|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 447/QĐ-UBND-HC 2017 thủ tục hành chính tiếp nhận qua bưu chính đợt 1 Đồng Tháp
Số hiệu:
|
447/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 447/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
08 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 413/TTr-STP ngày 27 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đợt 1).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các sở, ban, ngành tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục của Quyết
định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các Phó CT/UBND Tỉnh;
- LĐVP UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC (A).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND-HC ngày 08/5/2017 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Gửi hồ sơ
|
Nhận kết quả
|
Gửi hồ sơ và nhận kết quả
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Về công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
|
x
|
8
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng
|
x
|
|
|
10
|
Đề nghị cấp lại thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
Về luật sư
|
13
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
17
|
Thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
Về quản tài viên
|
19
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
|
x
|
20
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
|
x
|
21
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
22
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
23
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp
|
|
|
x
|
Về tư vấn pháp luật
|
24
|
Đề nghị cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
|
x
|
25
|
Đề nghị cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
|
x
|
26
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
x
|
27
|
Đăng ký hoạt động của trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
28
|
Chấm dứt hoạt động của trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
|
x
|
29
|
Đăng ký hoạt động của trung
tâm tư vấn pháp luật và cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
x
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
31
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
Về giám định tư pháp
|
|
|
|
32
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
x
|
33
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực lý lịch tư
pháp
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
x
|
II. SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực lãnh sự
|
1
|
Giải quyết đi nước ngoài
|
|
|
x
|
2
|
Giải quyết tiếp đoàn nước
ngoài vào làm việc trên địa bàn Tỉnh
|
|
|
x
|
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực vận tải,
phương tiện và người lái
|
1
|
Cấp lại giấy phép lái xe do
ngành giao thông quản lý
|
|
|
x
|
2
|
Đổi Giấp phép lái xe do ngành
công an cấp
|
|
|
x
|
3
|
Cấp phù hiệu chạy xe
|
|
|
x
|
4
|
Cấp mới, cấp lại giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
x
|
5
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
chuyển khách du lịch
|
|
|
x
|
IV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
7
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân.
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
12
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
13
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
x
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
x
|
17
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
x
|
18
|
Thủ tục đính chính giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng đã cấp
|
|
|
x
|
19
|
Tách thửa, hợp thửa
|
|
|
x
|
20
|
Đăng ký xác lập hoặc thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
x
|
21
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; do đổi tên người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước,
diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất
hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
22
|
Cấp đổi giấy chứng nhận, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
|
x
|
23
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
24
|
Đăng ký, xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu
của mình gắn liền với đất thuê
|
|
|
x
|
25
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
26
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
|
|
x
|
27
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
x
|
28
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
x
|
29
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
x
|
30
|
Hồ sơ xóa đăng ký thế chấp
|
|
|
x
|
31
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
|
|
x
|
32
|
Hồ sơ đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
|
x
|
33
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
|
x
|
34
|
Trình tự, thủ tục gia hạn sử
dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
|
x
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
|
x
|
36
|
Bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
|
x
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
|
|
|
x
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
x
|
12
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
|
x
|
13
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
|
|
x
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
x
|
15
|
Lập, đăng ký và xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
|
|
x
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
x
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
|
x
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
|
x
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
3
|
Cấp phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
|
x
|
4
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
|
x
|
6
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
7
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
13
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực khí tượng thủy
văn
|
1
|
Cấp giấy phép công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
|
x
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
|
x
|
V. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
|
x
|
9
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu do các tổ chức thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp người mẫu
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang (UBND tỉnh)
|
|
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương (UBND tỉnh)
|
|
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục giám định văn hoá
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: Hạng tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du
lịch.
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú
du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ
du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch.
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
lịch.
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch hạng 1 sao đến 5 sao và hạng cao cấp
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực gia đình
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”.
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực thể dục thể
thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker.
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình.
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí.
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn.
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao.
|
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam.
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt.
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ.
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay có động cơ.
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập
luyện quyền anh.
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo.
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao.
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo.
|
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá.
|
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực di sản
|
1
|
Cấp phép làm bản sao di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
|
|
x
|
2
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế tu
bổ di tích cấp tỉnh
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
x
|
B. Cấp huyện
|
I. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực gia đình
|
1
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương.
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố
văn hóa” và tương đương.
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”.
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
C. Cấp xã
|
|
|
|
I. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực thể dục, thể
thao
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
|
|
x
|
VI. SỞ NỘI VỤ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
Xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh
|
|
|
x
|
2
|
Nâng bậc lương thường xuyên,
nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức danh UBND Tỉnh quản lý
|
|
|
x
|
3
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công
chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi)
|
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh về các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
quản lý
|
|
|
x
|
5
|
Điều động cán bộ, công chức
từ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống và viên chức thuộc chức
danh nghề nghiệp hạng II trở xuống đến công tác tại các địa phương, đơn vị
ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (trừ các chức danh
thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên)
|
|
|
x
|
6
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức,
viên chức
|
|
|
x
|
7
|
Thi nâng ngạch công chức lên
cán sự, chuyên viên hoặc tương đương
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
1
|
Thủ tục hành chính thành lập
cơ quan hành chính
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục hành chính chia tách,
sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục hành chính ban hành
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp.
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục hành chính thành lập
tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục hành chính điều
chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Hội, Tổ chức
phi chính phủ
|
1
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
|
x
|
2
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
|
x
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện.
|
|
|
x
|
4
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện.
|
|
|
x
|
5
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện.
|
|
x
|
|
6
|
Hội tự giải thể có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, trong huyện.
|
|
x
|
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
|
|
x
|
8
|
Cho phép hội Trung ương hoặc
hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh.
|
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực quỹ xã hội,
quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
3
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
4
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
6
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
x
|
|
7
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
x
|
|
8
|
Đổi tên quỹ
|
|
|
x
|
9
|
Quỹ tự giải thể
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực xây dựng chính
quyền
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực quản lý nhà
nước về thanh niên
|
1
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong
|
|
x
|
|
2
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong
|
|
x
|
|
3
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong
|
|
x
|
|
VII. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
UBND Tỉnh
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Khen thưởng thành tích theo
phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh
|
X
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
|
x
|
VII. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực cấp chứng chỉ,
cấp phép hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
|
|
x
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng).
|
|
|
x
|
3
|
Cấp/cấp lại (trường hợp
CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng;
định giá xây dựng.
|
|
|
x
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
|
x
|
7
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực nhà ở
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ
điều kiện làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở
|
|
|
x
|
2
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải
tạo, xây dựng nhà chung cư cũ đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn
|
|
|
x
|
3
|
Thông báo nhà đủ điều kiện
được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội có sẵn được đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài nhà nước
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực kinh doanh
bất động sản
|
1
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai.
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực cấp phép xây
dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II (bao gồm các trường hợp: công trình không theo
tuyến; cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến; đối với dự
án)
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình tôn giáo
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình quảng cáo
|
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
Tỉnh.
|
|
|
x
|
6
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
Tỉnh.
|
|
|
x
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh.
|
|
|
x
|
VI. Lĩnh vực thẩm định dự
án, thẩm định thiết kế cơ sở
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
|
|
x
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách (NNNNS) thuộc vốn đầu
tư công
|
|
|
x
|
5
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu
tư công và dự án sử dụng vốn khác
|
|
|
x
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc vốn
đầu tư công
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc
vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác
|
|
|
x
|
8
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
x
|
9
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn khác
|
|
|
x
|
10
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
x
|
11
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
|
|
x
|
B. Cấp huyện
|
I. Lĩnh vực thẩm định báo
cáo kinh tế - kỹ thuật, thẩm định bản vẽ thi công, dự toán
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
2
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực cấp phép xây
dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ
Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ
Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế).
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến
|
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch
phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý
(trừ các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
|
|
x
|
2
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các
đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
|
|
x
|
3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch
chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý
(trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được
cấp giấy phép quy hoạch)
|
|
|
x
|
4
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ
án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
|
|
x
|
5
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
|
|
|
x
|
6
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
|
|
|
x
|
7
|
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân
cư nông thôn
|
|
|
x
|
8
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông
thôn
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý (trừ
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh)
|
|
|
x
|
VIII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực người có công
cách mạng
|
1
|
Di chuyển hồ sơ người có công
cách mạng
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực lao động -
việc làm
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
|
x
|
IX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
1. Lĩnh vực đăng ký kinh
doanh
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký doanh nghiệp - công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký doanh nghiệp - công
ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký doanh nghiệp - công
ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký doanh nghiệp - công
ty TNHH, công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty TNHH 02 thành viên
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
x
|
13
|
Đăng ký chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, lập địa điểm kinh doanh (doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
16
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký đổi tên (doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh công ty hợp danh
|
|
|
x
|
20
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật (công ty TNHH, công ty cổ phần)
|
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
22
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ góp vốn (công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
25
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên
|
|
|
x
|
26
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
|
x
|
27
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
|
x
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nội dung khác liên quan đến đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án
|
|
|
x
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
30
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
31
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
32
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
|
|
x
|
33
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
34
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn
phòng đại diện/giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
35
|
Đăng ký hiệu đính thông tin
trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
36
|
Thông báo chấm dứt tồn tại
của công ty bị sáp nhập
|
|
|
x
|
37
|
Đăng ký cấp đổi sang giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
38
|
Thông báo về việc thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
|
|
x
|
39
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
x
|
40
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
41
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
|
|
x
|
42
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
|
|
x
|
43
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
44
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp
|
|
|
x
|
45
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
46
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ
|
|
|
x
|
47
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
48
|
Thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền
|
|
|
x
|
49
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
|
x
|
50
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận
đầu tư
|
|
|
x
|
51
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
|
x
|
52
|
Đăng ký thành lập quỹ tín
dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp
hợp tác xã
|
|
|
x
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
55
|
Đăng ký Quỹ tín dụng nhân
dân, Liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Quỹ tín dụng nhân
dân, Liên hiệp hợp tác xã về Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề sản xuất,
kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người
đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện
|
|
|
x
|
57
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
58
|
Thông báo giải thể tự nguyện
quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
59
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
60
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã về điều lệ; số lượng
thành viên, hợp tác xã thành viên; thành viên hội đồng quản trị; ban kiểm
soát hoặc kiểm soát viên; địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
61
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân
dân, Liên hiệp hợp tác xã .
|
|
|
x
|
62
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
63
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng
ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực đấu thầu,
thẩm định
|
1
|
Thẩm định và trình phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
3
|
Thẩm định và trình phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và trình phê duyệt
điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và trình phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và trình phê duyệt
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn thầu thực hiện dự án (hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và trình phê duyệt
Điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn thầu thực hiện dự án (hoặc Báo cáo nghiên cứu
khả thi)
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
x
|
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp
UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh
|
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
|
11
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
|
x
|
|
13
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
x
|
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
x
|
|
16
|
Hiệu đính thông tin trên giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
x
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động dự án
(trường hợp tự nguyện)
|
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động dự án
(trường hợp bắt buộc)
|
|
x
|
|
20
|
Đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
21
|
Thành lập văn phòng điều của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
22
|
Giãn tiến độ thực hiện đầu tư
|
|
x
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt Đề xuất
dự án PPP do Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập
|
|
x
|
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt Đề xuất
dự án PPP do Nhà đầu tư lập
|
|
x
|
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án PPP
|
|
x
|
|
X. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực văn bằng chứng
chỉ
|
1
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
(Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước)
|
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
1
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ
- tin học
|
|
|
x
|
2
|
Cấp phép hoạt động trung tâm
ngoại ngữ - tin học
|
|
|
x
|
3
|
Cấp phép dạy thêm, học thêm
đối tượng ngoài nhà trường
|
|
|
x
|
4
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
5
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
6
|
Công nhận trường trung học cơ
sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
x
|
7
|
Chuyển trường đối với học
sinh THPT
|
|
|
x
|
8
|
Công nhận trường học đạt
chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp
|
|
|
x
|
9
|
Công nhận thư viện trường học
đạt các danh hiệu
|
|
|
x
|
10
|
Xét tiếp nhận giáo viên ngoài
tỉnh đề nghị chuyển về công tác tại các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
x
|
11
|
Thành lập trường THPT
|
|
|
x
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường
THPT
|
|
|
x
|
13
|
Thành lập Trung tâm GDTX-KTHN
cấp tỉnh
|
|
|
x
|
B. Cấp huyện
|
|
|
|
I. Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng tốt
nghiệp THCS
|
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh văn bằng tốt
nghiệp THCS
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh THCS (ngoài tỉnh)
|
|
|
x
|
XI. SỞ Y TẾ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực Y
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề Y đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đề nghị thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập:
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm:
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 28 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký hành nghề đối
với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền
|
|
|
x
|
14
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn
|
|
|
x
|
15
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn
|
|
|
x
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
|
|
x
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
|
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
|
|
x
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
|
|
x
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ
sở có phòng xét nghiệm
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
|
|
x
|
22
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền:
|
|
|
x
|
23
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn
|
|
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
x
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
x
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
|
x
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
x
|
28
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT.
|
|
|
x
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
|
|
x
|
30
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
x
|
31
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
khám sức khỏe theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
|
|
x
|
32
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
khám sức khỏe theo Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Liên
bộ: Y tế và Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
33
|
Thủ tục phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
|
|
x
|
34
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
|
|
x
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
|
x
|
36
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
|
|
x
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay
đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
|
|
x
|
38
|
Thủ tục cho phép hoạt động
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
|
x
|
39
|
Thủ tục công bố phòng xét
nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế cấp
|
|
|
x
|
40
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người có giấy chứng nhận là lương y (hoặc giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền)
|
|
|
x
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
x
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
|
x
|
48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
x
|
49
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động
hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy
định của pháp luật về xử l vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh được quảng cáo)
|
|
|
x
|
50
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
x
|
51
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
x
|
52
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực Dược
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
đối với công dân Việt Nam.
|
|
|
x
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên
Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ
hành nghề dược
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm
vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời
hạn quy định
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra điều
kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại
điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần
đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm
vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
|
|
x
|
14
|
Thủ tục đề nghị cấp, bổ sung,
gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc đối với cơ sở sản xuất
thuốc từ dược liệu
|
|
|
x
|
15
|
Thủ tục kê khai lại giá bán
buôn, giá bán lẻ của thuốc sản xuất tại Việt Nam (có trụ sở sản xuất thuốc
đóng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp)
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng
ký lại đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V, Thông tư số 22/2009/TT-BYT
|
|
|
x
|
17
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới
thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch
|
|
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp thẻ người giới
thiệu thuốc
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký lần đầu.
|
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra.
|
|
|
x
|
22
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm
gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho
công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và
ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận
tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y- Dược.
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ
phẩm
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo mỹ
phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
|
|
x
|
XII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
|
x
|
14
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
x
|
15
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới
công nghệ
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký/đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
1
|
Thủ tục cấp/ cấp lại giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục xác nhận khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
|
x
|
9
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký xét duyệt giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
|
x
|
XIII. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
4
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
8
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
12
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
16
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
20
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
23
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
24
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
27
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
28
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
31
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
32
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
36
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
39
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
40
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
41
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
42
|
Cấp mới giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu.
|
|
|
x
|
44
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác).
|
|
|
x
|
45
|
Cấp mới giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý xăng dầu.
|
|
|
x
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu.
|
|
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác).
|
|
|
x
|
48
|
Cấp mới giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
x
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
x
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
x
|
51
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu (do hết hiệu lực)
|
x
|
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy)
|
x
|
|
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
x
|
|
|
54
|
Cấp mới giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
55
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các
công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng sản làm vật
liệu xây dựng).
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình.
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở.
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công
trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí)
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
1
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
2
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới)
|
x
|
|
|
3
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại)
|
x
|
|
|
4
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung)
|
x
|
|
|
5
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn)
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực an toàn thực
phẩm
|
1
|
Cấp mới giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp sửa đổi/bổ sung giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
x
|
|
|
4
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
5
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc,
bị hỏng hoặc do hết hạn)
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận khai báo
hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
phải khai báo
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
13
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
|
VI. Lĩnh vực điện
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định xây dựng và dự toán
xây dựng công trình điện
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường
hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA
từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại
vùng nông thôn.
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03
MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện
cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 kW để bán
điện cho tổ chức, cá nhân khác.
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động điện
lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
|
10
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
11
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực lần đầu
|
x
|
|
|
12
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực do thẻ hết hạn sử dụng
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực do thẻ bị mất, hỏng
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực công nghiệp
hỗ trợ
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
VIII. Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng
|
1
|
Cấp mới/cấp lại do hết hiệu
lực giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp do bị hỏng, mất.
|
x
|
|
|
4
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
x
|
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
|
7
|
Cấp mới giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
x
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
IX. Lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
1
|
Thông báo xác nhận bản công
bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
x
|
|
|
X. Lĩnh vực sản xuất và
nhập khẩu phân bón
|
1
|
Xác nhận công bố hợp quy
|
x
|
|
|
XI. Lĩnh vực dịch vụ
thương mại
|
1
|
Thông báo về việc chấp nhận
đăng ký dấu nghiệp vụ
|
x
|
|
|
XII. Lĩnh vực vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
XIII. Lĩnh vực Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký lại hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
x
|
|
|
XIV. Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
|
|
x
|
2
|
Văn bản chấp thuận đăng ký tổ
chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với
hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại
|
x
|
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại
|
|
|
x
|
XV. Lĩnh vực quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
1
|
Thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp
|
x
|
|
|
2
|
Thông báo sửa đổi/bổ sung
hoạt động bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo hội thảo, hội nghị,
đào tạo bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
XIV. SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực quản lý công
sản - giá
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục báo cáo công khai
việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN
|
|
x
|
|
3
|
Xử lý tài sản của dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc
|
|
x
|
|
4
|
Quản lý và sử dụng hóa đơn
bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục chi trả các khoản chi
phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên
cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
các tổ chức, công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục chi trả số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp phát và quyết
toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ
trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ
sở nhà, đất khác (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các
tổ chức thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
|
x
|
|
11
|
Kê khai giá của các các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
|
x
|
|
12
|
Hiệp thương giá đối với hàng
hóa, dịch vụ thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân
dân tỉnh
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
|
x
|
|
15
|
Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao không
thu tiền sử dụng đất
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực quản lý vốn
đầu tư
|
16
|
Quyết toán vốn đầu tư công
trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với các dự án quan
trọng quốc gia (QTQG), nhóm A, B, C
|
|
x
|
|
17
|
Thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý
và phân bổ)
|
|
x
|
|
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực bưu chính
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực viễn thông
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
x
|
2
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
|
|
x
|
3
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
|
|
x
|
4
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
|
|
x
|
5
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
|
x
|
6
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
9
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
x
|
10
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
|
x
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
|
x
|
14
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực báo chí
|
1
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cho phép họp báo
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cho phép thành lập và
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép trưng
bày tủ ảnh, tủ thông tin
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
4
|
Giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
6
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép in gia công cho
nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan,
tổ chức, cá nhân thuộc địa phương
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in
đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa
phương.
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ của xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu
|
|
|
x
|
B. Cấp huyện
|
I. Lĩnh vực viễn thông
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng
|
|
|
x
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực chăn nuôi, thú
ý
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật,
buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
|
x
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
4
|
Cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm chuẩn
đoán bệnh động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc
động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm
|
|
x
|
|
5
|
Cơ sở cách ly kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký)
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
x
|
14
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở có giấy
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
|
x
|
18
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
|
x
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp
hết hạn
|
|
x
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn
còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận ATTP
|
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt nam và
phụ lục II, III của CITES
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận (cấp mới,
cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương
mại.
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực phát triển
nông thôn
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn
|
|
|
x
|
2
|
Phê duyệt dự án hoặc phương
án cánh đồng lớn
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ
|
x
|
|
|
2
|
Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ
|
x
|
|
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
x
|
|
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về ATTP
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực thủy lợi, thủy
sản
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng kí để được cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng kí để được cấp
giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng kí để được cấp
giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong
phạm vi bảo vệ đê cấp III
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng kí để được cấp
giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa
chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III
|
|
x
|
|
5
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở
nuôi và xác nhận đăng kí nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
|
x
|
6
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở
nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP
|
|
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về ATTP cho cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn thủy sản
|
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv trở lên
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20 Cv
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
tàu cá chuyển quyền sở hữu
|
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
tàu cá do đổi tên tàu
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu
|
|
|
x
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
kí tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng
|
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên
|
|
|
x
|
18
|
Gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản áp dụng cho trường hợp giấy phép hết hạn sử dụng
|
|
|
x
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
|
x
|
20
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận
an toàn kĩ thuật tàu cá (đối với tàu từ 20 Cv trở lên).
|
|
|
x
|
21
|
Đổi giấy phép khai thác thủy
sản (áp dụng cho trường hợp thay đổi tàu, ngư cụ)
|
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng kí
bè cá
|
|
|
x
|
VI. Lĩnh vực trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất nông sản đủ điều kiện ATTP (giấy chứng nhận ATTP)
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất nông sản đủ điều kiện ATTP (giấy chứng nhận ATTP)
|
x
|
|
|
3
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy)
|
|
|
x
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh)
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy công nhận cây đầu
dòng
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy công nhận vườn cây
đầu dòng
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
x
|
|
|
8
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận
|
|
|
x
|
9
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất giống cây trồng
|
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc BVTV
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
x
|
|
|
12
|
Thẩm định nội dung quảng cáo
thuốc BVTV
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc BVTV
|
x
|
|
|
14
|
Tiếp nhận đăng ký công bố hợp
quy thuốc BVTV
|
x
|
|
|
XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động
tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khi kinh tế.
|
|
|
x
|
XVIII. THANH TRA TỈNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống
tham nhũng
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
x
|
|
|
B. Cấp huyện
|
I. Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp
huyện
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống
tham nhũng
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
x
|
|
|
C. Cấp xã
|
I. Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp xã
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp xã
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực phòng, chống
tham nhũng
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
x
|
|
|
XIX. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
TỈNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
1
|
Gửi đơn yêu cầu thi hành án
|
x
|
|
|
2
|
Xác nhận kết quả thi hành án
|
|
|
x
|
3
|
Yêu cầu hoãn thi hành án
|
|
x
|
|
4
|
Đề nghị xét miễn, giảm chi
phí cưỡng chế thi hành án
|
|
|
x
|
5
|
Yêu cầu thay đổi chấp hành
viên
|
|
x
|
|
XX. CÔNG AN TỈNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
I. Cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Cấp hộ chiếu (lần đầu)
|
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi hộ chiếu phổ thông
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi hộ chiếu phổ thông
|
|
x
|
|
5
|
Cấp chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký, cấp bản số xe
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký sang tên xe trong
cùng tỉnh
|
|
x
|
|
10
|
Sang tên, di chuyển xe đi
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký xe từ tỉnh khác
chuyển đến
|
|
x
|
|
12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký xe, biển số xe
|
|
x
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký xe, biển số xe
|
|
x
|
|
II. Cấp huyện
|
1
|
Cấp chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại chứng minh nhân dân
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thường trú tại Công
an thị xã, thành phố
|
|
x
|
|
5
|
Tách hộ khẩu tại Công an thị
xã, thành phố
|
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công
an thị xã, thành phố
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công
an thị xã, thành phố
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
x
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện
|
|
x
|
|
XXI. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
|
|
I. Lĩnh vực BHXH, BHYT,
BHTN
|
1
|
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn
vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng
|
|
|
x
|
3
|
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
x
|
4
|
Người lao động có thời hạn ở
nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
|
x
|
6
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối
với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
7
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ
gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần
mức đóng
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực cấp sổ, thẻ
|
1
|
Cấp và ghi xác nhận thời gian
đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không
phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995
|
|
|
x
|
2
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực chi trả các
chế độ BHXH, BHTN
|
1
|
Truy lĩnh lương hưu, hưởng
tiếp trợ cấp bảo hiểm xã hội trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn
trên danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa
nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ
quan bảo hiểm xã hội đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ bảo
hiểm xã hội một lần của những năm trước
|
x
|
|
|
2
|
Người hưởng lĩnh chế độ bảo
hiểm xã hội hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân
và ngược lại, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh
|
|
|
x
|
3
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người đã chết nhưng còn
những tháng chưa nhận
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực thực hiện
chính sách BHXH
|
1
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
|
|
x
|
2
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
|
|
|
x
|
4
|
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm
xã hội một lần
|
|
|
x
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lần đầu
|
|
|
x
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
|
|
x
|
7
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
|
|
x
|
8
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã.
|
|
|
x
|
9
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một
lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra
nước ngoài để định cư.
|
|
|
x
|
10
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất
|
|
|
x
|
11
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình
phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được
Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích.
|
|
|
x
|
12
|
Giải quyết di chuyển đối với
người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương
hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
|
x
|
13
|
Giải quyết điều chỉnh thông
tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
hằng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội
|
|
|
x
|
14
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg; Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
|
x
|
15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
|
x
|
V. Lĩnh vực thực hiện
chính sách BHYT
|
1
|
Thanh toán trực tiếp chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
x
|
|
|
2
|
Thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
3
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
|
|
x
|
* Ghi chú: Đối với các
thủ tục hành chính được công bố thực hiện qua dịch vụ bưu chính với hình thức
“Gửi hồ sơ và nhận kết quả”, tổ chức, công dân có thể lựa chọn thực hiện riêng
đối với hình thức “Gửi hồ sơ” hoặc “Nhận kết quả”.
Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 447/QĐ-UBND-HC ngày 08/05/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
1.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|