|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4323/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 81/TTr-SKH&CN ngày 20/12/2021 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài
chính căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, VX(D), NC(Y,T).
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
A
|
TTHC không liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
2.002278.000.00.00.H50
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo phòng duyệt
|
07
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt Hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT
Phục vụ HCC
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Họp Hội
đồng tư vấn
|
12
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt Hồ sơ
|
01
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT
Phục vụ HCC
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
B
|
TTHC liên thông
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
1
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
1.006221.000.00.00.H50
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
6
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của
tổ chức, cá nhân chủ trì. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
50
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý.
|
01
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Trình Lãnh
đạo Sở phương án xử lý tài sản.
|
29
ngày
|
Sở
Tài chính
|
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết
định xử lý tài sản
|
30
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức sở KH&CN
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
|
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
7
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của
tổ chức, cá nhân chủ trì. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
50
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý.
|
01
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Trình Lãnh
đạo Sở phương án xử lý tài sản.
|
30
ngày
|
Sở
Tài chính
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Công
chức sở KH&CN
|
Bước 8
|
Kiểm tra, rà soát phương án xử lý
trình Lãnh đạo Sở
|
28
ngày
|
Phòng
Kế hoạch-Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 9
|
Ký quyết định xử lý tài sản
|
01
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
1.006222.000.00.00.H50
|
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
(Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp
tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
5
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của
tổ chức, cá nhân chủ trì, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
36
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý
|
01
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản
|
29
ngày
|
Sở
Tài chính
|
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh ra Quyết định đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên
viên Sở Tài chính
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, ký quyết định xử
lý tài sản
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
|
|
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
(Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
|
5
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của
tổ chức, cá nhân chủ trì, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
36
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi Sở Tài chính xử lý
|
01
ngày
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở phương án xử lý tài sản
|
29
ngày
|
Sở
Tài chính
|
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi Sở Khoa học và Công nghệ ra Quyết định
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Công
chức sở Tài chính
|
Bước 8
|
Kiểm tra, rà soát phương án xử lý
trình Lãnh đạo Sở
|
14,5
ngày
|
Phòng
Kế hoạch-Tài chính
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 9
|
Ký quyết định xử lý tài sản
|
0,5
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân
|
1
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002385.000.00.00.H50)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
1,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy Khai
báo thiết bị X-quang hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ
điều kiện).
|
1,5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002380.000.00.00.H50)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
16,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép
(trường hợp không đủ điều kiện).
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002381.000.00.00.H50)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
16,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Gia hạn giấy
phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (trường hợp không đủ
điều kiện)
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002382.000.00.00.H50)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
7,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Sửa đổi giấy
phép hoặc Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (trường hợp không đủ
điều kiện)
|
05
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002383.000.00.00.H50)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
16,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Bổ sung giấy
phép hoặc Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy phép (trường hợp không đủ
điều kiện)
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002384.000.00.00.H50)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
7,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy
phép hoặc Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (trường hợp không đủ
điều kiện)
|
05
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
7
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002379.000.00.00.H50)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý Hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
7,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung
tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý.
|
0,5
ngày
|
Phòng
QLCN & SHTT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, cấp Chứng chỉ
hoặc Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ (trường hợp không đủ điều kiện)
|
05
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 10 quy trình
Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4323/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
4.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|