|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/2014/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
22 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO
QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/05/2010 của
liên Bộ: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ
Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 02/11/2012 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa
giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai
Châu;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định số
lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định
tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, UBND
các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ
chức thực hiện, đảm bảo bố trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn, chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND
tỉnh Lai Châu về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí
cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Cục KTVB QPPL Bộ Tư pháp (b/c);
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQVN tỉnh Lai Châu;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh Lai Châu;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:44 /2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014
của Uỷ ban Nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Phân loại xã
đạt (loại)
|
Số lượng cán
bộ, công chức được bố trí
|
Ghi chú
|
I. THÀNH PHỐ
LAI CHÂU
|
1
|
Phường Tân Phong
|
2
|
22
|
|
2
|
Phường Đông Phong
|
3
|
21
|
|
3
|
Phường Quyết Tiến
|
3
|
21
|
|
4
|
Phường Quyết Thắng
|
3
|
21
|
|
5
|
Phường Đoàn Kết
|
2
|
22
|
|
6
|
Xã San Thàng
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Nậm Loỏng
|
3
|
21
|
|
II. HUYỆN NẬM NHÙN
|
1
|
Xã Nậm Hàng
|
2
|
22
|
|
2
|
Xã Nậm Manh
|
2
|
22
|
|
3
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
3
|
21
|
|
4
|
Xã Mường Mô
|
1
|
23
|
|
5
|
Xã Nậm Chà
|
2
|
22
|
|
6
|
Xã Hua Bum
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
7
|
Xã Lê Lợi
|
3
|
21
|
|
8
|
Xã Pú Đao
|
2
|
22
|
|
9
|
Xã Nậm Pì
|
2
|
22
|
|
10
|
Xã Nậm Ban
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
11
|
Xã Trung Chải
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
III. HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
1
|
Xã Vàng San
|
2
|
22
|
|
2
|
Xã Bum Nưa
|
2
|
22
|
|
3
|
Xã Ka Lăng
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
4
|
Xã Pa Vệ Sử
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
5
|
Xã Mù Cả
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
6
|
Xã Bum Tở
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Nậm Khao
|
2
|
22
|
|
8
|
Xã Tà Tổng
|
1
|
23
|
|
9
|
Xã Kan Hồ
|
2
|
22
|
|
10
|
Xã Pa Ủ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
11
|
Xã Thu Lũm
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
12
|
Thị trấn Mường Tè
|
3
|
21
|
|
13
|
Xã Mường Tè
|
1
|
23
|
|
14
|
Xã Tá Bạ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
IV. HUYỆN PHONG THỔ
|
1
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
2
|
22
|
|
2
|
Xã Huổi Luông
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
3
|
Thị trấn Phong Thổ
|
2
|
22
|
|
4
|
Xã Sì Lở Lầu
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
5
|
Xã Mồ Sì San
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
6
|
Xã Ma Li Chải
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
7
|
Xã Pa Vây Sử
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
8
|
Xã Vàng Ma Chải
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
9
|
Xã Tung Qua Lìn
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
10
|
Xã Mù Sang
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
11
|
Xã Dào San
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
12
|
Xã Ma Ly Pho
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
13
|
Xã Bản Lang
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
14
|
Xã Hoang Thèn
|
2
|
22
|
|
15
|
Xã Nậm Xe
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
16
|
Xã Mường So
|
2
|
22
|
|
17
|
Xã Sin Súi Hồ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
18
|
Xã Khổng Lào
|
2
|
22
|
|
V. HUYỆN SÌN HỒ
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
3
|
21
|
|
2
|
Xã Chăn Nưa
|
2
|
22
|
|
3
|
Xã Pa Tần
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
4
|
Xã Phìn Hồ
|
2
|
22
|
|
5
|
Xã Hồng Thu
|
2
|
22
|
|
6
|
Xã Phăng Sô Lin
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Ma Quai
|
2
|
22
|
|
8
|
Xã Tả Phìn
|
2
|
22
|
|
9
|
Xã Xà Dề Phìn
|
2
|
22
|
|
10
|
Xã Nậm Tăm
|
2
|
22
|
|
11
|
Xã Tả Ngảo
|
2
|
22
|
|
12
|
Xã Pu Sam Cáp
|
2
|
22
|
|
13
|
Xã Nậm Cha
|
2
|
22
|
|
14
|
Xã Làng Mô
|
2
|
22
|
|
15
|
Xã Noong Hẻo
|
1
|
23
|
|
16
|
Xã Nậm Mạ
|
3
|
21
|
|
17
|
Xã Căn Co
|
2
|
22
|
|
18
|
Xã Tủa Sín Chải
|
1
|
23
|
|
19
|
Xã Nậm Cuổi
|
2
|
22
|
|
20
|
Xã Nậm Hăn
|
1
|
23
|
|
21
|
Xã Lùng Thàng
|
2
|
22
|
|
22
|
Xã Pa Khoá
|
2
|
22
|
|
VI. HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
1
|
Xã Khun Há
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Hồ Thầu
|
2
|
22
|
|
3
|
Xã Giang Ma
|
2
|
22
|
|
4
|
Xã Bình Lư
|
2
|
22
|
|
5
|
Xã Sùng Phài
|
3
|
21
|
|
6
|
Xã Nùng Nàng
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Thèn Sin
|
2
|
22
|
|
8
|
Xã Nà Tăm
|
2
|
22
|
|
9
|
Xã Tả Lèng
|
2
|
22
|
|
10
|
Xã Bản Bo
|
2
|
22
|
|
11
|
Xã Bản Giang
|
2
|
22
|
|
12
|
Xã Sơn Bình
|
1
|
23
|
|
13
|
Xã Bản Hon
|
2
|
22
|
|
14
|
Thị trấn Tam Đường
|
2
|
22
|
|
VII. HUYỆN TÂN UYÊN
|
1
|
Xã Phúc Khoa
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Mường Khoa
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Thân Thuộc
|
2
|
22
|
|
4
|
Xã Trung Đồng
|
1
|
23
|
|
5
|
Xã Pắc Ta
|
1
|
23
|
|
6
|
Xã Hố Mít
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Tà Mít
|
2
|
22
|
|
8
|
Xã Nậm Cần
|
2
|
22
|
|
9
|
Xã Nậm Sỏ
|
1
|
23
|
|
10
|
Thị trấn Tân Uyên
|
1
|
23
|
|
VIII. HUYỆN THAN UYÊN
|
1
|
Xã Phúc Than
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Mường Than
|
2
|
22
|
|
3
|
Xã Mường Cang
|
2
|
22
|
|
4
|
Xã Hua Nà
|
3
|
21
|
|
5
|
Xã Mường Kim
|
1
|
23
|
|
6
|
Xã Tà Mung
|
2
|
22
|
|
7
|
Xã Tà Gia
|
1
|
23
|
|
8
|
Xã Khoen On
|
2
|
22
|
|
9
|
Xã Pha Mu
|
2
|
22
|
|
10
|
Xã Tà Hừa
|
2
|
22
|
|
11
|
Xã Mường Mít
|
2
|
22
|
|
12
|
Thị trấn Than Uyên
|
2
|
22
|
|
|
Tổng số: 108 xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
Cấp xã loại 1: 40
|
|
|
|
|
Cấp xã loại 2: 57
|
|
|
|
|
Cấp xã loại 3: 11
|
|
|
|
Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
5.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|