|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4352/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính văn thư Sở Nội vụ Lào Cai
Số hiệu:
|
4352/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4352/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 748/TTr-SNV ngày 08 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành; bãi bỏ 03 quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày
25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH LÀO CAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC
QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại Phòng đọc
|
QT-01
|
2
|
Cấp bản sao và chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
QT-02
|
3
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
QT-03
|
II. NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a) Tên quy trình: Phục vụ
việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
b) Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc
của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ
thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
|
|
x
|
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản
đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích
công tác)
|
x
|
|
- Phiếu đăng ký sử dụng tài
liệu (Mẫu số 05 - Thông tư số 10/2014/TT-BNV)
|
x
|
|
- Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
(Mẫu số 06- Thông tư số 10/2014/TT-BNV)
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Đối với tài liệu sử dụng rộng
rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu yêu cầu hợp lệ
- Đối với tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Phiếu
yêu cầu hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Lệ phí: Theo quy định
tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết
quả
|
Viên chức Phòng đọc thuộc
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
- 01 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm.
|
-
Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP)
-
Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP)
-
Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu
quy định chuyên ngành
-
Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì đăng ký độc giả vào sổ và hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và
viết phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
- 04 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 2,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
- Bộ hồ sơ
- Sổ đăng ký độc giả: Phụ lục
số II (Thông tư 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)
- Văn bản phúc đáp (nếu có)
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 4
|
- Trình hồ sơ Giám đốc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử (hoặc Giám đốc Sở Nội vụ) căn cứ vào phân cấp thẩm quyền
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
- 02 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
Dự thảo danh mục hồ sơ, văn bản,
tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
- Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ cho viên chức phòng đọc và nêu rõ lý do
|
- Giám đốc Trung tâm Lưu trữ
lịch sử (hoặc Giám đốc Sở Nội vụ) căn cứ vào phân cấp theo thẩm quyền
- Viên chức Phòng đọc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
- 01 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
Hồ sơ, văn bản, tài liệu độc
giả yêu cầu
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi
cá nhân, tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
- Giám đốc Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tỉnh hoặc Giám đốc Sở Nội vụ
- Viên chức Phòng đọc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP).
|
Bước 7
|
Giao tài liệu cho độc giả sử dụng
và vào sổ giao nhận tài liệu
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu độc
giả cần sử dụng
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP).
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu
quy định chuyên ngành.
- Sổ giao nhận tài liệu giữa
độc giả và phòng đọc.
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP).
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu
quy định chuyên ngành.
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải
quyết:
- 01 ngày làm việc đối
với tài liệu sử dụng rộng rãi.
- 04 ngày làm việc đối
với tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a) Tên quy trình: Cấp bản
sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của
các Lưu trữ lịch sử ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Cấp bản sao tài liệu
lưu trữ:
|
|
|
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân:
Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (theo Khoản 7 Điều 30;
Khoản 6 Điều 32 Luật Lưu trữ)
|
|
x
|
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản
đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công
tác) (theo Khoản 7 Điều 30; Khoản 6 Điều 32 Luật Lưu trữ)
|
x
|
|
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu
(Mẫu số 08 Thông tư số 10/2014/TT-BNV)
|
x
|
|
- Bản lưu bản sao tài liệu.
|
x
|
|
Chứng thực tài liệu lưu
trữ:
|
|
|
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân:
Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (theo Khoản 7 Điều 30;
Khoản 6 Điều 32 Luật Lưu trữ)
|
|
x
|
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản
đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công
tác) (theo Khoản 7 Điều 30; Khoản 6 Điều 32 Luật Lưu trữ)
|
x
|
|
- Phiếu yêu cầu chứng thực
tài liệu (mẫu số 09 Thông tư số 10/2014/TT-BNV)
|
x
|
|
|
- Bản lưu bản chứng thực tài
liệu
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- 01 ngày làm việc đối
với tài liệu sử dụng rộng rãi;
- 04 ngày làm việc đối
với tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Lệ phí: Theo quy định
tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
- 01 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm.
|
-
Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP)
-
Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP)
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành
-
Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện tra tìm tài liệu cần sao chụp, chứng thực;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
- 04 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 2,5 ngày đối với tài liệu hạn
chế sử dụng, quý, hiếm.
|
- Bộ hồ sơ
- Văn bản phúc đáp (nếu có)
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 4
|
- Trình hồ sơ Giám đốc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử (hoặc Giám đốc Sở Nội vụ) căn cứ vào phân cấp thẩm quyền
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
- 02 giờ là việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
Dự thảo danh mục tài liệu cần
sao chụp, chứng thực
|
Bước 5
|
- Giám đốc Trung tâm Lưu trữ
lịch sử (hoặc Giám đốc Sở Nội vụ) căn cứ vào phân cấp thẩm quyền xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ cho viên chức phòng đọc và nêu rõ lý do
|
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch
sử (hoặc Giám đốc Sở Nội vụ) căn cứ vào phân cấp thẩm quyền
|
- 01 giờ làm việc đối với tài
liệu sử dụng rộng rãi;
- 0,5 ngày làm việc đối với
tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
Bản sao hoặc chứng thực lưu
trữ
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi
cá nhân, tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
- Giám đốc Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tỉnh hoặc Giám đốc Sở Nội vụ
- Viên chức Phòng đọc Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 7
|
- Vào sổ và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
- Bản sao hoặc chứng thực lưu
trữ
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
hoặc
theo mẫu quy định chuyên ngành
- Sổ giao nhận tài liệu giữa
độc giả và phòng đọc
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Viên chức Phòng đọc Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Giờ hành chính
|
-
Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- 01 ngày làm việc đối
với tài liệu sử dụng rộng rãi;
- 04 ngày làm việc đối
với tài liệu hạn chế sử dụng, quý, hiếm.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a) Tên quy trình: Cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và hoạt động dịch vụ lưu trữ
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 1/10/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
* Cấp Chứng chỉ hành nghề
Lưu trữ:
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ (mẫu số 10 Thông tư số 09/2014/TT-BNV);
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm
tra nghiệp vụ lưu trữ;
|
x
|
|
- Giấy xác nhận thời gian làm
việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân
làm việc (mẫu số 13 Thông tư số 09/2014/TT-BNV);
|
x
|
|
- Bản sao chứng thực Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
|
|
x
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
|
x
|
|
- Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp
trong thời hạn không quá 6 tháng).
|
x
|
|
* Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (mẫu số
12 Thông tư số 09/2014/TT-BNV);
|
x
|
|
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
|
x
|
|
- Bản sao chứng thực văn bằng,
chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 5 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch Sở Nội vụ)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Quyết định số 3032/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả.
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Quầy
giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày làm việc
|
-
Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP)
-
Mẫu số 03 - Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-
Mẫu số 05 - Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-
Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) hoặc theo mẫu
quy định chuyên ngành
-
Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phối hợp với Phòng, đơn vị
chuyên môn tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình lãnh đạo sở phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại Quầy
giao dịch của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Phòng, ban đơn vị liên quan
|
06 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản.
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo sở xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ, nêu rõ lý do
- Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ/ công chức được ủy quyền
|
02 ngày làm việc
|
Ký duyệt cấp, cấp lại chứng
chỉ Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi
cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP).
|
Bước 5
|
- Phát hành văn bản
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức được phân công quản
lý dấu và phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
3.537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|