- Tổng vốn đầu tư:
- Vốn pháp định:
+ Liên
doanh:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá
nhân tham gia liên doanh:
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài:
........%
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt
Nam:.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước :
.........%
+ 100% vốn nước
ngoài:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá
nhân nước ngoài đầu tư vào Việt
Nam:
+ Hợp đồng Hợp tác kinh doanh
(HTKD ):
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá
nhân tham gia Hợp đồng HTKD:
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài:
........%
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt
Nam :.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước:
:.........%
+ Đầu tư của Việt Nam ra nước
ngoài:
+ Liên
doanh:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá
nhân tham gia liên doanh:
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam:
.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước:
.........%
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài:
........%
+ 100% vốn của Việt
Nam:
Tên, địa chỉ, tổ chức, cá nhân đầu
tư ra nước ngoài:
+ Hợp đồng
HTKD:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá
nhân tham gia Hợp đồng HTKD:
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt
Nam:.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước:.........%
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài:
........%
+ Thời hạn hoạt động của Dự án:
III. Hợp đồng chuyển giao
công nghệ độc lập ()
IV. Sản phẩm của công
nghệ được chuyển giao:
1. Tên, ký hiệu sản phẩm:
2. Tiêu chuẩn chất lượng
(theo tiêu chuẩn cơ sở, ngành, quốc gia, quốc tế...)
3. Sản lượng:
4. Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định
được):
V. Nội dung Hợp đồng:
1. Quyền liên quan đến công nghệ
được chuyển giao :
+ Phạm vi lãnh thổ được chuyển
giao công nghệ:
+ Sản xuất:
Độc quyền
/Không độc quyền
,
+ Công nghệ: Được chuyển giao lại
/ Không được chuyển giao lại ,
+ Bán hàng: Độc quyền trong phạm
vi lãnh thổ /Không độc quyền trong phạm vi lãnh thổ
Được xuất khẩu
/ Không được xuất khẩu
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội
dung
|
Có
|
Không
|
Ghi
chú
|
+ Bí quyết công nghệ
|
|
|
|
+ Tài liệu kỹ thuật
|
|
|
|
+ Đào tạo
|
|
|
|
+ Trợ giúp kỹ thuật
|
|
|
|
+ Giấy phép (licence) các đối
tượng Sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá...)
|
|
|
|
3. Thời hạn Hợp đồng chuyển giao
công nghệ:
4. Phương thức thanh toán của
Bên nhận:
Trả gọn
; Trả theo % Giá bán tịnh ; Trả
theo % Doanh thu thuần ;
Góp vốn bằng công nghệ với giá
trị của công nghệ bằng? % Tổng vốn đầu tư: ;
Trả theo % lợi nhuận trước thuế
; Thanh toán theo các phương thức khác
5. Giá thanh toán cho chuyển
giao công nghệ:
Nếu trong Hợp đồng việc thanh
toán được chia ra cho nhiều nội dung thì ghi giá trị thanh toán cho từng nội
dung cụ thể.
VI. Các văn bản kèm theo Đơn
đề nghị đăng ký Hợp đồng:
- Bản Hợp đồng bằng tiếng Việt
Nam
, số lượng bản:....
- Bản Hợp đồng bằng tiếng (nước
ngoài)
........
, số lượng bản:.....
- Bản tóm tắt về nội dung công
nghệ được chuyển giao
(hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi
của Dự
án
)
- Bản dự kiến chi phí chuyển
giao công nghệ phải trả từng năm và Tổng giá thanh toán trong suốt thời hạn Hợp
đồng
.
- Các văn bản xác nhận:
+ Giấy phép đầu tư (Đăng
ký kinh doanh, Giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ) của các Bên tham gia
Hợp đồng
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý
của người đại diện các Bên tham gia Hợp đồng (trường hợp tổ chức tham gia Hợp đồng
không đóng dấu vào Hợp đồng)
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan
quản lý đầu tư (nếu có sử dụng vốn Nhà nước) đối với Hợp đồng chuyển giao công
nghệ
- Các Văn bằng bảo hộ liên quan
đến đối tượng Sở hữu công nghiệp được chuyển giao
- Biên bản của Hội đồng quản trị
Bên nhận nhất trí chấp thuận Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trong trường hợp
Bên nhận có sử dụng vốn Nhà nước và Điều lệ của Bên nhận quy định phải được nhất
trí thông qua đối với kế hoạch thu, chi ngân sách hàng năm của Bên nhận) .
- Chứng thư đánh giá, giám định
(đối với công nghệ nằm trong Danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buộc phải có
Chứng thư đánh giá, giám định)
- Giấy uỷ quyền (trong trường hợp
uỷ quyền cho Bên thứ ba thực hiện đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ)
Chúng tôi xin cam đoan những lời
khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
TM.
Các bên
Bên
giao
(chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ Việt
Nam ra nước ngoài
|
Bên
nhận
(chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước
hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam.
|
Lưu ý:
(1) Căn cứ loại Dự án đầu tư của
mình, người nộp đơn điền vào dạng đầu tư thích hợp.
(2) Đối với ô trống , nếu có
(hoặc đúng) thì đánh dấu x vào trong ô trống;
()Hợp đồng chuyển giao công nghệ
độc lập được hiểu là không kèm theo mua sắm thiết bị, đầu tư xây dựng.
Mẫu 7
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Tên đơn vị :
2. Địa chỉ :
3. Điện thoại
:
, Fax :
4. Cơ quan quyết định thành lập
(nếu có) :
5. Thuộc loại hình :
- Doanh nghiệp nhà nước :
*
- Doanh nghiệp có yếu tố nước
ngoài : *
- Các loại hình khác :
*
6. Lĩnh vực hoạt động : (theo
Quyết định thành lập hoặc đăng ký kinh doanh)
7. Nội dung và kinh phí đề nghị
hỗ trợ :
8. Phần cam đoan của doanh nghiệp
(về tính xác thực của hồ sơ )
|
.............................,
ngày...... tháng...... năm.....
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu 8
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
THUYẾT MINH KINH PHÍ VÀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Đơn vị :
Địa chỉ :
Điện thoại
:
, Fax :
Lĩnh vực kinh doanh :
2. Thuyết minh kinh phí :
Tổng số :
Bằng chữ :
Trong đó :
2.1. Hỗ trợ từ nguồn ngân sách sự
nghiệp khoa học :
Chi tiết các khoản chi :
-
-
-
2.2. Vốn tự có của đơn vị :
Chi tiết các khoản chi :
-
-
-
3. Thuyết minh nội dung :
- Trình bày sơ bộ về mục tiêu đầu
tư và nội dung các công việc thực hiện của toàn bộ dự án.
- Thuyết minh chi tiết về nội
dung đề nghị hỗ trợ
|
...........,
Ngày tháng..... năm......
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu 9
TÊN
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:............
|
..............,
ngày
tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ BỨC XẠ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp
Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị
cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ
Đồng Tháp cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ
1. Tên cơ sở bức xạ:(Nếu khác với
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép)
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ và tên người quản lý cơ sở
bức xạ:
Chức vụ:
Giới tính: Nam (Nữ)
3. Các công việc bức xạ đề nghị
được tiến hành:
Tên
công việc bức xạ
|
Ngày
dự kiến bắt đầu
|
|
|
|
|
4. Các hồ sơ có liên quan khác:
(1)
(2)
(3)
.............. (Tên tổ chức hoặc
cá nhân đề nghị cấp giấy phép) cam kết cung cấp đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của
cơ quan quản lý Nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ, cam đoan các khai báo
là đúng sự thật, bảo đảm chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về
an toàn bức xạ và các điều kiện ghi trong giấy phép.
|
NGƯỜI
QUẢN LÝ CƠ SỞ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO CƠ SỞ BỨC XẠ
I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân khai
báo:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4. Fax: 5. E-mail:
II. CƠ SỞ BỨC XẠ (nếu khác với tổ
chức, cá nhân khai báo)
1. Tên cơ sở bức xạ:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4. Fax: 5. E-mail:
III. NGUỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ
1. Họ và tên:
Giới tính:
Nam / Nữ
2. Chức vụ:
3. Ngày sinh:
4. Nơi sinh:
5. Số CMND:
6. Ngày cấp:
7. Nơi cấp:
8. Quê quán:
9. Hộ khẩu thường trú:
10. Điện thoại:
11.
Fax:
12. E-mail
13. Trình độ đào tạo:
14. Chuyên ngành:
15. Có được đào tạo về an toàn bức
xạ không? Có
o Không
o
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(ký
tên và ghi rõ họ tên)
|
............,
ngày..........tháng.........năm........
NGƯỜI
QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ
(ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN BỨC XẠ
I. CƠ SỞ BỨC XẠ
Tên cơ sở bức xạ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Họ và
tên:
Nam Nữ
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Số
CMND:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Địa chỉ hiện nay:
Trình độ đào tạo:
Chuyên ngành:
Trình độ nghiệp vụ:
Phòng/ khoa/phân xưởng đang làm
việc:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax
Quyết định bổ nhiệm là cán bộ phụ
trách an toàn bức xạ số , ngày
ký
Có được đào tạo về an toàn bức xạ
không?:
Có
Không
Giấy chứng nhận số:
Ngày:
Cơ quan cấp:
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(ký
tên và ghi rõ họ tên)
|
.........
, ngày ........ tháng ........ năm .......
NGƯỜI
QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ
(ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 12
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO NHÂN VIÊN BỨC XẠ
I. CƠ SỞ BỨC XẠ
Tên cơ sở bức xạ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Họ và
tên:
Nam ; Nữ
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Số
CMND:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Địa chỉ hiện nay:
Trình độ đào tạo:
Trình độ nghiệp vụ:
Phòng/ khoa/phân xưởng
đang làm việc:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Làm việc với loại bức xạ
nào?:
Tia X
Gamma
Alpha
Beta
Nơtron
Làm việc với loại nguồn
nào?
Kín
Hở
Làm việc trong lĩnh vực nào?
X-quang y tế
Xạ trị
Y học hạt nhân
Chụp ảnh phóng xạ
Hệ đo công nghiệp
Thăm dò giếng khoan
Thăm dò địa chất
Nghiên cứu và giảng dạy
Các ứng dụng khác (nêu rõ tên).
Làm nhân viên bức xạ từ ngày,
tháng, năm nào?
Có đào tạo về an toàn bức xạ
không?
Không
Có
Nếu có thì:
Giấy chứng nhận:
Số:
Ngày:
Cơ quan cấp:
Có được theo dõi liều bức xạ nghề
nghiệp không?
Không
Có
Nếu có từ năm nào? Liều hàng năm
trong 5 năm gần nhất (mSv/năm)
Liệt kê danh sách các cơ sở bức
xạ khác mà nhân viên bức xạ đang tham gia làm việc đồng thời
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC TRƯỚC
ĐÂY CỦA NHÂN VIÊN
Tên Cơ sở bức xạ thứ nhất/thứ
hai...:
Thời gian bắt đầu:
Thời gian kết thúc:
Công việc:
Có dùng liều kế cá nhân không?
Không
Có
Các lần nhận liều vượt quá mức
cho phép (thời gian và liều đã nhận):
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(ký
tên và ghi rõ họ tên)
|
........,
ngày……..tháng…….năm……
NGƯỜI
QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ
(ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO NGUỒN BỨC XẠ
I. Thông tin về cơ sở
Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị
cấp giấy phép :
Địa chỉ :
Điện thoại:
Fax:
Email:
II. Đặc tính của máy phát tia X
(dùng để khai báo cho từng máy)
2.1. Mã hiệu máy
(Model):
2.2. Số Seri:
2.3. Hãng, nước sản xuất:
2.4. Điện áp cực đại (kV):
2.5. Dòng cực đại
(mA):
2.6. Năm sản xuất:
2.7. Ngày lắp đặt
:
2.8. Liệt kê các bộ phận chính của
máy cùng với mã hiệu:
2.9. Mục đích sử dụng:
Chiếu chẩn đoán
(CĐ) Chiếu CĐ có
tăng sáng truyền hình
Chụp CĐ tổng hợp
Chụp mạch máu (Angio)
Chụp răng
Chụp vú
Chụp cắt lớp CT
Chụp ảnh công nghiệp
Soi kiểm tra hành lý
Phân tích huỳnh quang tia X
2.11. Cố định hay di chuyển:
Cố định
Di chuyển
2.12.
Tình trạng sử dụng:
2.13.
Nơi đặt máy:
III. BÀN ĐIỀU KHIỂN MÁY
3.1. Mã hiệu ( Model):
3.2. Số
sêri:
3.3. Hãng sản xuất:
3.4. Năm sản xuất:
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
..............,
ngày tháng
năm
NGƯỜI
QUẢN LÝ CƠ SỞ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|