VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH GIA LAI
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại huyện
|
Áp
dụng tại thị xã
|
Áp
dụng tại thành phố thuộc tỉnh
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi (công trình có số vốn dưới 3 tỷ)
|
X
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Kiểm dịch động
vật
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi
tại cơ sở chăn nuôi
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp trong
hộ gia đình
|
X
|
X
|
X
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Di dân ở nơi
đi
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Tiếp nhận hộ
di dân
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
X
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Cấp giấy phép
khai thác gỗ rừng và lâm sản (đầu tư bằng nguồn vốn vay của nhà nước hoặc
nguồn vốn vay của tổ chức khác mà NN bảo lãnh)
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Xác nhận nguồn
gốc gỗ khai thác từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thuê rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Giao rừng cho
hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Giao rừng cho
cộng đồng dân cư thôn
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
X
|
X
|
X
|
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN
|
1
|
Thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình hệ thống Điện
|
X
|
X
|
X
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) Rượu
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) Rượu
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Bổ sung, sửa
đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp giấy phép
xây dựng tạm nhà ở riêng lẽ
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẽ ở đô thị
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp Giấy phép
xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS)
|
X
|
X
|
X
|
VIII. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1
|
Hoàn công xây
dựng nhà ở tư nhân
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Cấp giấy xác
nhận sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận số nhà
|
X
|
X
|
X
|
IX. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp giấy phép
ô tô vào đường cấm:
|
X
|
X
|
X
|
X. LĨNH VỰC HẠ TẰNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
|
1
|
Cấp giấy phép
đào đường vĩa hè
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép
sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép
thi công công trình giao thông
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp giấy phép
thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép
thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
X
|
X
|
XI. QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Cung cấp thông
tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thẩm định
nhiệm vụ và dự án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thẩm định đồ
án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Giám định hiện
trạng công trình xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Chấp nhận
phương án phá dỡ các công trình xây dựng:
|
X
|
X
|
X
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường
mầm non ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Sáp nhập, chia
tách trường mầm non ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Giải thể hoạt
động trường mầm non ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thành lập
trường Tiểu học ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Sáp nhập, chia
tách trường Tiểu học ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Giải thể hoạt
động trường Tiểu học ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thành lập
trường Trung học cơ sở ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Sáp nhập, chia
tách trường Trung học cơ sở ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Giải thể
trường học Trung học cơ sở ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thành lập
Trung tâm học tập cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Giải thể Trung
tâm học tập cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh Trung học cơ sở, Tiểu học
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Tiếp nhận học
sinh nước ngoài về nước cấp trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Tiếp nhận học
sinh Việt nam về nước cấp trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép
dạy thêm trong nhà trường
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Cấp giấy phép
dạy thêm ngoài nhà trường
|
X
|
X
|
X
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
Chỉnh, sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ (cấp Tiểu học, THCS)
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp Bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp Tiểu học, THCS)
|
X
|
X
|
X
|
XIV. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC
|
1
|
Tuyển dụng
viên chức, giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Tuyển dụng
công chức cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
XV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy xác
nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy xác
nhận đề án kết bảo vệ môi trường
|
X
|
X
|
X
|
XVI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (trường hợp người sử
dụng đất có các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5
Điều 50 của Luật Đất đai)
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (trường hợp người sử
dụng đất có các giấy tờ tại Điều 3 Nghị định 84)
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân không có giấy tờ nào liên quan chứng minh quyền sử dụng
đất)
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo Quyết định giao đất:
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu
thầu dự án có sử dụng đất:
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đính chính đối
với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (cấp huyện cấp):
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (do bị rách,
nhòe ố, theo yêu cầu của người sử dụng đất):
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (do bị mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Gia hạn sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia
đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất
nông nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên,
thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính:
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do tăng diện tích:
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất không phải đóng tiền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Giao đất làm
nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Giao đất, cho
thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất:
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thừa kế quyền
sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Tặng cho quyền
sử dụng đất (trường hợp tặng cho toàn bộ diện tích)
|
X
|
X
|
X
|
20
|
Tặng cho quyền
sử dụng đất (trường hợp tặng cho 01 phần diện tích)
|
X
|
X
|
X
|
21
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất (trường hợp chuyển nhượng toàn bộ diện tích)
|
X
|
X
|
X
|
22
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất (trường hợp chuyển nhượng một phần diện tích)
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Xoá đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký thế
chấp chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký thế
chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thế
chấp bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký sửa
chữa sai sót nội dung đã đăng ký thế chấp bảo lãnh
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký xoá
thế chất chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cung
cấp thông tin địa chính
|
X
|
X
|
X
|
XIII. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Xác định lại
dân tộc, bổ sung hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Xác định lại
giới tính
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Điều chỉnh nội
dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp bản sao
các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản
|
X
|
X
|
X
|
XIX. HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Chứng thực
giấy Ủy quyền
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Chứng thực Hợp
đồng Ủy quyền
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Chứng thực bản
dịch (chứng thực chữ ký người dịch)
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Chứng thực hợp
đồng mua bán, tặng cho nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Chứng thực hợp
đồng thuê nhà, mượn nhà
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Chứng thực hợp
đồng đổi nhà
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Chứng thực hợp
đồng thế chấp, bảo lãnh nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Chứng thực hợp
đồng ủy quyền quản lý nhà
|
X
|
X
|
X
|
XX. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
X
|
X
|
X
|
XXI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký kinh
doanh hộ cá thể
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký thay
đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thay
đổi nơi đăng ký kinh doanh; thay đổi địa chỉ đăng ký kinh doanh hộ cá thể
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh hộ cá thể
|
X
|
X
|
X
|
XXII. LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký kinh
doanh Hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký đổi
tên hợp tác xã; thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã, đăng ký điều lệ hợp tác xã
sửa đổi thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký kinh
doanh chia tách Hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký kinh
doanh sáp nhập hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp nhất hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký thay
đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị,
Ban kiểm soát hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của Hợp tác xã.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Đăng ký tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký giải
thể tự nguyện của hợp tác xã
|
X
|
X
|
X
|
XXIII. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
|
1
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu công trình
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu xây lắp
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thẩm định Hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư dự án (công trình) hoàn thành
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Thẩm định dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
XXIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
|
1
|
Bán đấu giá
tài sản thanh lý
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Bán đấu giá
tài sản hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị dưới
10 triệu đồng)
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Bán đấu giá
tài sản hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị trên
10 triệu đồng)
|
X
|
X
|
X
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH
|
1
|
Trích kinh phí
phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính
|
X
|
X
|
X
|
XXVI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho người nghèo và người đồng bào dân tộc thiểu số
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Xác nhận đơn
xin hưởng cấp ưu đãi trong giáo dục – đào tạo
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Giải quyết trợ
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Hồ sơ đề nghị
hưởng trợ cấp khó khăn đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Xét hồ sơ đề
nghị hưởng trợ cấp cứu trợ thường xuyên tại cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Hỗ trợ gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Hỗ trợ gia
đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Xét hồ sơ đề
nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Hỗ trợ kinh
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thẩm định hồ
sơ thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Thẩm định hồ
sơ giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
XXVII. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
|
1
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi giáo dục-đào tạo cho con người có công cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Xét cấp sổ Ưu
đãi giáo dục-đào tạo cho học sinh, sinh viên con của đối tượng người có công
với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Xét cấp lại sổ
Ưu đãi giáo dục-đào tạo cho học sinh, sinh viên con của đối tượng người có
công với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp lại Bằng
“Tổ quốc ghi công”
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp thẻ bảo
hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Xét hưởng chế
độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí và BHYT cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Giải quyết chế
độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Hỗ trợ thân
nhân liệt di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Cấp giấy giới
thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01
năm 1995
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Giải quyết trợ
cấp tuất từ trần (Người có công với cách mạng từ trần)
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị tắt tù, đày
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Giải quyết chế
độ đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Giải quyết chế
độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức
năng đối với người có công với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
X
|
X
|
X
|
XXVIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Đưa người chưa
thành niên, người nghiện ma tuý, người bán dâm vào cai nghiện, chữa trị bắt
buộc tại trung tâm
|
X
|
X
|
X
|
XXIX. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
1
|
Hỗ trợ cho trẻ
lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc,
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
|
X
|
X
|
X
|
XXX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1
|
Chấp thuận hội
nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký hội
đoàn tôn giáo:
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký dòng
tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Tiếp nhận
thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về
tôn giáo
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Chấp thuận các
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Chấp thuận
việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
X
|
X
|
X
|
XXXI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
1
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Danh hiệu Tập
thể Lao động tiên tiến
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Xác nhận, cấp
đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
XXXII. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận danh hiệu “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
X
|
X
|
X
|
XXXIII. LĨNH VỰC THỂ DỤC – THỂ THAO
|
1
|
Cấp thẻ cộng
tác viên thể dục thể thao
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thành lập các
câu lạc bộ thể dục, thể thao quần chúng
|
X
|
X
|
X
|
XXXIV. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Tiếp công dân
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Giải quyết đơn
thư khiếu nại lần đầu
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Giải quyết
khiếu nại lần hai
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Giải quyết đơn
thư tố cáo
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục xử lý
đơn thư
|
X
|
X
|
X
|
XXXV. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
1
|
Cấp mới chứng
minh nhân dân
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp đổi chứng
minh nhân dân
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại chứng
minh nhân dân tại Công an cấp huyện thuộc tỉnh Gia Lai
|
X
|
X
|
X
|
XXXVI. QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN
NINH, TRẬT TỰ
|
1
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Xác nhận bản
cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện
|
X
|
X
|
X
|
XXXVII. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp mới đăng
ký, biển số xe mô tô, xe máy
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp đổi đăng
ký, biển số xe mô tô, xe máy
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại đăng
ký, biển số xe mô tô, xe máy
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp giấy đăng
ký, giấy chứng nhận sang tên, di chuyển xe mô tô, xe máy
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận xoá sổ đăng ký xe mô tô, xe máy
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đóng lại số
khung, số máy xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
X
|
X
|
XXXVIII. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường
trú
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thay đổi nơi
đăng ký thường trú
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Tách sổ hộ
khẩu
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp giấy
chuyển hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp đổi sổ hộ
khẩu
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp lại sổ hộ
khẩu
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Xoá đăng ký
thường trú
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Điều chỉnh
thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Xác nhận việc
trước đây đã đăng ký thường trú
|
X
|
X
|
X
|