|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4424/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Y tế Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4424/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4424/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 2441/TTr-SYT ngày 17 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở
Y tế căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây
dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu
cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số
danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 và
Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục
II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công Tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực
hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V3, VX3, KSTT1-4;
- Bưu điện tỉnh, Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (23 thủ tục hành chính)
|
I
|
Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (16
TTHC)
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
25
|
- Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
có
|
có
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
25
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
25
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
25
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
có
|
có
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc (cơ sở bán lẻ thuốc) dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
25
|
có
|
có
|
6
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
|
có
|
có
|
7
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
25
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
có
|
có
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
25
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
25
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
25
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
25
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
có
|
có
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
25
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
có
|
có
|
13
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
25
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
có
|
có
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
25
|
có
|
có
|
15
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10
|
Không
|
có
|
có
|
16
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
03
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính Phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược;
- Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 Quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
có
|
có
|
II
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (04
TTHC)
|
1
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
75
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan sổ 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Phí thẩm định: 10.500.000 đồng/lần
|
- Nghị định 88/2008/NĐ-CP ngày
5/8/2008 về xác định lại giới tính
- Thông tư 29/2010/TT-BYT ngày
24/5/2010 của Bộ y tế về Hướng dẫn thi hành một số Điều Nghị định số
88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính
|
có
|
có
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
15
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
không
|
không
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
15
|
không
|
không
|
4
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính
đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ
18 tuổi.
|
15
|
không
|
không
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
(03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và
tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh
|
Tại cơ quan kiểm dịch y tế tại các
cửa khẩu trong tỉnh
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:
1. Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và
cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế: 08 USD/lần.
2. Tiêm chủng (gồm vắc xin đường
uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch,
kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế): 85.000 đồng/lần.
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
không
|
không
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
- Không quá 01 giờ đối với phương
tiện đường bộ, đường hàng không;
- 02 giờ đối với phương tiện đường
sắt, đường thủy.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:
I. Kiểm dịch y tế phương tiện
xuất, nhập, quá cảnh
1. Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng
nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại):
130USD/lần/tàu
2. Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc
cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu,
cấp lại): 65USD/lần/tàu
3. - Tàu biển trọng tải dưới 10.000
GRT: 95USD/lần/tàu;
- Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT
trở lên: 110USD/lần/tàu;
4. - Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy,
xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT: 26USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà
lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên: 39USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ
ngồi: 18 USD/lần/tàu;
- Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ
ngồi trở lên: 75 USD/lần/tàu;
5. Tàu bay các loại: 25 USD/tàu
6. Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe
goòng tính bằng một toa): 50.000 đồng/toa;
7. Phương tiện thủy các loại (gồm
tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại
biên giới: 35.000 đồng/lần/ phương tiện;
8. Phương tiện đường bộ các loại
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn
trở lên: 35.000 đồng/lần/xe;
9. Phương tiện đường bộ các loại
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5
tấn: 25.000 đồng/lần/xe.
II. Diệt chuột:
10. Diệt chuột bằng xông hơi hóa
chất: 0,90 USD/m3 khoang tàu
III. Diệt côn trùng (Không bao
gồm tiền hóa chất)
11. - Tàu bay chở người dưới 300
chỗ ngồi: 45 USD/tàu bay;
- Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi
trở lên: 65 USD/tàu bay;
12. Tàu bay chở hàng hóa các loại:
35 USD/tàu bay;
13. Phương tiện đường bộ các loại
tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách,
xe khác): 65.000 đồng/Phương tiện;
14. Phương tiện đường bộ các loại
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe
khác): 21.000 đồng/Phương tiện;
15. Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính
bằng một toa): 130.000 đồng/toa;
16. Tàu biển các loại: 0,42 USD/m3
khoang tàu
17. Tàu thuyền các loại (gồm tàu
chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy): 35.000 đồng/Phương
tiện;
18. Kho hàng: 0,14 USD/m3
kho hàng;
19. Container 40 fit: 28
USD/container;
20. Container 20 fit: 14
USD/container;
IV. Khử trùng (Không bao gồm
tiền hóa chất)
21. - Khử trùng nước dằn tàu với
Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn: 40 USD/tàu
- Khử trùng nước dằn tàu với Tàu
thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên: 65USD/tàu
22. Tàu thuyền các loại: 0,5 USD/m2
diện tích khử trùng;
23. Tàu bay các loại: 0,5 USD/m2
diện tích khử trùng;
24. Kho hàng, container các loại:
0,4 USD/m2 diện tích khử trùng;
25. Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe
goòng tính bằng một toa): 70.000 đồng/toa;
26. Phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn: 55.000 đồng/phương tiện;
27. Phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con,
xe khách, xe khác): 40.000 đồng/phương tiện;
28. Phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách,
xe khác): 25.000 đồng/phương tiện;
|
không
|
không
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế đối với hàng hóa
|
Trong thời gian 03 giờ (nếu phải xử
lý y tế thời gian có thể kéo dài hơn)
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:
I. Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện: (Theo
lô, toa, kiện)
1. Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10
kg: 1,4 USD/ lần kiểm tra;
2. Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg
đến 50 kg: 4 USD/ lần kiểm tra;
3. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50
kg đến 100 kg: 6 USD/ lần kiểm tra;
4. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên
100 kg đến 1 tấn: 13 USD/ lần kiểm tra;
5. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1
tấn đến 10 tấn: 39 USD/ lần kiểm tra;
6. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10
tấn đến 100 tấn: 90 USD/ lần kiểm tra;
7. Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn:
100 USD/ lần kiểm tra;
II. Kiểm dịch y tế hàng hóa
xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ: (Theo kiện, xe, hàng hóa rời,
khuân, vác)
1. Dưới 5 tấn: 35.000 đồng/lần kiểm
tra;
2. Từ 5 tấn đến 10 tấn: 50.000
đồng/lần kiểm tra;
3. Từ trên 10 tấn đến 15 tấn:
60.000 đồng/lần kiểm tra;
4. Từ trên 15 tấn đến 30 tấn:
75.000 đồng/lần kiểm tra;
5. Từ trên 30 tấn đến 60 tấn:
80.000 đồng/lần kiểm tra;
6. Từ trên 60 tấn đến 100 tấn:
110.000 đồng/lần kiểm tra;
7. Từ trên 100 tấn: 140.000
đồng/lần kiểm tra;
8. Lô/kiện dưới 10kg: 7.000
đồng/lần kiểm tra;
9. Lô/kiện từ 10kg đến 100kg:
15.000 đồng/lần kiểm tra;
10. Lô/kiện trên 100kg: 20.000
đồng/lần kiểm tra;
|
|
không
|
không
|
* Nội dung các thủ tục hành chính
được thực hiện theo các Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế;
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (04 thủ tục hành chính)
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại
Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
1. 01 ngày đối với KSK thuyền viên
đơn lẻ.
2. Thỏa thuận hợp đồng đối với KSK
thuyền viên tập thể
|
Các cơ sở khám chữa bệnh
|
Theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày
12/5/2017 của Bộ Y tế
|
không
|
không
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho các đối tượng: KSK khi tuyển dụng, làm việc, học tập
và các đối tượng khác; KSK người lái xe …(theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016)
|
08
ngày
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
(Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
- Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận
tải
- Thông tư số 12/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ Y tế
- Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày
06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức
khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở KSK cho
thuyền viên.
- Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày
28/9/2018 của Bộ Y tế
|
không
|
không
|
II
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Trong thời gian 01 giờ (nếu phải xử
lý y tế thời gian có thể kéo dài hơn)
|
Tại cơ quan kiểm dịch y tế tại các
cửa khẩu trong tỉnh
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:
1. Kiểm tra y tế đối với thi thể:
20 USD/lần kiểm tra;
2. Kiểm tra y tế đối với hài cốt: 7
USD/lần kiểm tra;
3. Kiểm tra y tế đối với tro cốt: 5
USD/lần kiểm tra;
4. Xử lý vệ sinh thi thể: 40
USD/lần xử lý;
5. Xử lý vệ sinh hài cốt: 14
USD/lần xử lý;
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y
tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
không
|
không
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Trong thời gian 01 giờ (nếu phải xử
lý y tế thời gian có thể kéo dài hơn)
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:
- Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh
y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người: 6,5 USD/lần kiểm tra
/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
không
|
không
|
* Nội dung thủ tục hành chính được
thực hiện theo các Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế; Quyết
định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế;
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (01 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng và môi
trường (01 TTHC)
|
1
|
T-QNH-287914-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
|
Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
|
|
Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4424/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|