|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 439/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 17
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH
ĐỒNG NAI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024
của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường
bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cụ thể
như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
1.1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới cấp
tỉnh:
- Chấp thuận đấu nối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong các quy hoạch.
1.2. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới cấp
tỉnh, cấp huyện và cấp xã:
a) Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác.
b) Chấp thuận với vị trí đấu nối tạm với đường bộ
đang khai thác.
c) Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe
quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính được ban hành mới cấp tỉnh.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm
yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang
thông tin điện tử, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển
khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại
Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công
bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quyết định này
xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được
ban hành mới để triển khai thực hiện.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cập
nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới theo Quyết định này lên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình,
tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công
Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCTC, Cổng TTĐT tỉnh, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thành phần hồ sơ số hóa
|
Kết quả hồ sơ số hóa
|
1
|
1.013277
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong các quy hoạch
|
- Trường hợp không
phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
- Trường hợp phải
lấy ý kiến:
+ Thời hạn tiến
hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan,
tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề
nghị của cơ quan có thẩm quyền.
+ Thời hạn có văn
bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Đồng Nai (số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: UBND cấp tỉnh
- Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT.
- Cơ quan phối hợp:
Cơ quan tổ chức liên quan
|
Không có
|
Nghị định số
165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
|
Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thành phần hồ sơ số hóa
|
Kết quả hồ sơ số hóa
|
1
|
1.013274
|
Cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
Trong 01 ngày đối
với đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ
khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
trung tâm hành chính công huyện, xã; hoặc qua hệ thống bưu chính công ích
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã;
- Cơ quan phối hợp:
Không có
|
Không có
|
Nghị định số
165/2024/NĐ -CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
|
Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè, hè phố
vào mục đích khác
|
2
|
1.000314
|
Chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
trung tâm hành chính công huyện, trung tâm hành chính công xã; hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích.
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã.
- Cơ quan phối hợp:
Không có.
|
Không có.
|
Nghị định số
165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
|
Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm vào
đường bộ đang khai thác
|
3
|
2.001921
|
Chấp thuận vị trí,
quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin
cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để
cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên
đường bộ
|
Trong 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trong tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
trung tâm hành chính công huyện, xã; hoặc qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã.
- Cơ quan phối hợp:
Không có.
|
Không có.
|
Nghị định số
165/2024/NĐ -CP ngày 26/12/2C24 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
|
Văn bản chấp thuận của Cơ quan có thẩm quyền
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm
|
Số trang tại
Phần II
|
1
|
1.013277
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong các quy hoạch
|
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả
lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền.
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi
nhận được ý kiến của các cơ quan
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số 236, đường Phan Trung, KP
2, phường Tân Mai, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Ban hành mới
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm
|
Số trang tại Phần
II
|
1
|
1.013274
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác
|
Trong 01 ngày làm
việc đối với đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác
kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, trung tâm hành chính công huyện, xã; hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Ban hành mới
|
|
2
|
1.000314
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác
|
Trong 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, trung tâm hành chính công huyện, xã hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Ban hành mới
|
|
3
|
2.001921
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
Trong 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, trung tâm hành chính công huyện, xã hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Ban hành mới
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
1. Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối
với đường bộ không có trong các quy hoạch
1.1. Đối với trường hợp không phải lấy ý kiến
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (07 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
03 ngày
|
Ký trình
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
03 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
1.2. Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả
lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền.
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi
nhận được ý kiến của các cơ quan.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (16 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
1,25 ngày
|
Ký trình lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Thời gian lấy ý
kiến
|
Các cơ quan, tổ
chức có liên quan
|
07 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
02 ngày
|
Ký trình
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
04 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè
vào mục đích khác
- Thời hạn giải quyết: Trong 01 ngày làm
việc đối với đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác
kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.
- Lưu đồ giải quyết 01 ngày làm việc đối với đám
tang:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(01 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
0,25 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
* Lưu đồ giải quyết 05 ngày làm việc đối với các
trường hợp khác:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(05 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
03 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ
đang khai thác
* Thời hạn giải quyết: trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
* Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (07 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
05 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương
án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe
quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
- Thời hạn giải quyết: trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (07 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông và ATGT
|
05 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
32
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|