|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4389/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4389/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng
9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP ngày 08 tháng
4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt Định hướng
chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2220/TTCP-KHTH ngày 23 tháng
10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ định hướng Chương trình thanh tra năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 2221/TTCP-KHTH ngày 23 tháng
10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh
tra năm 2025;
Căn cứ Kết luận số 729-KL/BCSĐTNMT ngày 30 tháng
12 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh
tra và Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc
thanh tra kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì tổ chức thực hiện
Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản
lý nhà nước đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết
định.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm
phối hợp với Thanh tra Bộ trong quá trình thực hiện Kế hoạch này và gửi đề xuất
về Thanh tra Bộ các nội dung phát sinh cần tiến hành thanh tra thuộc lĩnh vực
mà đơn vị được giao.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu
tư, Y tế, Quốc phòng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thanh tra các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ TNMT;
- Lưu: VT, TTr.
|
BỘ TRƯỞNG
Đỗ Đức Duy
|
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
NỘI DUNG
|
Đối tượng
|
Địa điểm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
I
|
Thanh tra Bộ
|
1
|
Thanh tra chuyên ngành
|
1.1
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành về
đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ, biển
và hải đảo
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, 02 Ủy ban nhân dân cấp huyện và chủ đầu tư một số dự án (Thu thập
thông tin, tài liệu, lựa chọn đối tượng báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định
trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra)
|
Quảng Trị
|
Thanh tra Bộ
|
Vụ Đất đai; Cục
ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN
|
Tháng 4-7
|
Nghị quyết số
18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số
82/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội; các Nghị quyết: số 116/NQ-CP ngày
06/12/2019, số 73/NQ-CP ngày 29/3/2019 của Chính phủ; các Chỉ thị: số
25/CT-TTg ngày 31/8/2016, số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015, số 38/CT-TTg ngày
29/9/2020, số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản
2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ
|
|
1.2
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai, bảo vệ
môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ
|
Hậu Giang
|
Thanh tra Bộ
|
Vụ Đất đai; Cục
ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN
|
Tháng 4-7
|
|
2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các
kết luận thanh tra
|
Thanh tra Bộ
|
Các đơn vị trực
thuộc Bộ có liên quan
|
Năm 2025
|
Luật Thanh tra năm
2022
|
|
3
|
Thanh tra đột xuất; thanh tra lại
|
Thanh tra Bộ
|
Các địa phương và
đơn vị có liên quan
|
Năm 2025
|
Luật Thanh tra năm
2022
|
|
4
|
Giám sát các đoàn thanh tra
|
Thanh tra Bộ
|
|
Năm 2025
|
Luật Thanh tra năm
2022
|
|
5
|
Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra; tập huấn, hướng
dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra năm 2025
|
Thanh tra Bộ
|
Các đơn vị trực
thuộc Bộ; các Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 1-3
|
Luật Thanh tra năm
2022 và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước
|
|
II
|
Cục Quy hoạch và Phát
triển tài nguyên đất
|
1
|
Thanh tra về việc chấp hành pháp luật đất đai:
(1) công tác lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp
huyện; (2) công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
(3) công tác đấu giá quyền sử dụng đất; (4) Công tác giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất; (5) việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án
không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất tại địa phương
|
(1) UBND tỉnh; (2)
Sở TNMT tỉnh; (3) UBND cấp huyện; (4) các dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc
chậm tiến độ sử dụng đất trên cơ sở báo cáo kết quả về xử lý dự án chậm tại địa
phương
|
Thừa Thiên Huế
|
Cục Quy hoạch và
Phát triển tài nguyên đất
|
Các cơ quan và địa
phương có liên quan
|
Tháng 3-4
|
Nghị quyết số
18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam;
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản
2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ.
|
Lồng ghép với nội
dung kiểm tra của Vụ Đất đai
|
Cà Mau
|
Tháng 5-6
|
Tiền Giang
|
Tháng 10-11
|
|
2
|
Thanh tra đột xuất
|
|
|
Năm 2025
|
|
III
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm
môi trường
|
|
Thanh tra đột xuất
|
|
Cục Kiểm soát ô
nhiễm môi trường
|
|
Năm 2025
|
|
|
IV
|
Cục Khoáng sản Việt
Nam
|
1
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết
luận thanh tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực
hiện
|
Đối tượng cụ thể tại
Phụ lục đính kèm
|
Quảng Ninh
|
Cục Khoáng sản Việt
Nam
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tháng 7-8
|
Nghị quyết số
10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và
2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ
|
|
Khánh Hòa
|
Tháng 4-5
|
|
Đồng Nai
|
Tháng 5-6
|
|
Bình Dương
|
Tháng 4-5
|
|
Long An
|
Tháng 7-8
|
|
2
|
Thanh tra đột xuất
|
|
Cục Khoáng sản Việt
Nam
|
|
Năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí: 12.300 triệu đồng (Mười
hai tỷ ba trăm triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ: 6.400 triệu
đồng, bao gồm:
1.1. Nguồn kinh phí quản lý hành chính: 3.400 triệu
đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.000 triệu đồng);
1.2. Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: 3.000 triệu
đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.500 triệu đồng).
2. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quy
hoạch và Phát triển tài nguyên đất: 500 triệu đồng (trong đó: kinh phí
thanh tra, kiểm tra đột xuất là 200 triệu đồng).
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường: 4.600 triệu đồng (trong đó: kinh phí
thanh tra, kiểm tra đột xuất là 4.600 triệu đồng).
4. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của
Cục Khoáng sản Việt Nam 800 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm
tra đột xuất là 500 triệu đồng).
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN
THANH TRA VỀ KHOÁNG SẢN NĂM 2025
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc
Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
STT
|
Tỉnh (thành phố)/Tổ
chức
|
Địa điểm
|
Ghi chú
(loại khoáng sản)
|
I
|
Tỉnh Quảng Ninh
(30 Giấy phép)
|
|
|
1
|
Công ty than Hòn Gai - TKV
|
02 Giấy phép, mỏ
Suối Lại, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long
|
Than
|
2
|
Công ty than Dương Huy - TKV
|
03 Giấy phép, mỏ
Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
3
|
Công ty than Hạ Long -TKV
|
01 Giấy phép, mỏ Bắc
Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
4
|
Công ty than Thống Nhất -TKV
|
01 Giấy phép, mỏ Lộ
Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
5
|
Công ty than Quang Hanh -TKV
|
01 Giấy phép, mỏ
than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, TP Cẩm Phả
|
Than
|
6
|
Công ty than Khe Chàm - TKV
|
01 Giấy phép, mỏ
Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
7
|
Công ty Than Mạo Khê-TKV
|
01 Giấy phép, mỏ Mạo
Khê, thuộc các xã Kim Sơn, Yên Thọ, Bình Khê, Tràng Lương và thị trấn Mạo
Khê, huyện Đông Triều
|
Than
|
8
|
Công ty Than Uông Bí-TKV
|
06 Giấy phép, thuộc
các huyện Đông Triều, Hoành Bồ và thành phố Uông Bí
|
Than
|
9
|
Công ty Than Nam Mẫu-TKV
|
02 Giấy phép, mỏ
Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
Than
|
10
|
Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin
|
01 Giấy phép, mỏ
Hà Lầm, phường Hà Lầm, phường Hà Trung, TP Hạ Long
|
Than
|
11
|
Công ty cổ phần Than Hà Tu-Vinacomin
|
01 Giấy phép, khu
Bắc Bàng Danh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long
|
Than
|
12
|
Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin
|
01 Giấy phép, mỏ
Núi Béo, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long
|
Than
|
13
|
Công ty cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin
|
01 Giấy phép, mỏ
than Khe Chàm II, phường Cẩm Tây và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
14
|
Công ty cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin
|
01 Giấy phép, mỏ
Đèo Nai, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
15
|
Công ty cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin
|
02 Giấy phép, mỏ
than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Than
|
16
|
Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin
|
03 Giấy phép, mỏ
than Vàng Danh, thành phố Uông Bí
|
Than
|
17
|
Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
|
02 Giấy phép, mỏ
Đông Tràng Bạch thuộc các phường Phương Đông và Thanh Sơn, thành phố Uông Bí
|
Than
|
II
|
Tỉnh Khánh Hòa
(15 Giấy phép)
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Tâm Việt
|
Thôn Cây Sung, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
2
|
Công ty cổ phần Chế biến gỗ Việt Đức
|
Xã Suối Tiên, huyện
Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
3
|
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát
|
Thôn Cây Sung, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
4
|
Công ty cổ phần Phú Tài
|
Khu vực Hòn
Chuông, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
5
|
Công ty cổ phần An Phước
|
Cây Sung 2, xã
Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
6
|
Công ty TNHH granite Đại Thành
|
Hòn Chuông, xã Suối
Tiên, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
7
|
Công ty TNHH granite Bách Việt
|
Cây Sung, xã Diên
Tân, huyện Diên Khánh
|
Đá granit làm ốp lát
|
8
|
Công ty TNHH Sao Biển
|
Núi Đạn thuộc xã
Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh
|
Đá granit làm ốp lát
|
9
|
Công ty Cổ phần Thuận Đức
|
Tân Dân 2, xã Vạn
Khánh, huyện Vạn Ninh
|
Đá granit làm ốp lát
|
10
|
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Khánh Hòa
|
Mỏ Tân Dân, xã Vạn
Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh
|
Đá granit làm ốp lát
|
11
|
Công ty cổ phần Du lịch khoáng nóng Nha Trang
Seafoods F17
|
Xí nghiệp 1 - Vĩnh
Phương, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
|
Nước khoáng
|
12
|
Tổng công ty Khánh Việt
|
KP1 - Khánh Phú,
xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh
|
Nước khoáng
|
13
|
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa
|
ĐT1&ĐT2 - Đảnh
Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh
|
Nước khoáng
|
14
|
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa
|
SD02 - Suối Dầu,
xã Suối Tân, huyện Cam Lâm
|
Nước khoáng
|
15
|
Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17
|
HT1 - Hòn Thơm, xã
Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang
|
Nước khoáng
|
III
|
Tỉnh Đồng Nai
(10 Giấy phép)
|
|
|
1
|
Tổng Công ty Cp Phong Phú
|
Núi đá đội 1, Gia
Canh, Định Quán
|
Đá granit làm ốp lát
|
2
|
Tổng Công ty Cp Phong Phú
|
Hang dơi, Gia
Canh, Định Quán
|
Đá granit làm ốp lát
|
3
|
Công ty Cổ phần Vital
|
Giếng khoan GK.DD1
xã Đồi 61, huyện Trảng Bom
|
Nước khoáng
|
4
|
Công ty CP XD và SXLVXD
|
Trảng Bom 1, xã
Sông Trầu, huyện Trảng Bom
|
Đá XD và puzolan
|
5
|
Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu xây
dựng Biên Hòa
|
Mỏ đá Tân Cang 1,
xã Phước Tân, Biên Hòa
|
Đá xây dựng
|
6
|
HTX An Phát
|
Tân Cang 7, xã Phước
Tân, Biên Hòa
|
Đá xây dựng
|
7
|
Công ty TNHH XNK&TM Phú Minh Châu
|
Núi Nứa, xã Xuân Lập,
thị xã Long Khánh
|
Đá xây dựng
|
8
|
Công ty cổ phần Công trình Giao thông 623
|
Thiện Tân 4, xã
Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu
|
Đá xây dựng
|
9
|
HTX Công nghiệp Phú Xuân
|
Đạ Quay, xã Nam
Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
Cát xây dựng
|
10
|
Công ty CP Đồng Tân
|
Mỏ cát Trị An 1,
huyện Vĩnh Cửu
|
Cát xây dựng
|
IV
|
Tỉnh Bình Dương
(10 Giấy phép)
|
|
|
1
|
CT TNHH TMDV Liên Hiệp
|
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Đá xây dựng
|
2
|
CT TNHH TMDV Hồng Đạt
|
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Đá xây dựng
|
3
|
Cty TNHH Đá Xây Dựng Bình Dương
|
Xã Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Đá xây dựng
|
4
|
Công ty TNHH Bảo Thành
|
Thường Tân VII-
khu 1, huyện Bắc Tân Uyên
|
Đá xây dựng
|
5
|
CT CP ĐTXD May Thêu Tân Tiến
|
Xã Minh Hòa, huyện
Dầu Tiếng
|
Đá xây dựng
|
6
|
Công ty CP Miền Đông (TP)
|
Thường Tân, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Đá xây dựng
|
7
|
Công ty TNHH MTV Gạch Hải Nguyên
|
Định Hiệp 4, xã Định
Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Sét gạch ngói
|
8
|
Công ty TNHH Thổ Đại Thành
|
Định An 2, xã Định
An, huyện Dầu Tiếng
|
Sét gạch ngói
|
9
|
Công ty Cổ phần VL&XD Bình Dương
|
xã Long Nguyên,
huyện Bàu Bàng
|
Sét gạch ngói
|
10
|
Công ty CP gạch ngói Cao cấp
|
Phước Hòa, huyện
Phú Giáo
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Tỉnh Long An
(02 Giấy phép)
|
|
|
1
|
Công ty TNHH La Vie
|
Lỗ khoan LKSP4,
phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
|
Nước khoáng
|
2
|
Công ty TNHH La Vie
|
Lỗ khoan LKSP3,
phường Khánh Hậu, thành phố Tân An
|
Nước khoáng
|
Quyết định 4389/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4389/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
35
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|