|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 431/QĐ-UBND 2020 quy trình liên thông thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
431/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 23 quy trình, gồm: 09 quy trình nội
bộ, 14 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 13 quy trình, gồm: 11 quy trình nội
bộ, 02 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 06 quy trình, gồm: 05 quy trình nội
bộ, 01 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ
http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện
tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (M).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 431/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ
(23 quy trình)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)
1. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
Quy trình số:
01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND
TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
15,5 ngày làm
việc
|
Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
19 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số:
02/LN
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT RỪNG, THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ,
HIẾM NHÓM II VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II VÀ III
CITES
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực
tế trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
25,5 ngày làm
việc
|
Phòng Quản lý
Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài
động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số:
03/LN
THỦ TỤC CÔNG
NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo báo cáo thẩm
định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trình
Lãnh đạo Sở. Trường họp không công nhận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí
(lệ phí) nếu có
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
12 ngày làm
việc
|
|
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Quy trình số: 01/XDCT
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT HỒ SƠ YÊU CẦU, HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN, HỒ SƠ MỜI THẦU
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định
và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
28 ngày làm việc
|
Phòng quản lý
xây dựng công trình
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm,
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
01
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
02/XDCT
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT, HỒ SƠ
DỰ THẦU, DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐẠT YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ
THẦU
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định
và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về
mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
28 ngày làm việc
|
Phòng quản lý
xây dựng công trình
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu
về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
01
ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Quy trình số: 01/TTr
THỦ TỤC CẤP
QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY
CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
1. Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn
bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; dự thảo xin
ý kiến Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Trồng
trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ,
kiểm tra ngoài thực địa, thống nhất kết quả thẩm định trình Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng
|
20 ngày làm việc
|
Thành viên Hội
đồng
thẩm định
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng Trồng
trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Tổ chức kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định
+ Trường hợp cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn
quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở dự thảo ban hành Quyết định phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng
+ Trường hợp không phục hồi Quyết định có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do
|
2,5 ngày làm
việc
|
Phòng Trồng trọt
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
4. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Quy trình số: 01/BVTV
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp
lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế
Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Thẩm định đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình
lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế
Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một
cửa.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
09 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 02/BVTV
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Trường hợp 1
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp
lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế -
Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình
lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế -
Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
06 bước
|
|
09 ngày làm
việc
|
|
Trường hợp 2
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy
chứng nhận
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình
lãnh đạo ký giấy chứng nhận
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế -
Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 03/BVTV
THỦ TỤC XÁC
NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp
lệ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ra văn bản xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm phân bón. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra
Pháp chế -Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC: Văn bản xác
nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một
của
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm
việc
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (11 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số:
01/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều
kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông
báo bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
28 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp huyện, thành phố
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
02/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT
QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND HUYỆN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều
kiện, trình phê duyệt kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy
lợi. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng
văn bản.
|
13 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp huyện, thành phố
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
03/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠN DU ĐẬP
TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
(TRÊN ĐỊA BÀN
TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều
kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý
do bằng văn bản
|
18 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp huyện, thành phố
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
04/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND HUYỆN
(TRÊN ĐỊA BÀN
TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều
kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Ttrường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
18 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp huyện, thành phố
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Quy trình số:
01/NN
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
48 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp huyện, thành phố
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện, thành phố
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
60 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số:
01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ
TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN
DO CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Ủy ban
nhân dân huyện phê duyệt. Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản
|
15,5 ngày làm
việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện, thành phố
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
19 ngày làm
việc
|
|
4. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Quy trình số:
01/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ
ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG HUYỆN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư
|
27,5 ngày làm
việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
02/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ
ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI HUYỆN, TRONG TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện nơi đi
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã; kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư
|
27,5 ngày làm
việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện nơi đến
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố
nơi đi; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư
|
27,5 ngày làm
việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
03/KTHT
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện.
Trình phê duyệt Quyết định Cấp lại giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
3,5 ngày làm
việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số:
04/KTHT
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI
ĐOẠN 3
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn
bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.
- Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển
sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số:
05/KTHT
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ
THEO QUY HOẠCH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30a
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn
bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.
- Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển
sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất
|
13 ngày làm việc
|
Phòng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số:
01/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP
TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường
hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạn du đập trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý
do bằng văn bản.
|
18 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số:
02/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND CẤP XÃ
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng bộ phận
chuyên môn cấp xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều
kiện trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị
phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
18 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Quy trình số:
01/NN
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
48 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp xã
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương
|
10 ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
60 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Quy trình số:
01/KTHT
THỦ TỤC XÁC
NHẬN VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Ngay khi tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt Xác nhận việc thực hiện hợp đồng tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp
nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân
xã
|
Bước 3
|
Ký
duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Ngay sau khi bộ
phận chuyên môn chuyển đến
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả
|
Ngay sau khi
Lãnh đạo UBND xã ký Văn bản
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Ngay sau khi
Văn thư chuyển đến
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
Ngay khi
tiếp nhận hồ sơ
|
|
4. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Quy trình số: 01/TTr
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY
TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi
không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký
+ Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi
phù hợp và hợp lệ với kế hoạch chuyển đổi dự thảo Văn bản đồng ý cho chuyển
đổi
+ Trường hợp không đồng ý, phải trả
lời bằng văn bản
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận chuyên môn cấp xã
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn
bản đồng ý cho chuyển đổi
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa
cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
B. QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG (17 quy trình)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (14 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình
liên thông số: 01/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
20 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ
điều kiện
|
Phòng quản lý
công trình thủy lợi và NSNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ
trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ
chứa nước. Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản
cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Phòng quản lý
công trình thủy lợi và NSNT
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 02/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT
QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ
|
Phòng quản lý
công trình thủy lợi và NSNT
|
02 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi với trường hợp đủ điều
kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo
lý do bằng văn bản.
|
Phòng quản lý
công trình thủy lợi và NSNT
|
6,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
05
ngày
làm
việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
15 ngày
làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 03/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP THUỶ
LỢI TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
13 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu
hồ sơ không đầy đủ
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ
trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du
đập thuỷ lợi trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
9,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi
trong quá trình thi công
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 04/TL
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
13 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu
hồ sơ không đầy đủ
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ
trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp
không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn
bản.
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
9,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp
|
UBND tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 05/TL
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Không quy định
thời hạn giải quyết
|
Không quy định
thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu
hồ sơ không đầy đủ
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ
trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
|
Phòng quản lý
đê điều và PCTT
|
Bước 4
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 6
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án bảo
vệ đập, hồ chứa nước
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
|
|
|
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình
liên thông số: 01/LN
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
02 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn
bản thông báo cho doanh nghiệp
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng (Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan thường trực;
các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công
nghệ, Lao động thương binh và Xã hội, Nội vụ)
|
Phòng sử dụng
và PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh thành
lập Hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Hội đồng thẩm định định
tiến hành thẩm định hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh
|
Tổ Thẩm định; Phòng Sử dụng
và PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
12,5 ngày làm
việc
|
13
ngày làm việc
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 7
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
09 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 02/LN
THỦ TỤC NỘP
TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VỀ QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CẤP TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
39 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
Phòng
Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
37 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
47 ngày làm
việc
|
47 ngày làm
việc
|
|
3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Quy trình
liên thông số: 01/NN
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ
trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Phòng kế hoạch
– Tài chính
|
43 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
60 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 02/NN
THỦ TỤC CÔNG
NHẬN DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng
Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có
văn bản thông báo cho doanh nghiệp
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (Tổ
trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên
quan
|
Phòng Kế hoạch
- Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ
sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp
lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện
theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ Thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở:
Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế
hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài
nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và
chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
văn bản đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Ban hành quyết định cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ
chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
13 ngày làm
việc
|
13 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 03/NN
THỦ TỤC CÔNG
NHẬN LẠI DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng
Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có
văn bản thông báo cho doanh nghiệp
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và
Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một
số chuyên gia có liên quan.Tổ trưởng là đại diện lãnh
đạo và 01 thư ký là chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch
- Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ
sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp
lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện
theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tổ Thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm
định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
văn bản đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Trình UBND tỉnh
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Ban hành quyết định cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ
chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
13 ngày làm
việc
|
13 ngày làm
việc
|
|
4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Quy trình
liên thông số: 01/XDCT
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định
và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Phòng quản lý
xây dựng công trình
|
18 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt báo cáo thẩm
định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
5. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Quy trình
liên thông số: 01/KTHT
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI
SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
đầu tư
|
Bước 2
|
Thẩm định đề cương, dự toán
kinh phí xây dựng Dự án, lấy ý kiến tham gia góp ý của các cơ quan có liên
quan. Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây
dựng Dự án
|
Sở Kế hoạch và
đầu tư
|
5,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt tờ trình
phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án.
|
Sở Kế hoạch và
đầu tư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề
cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
10 ngày làm
việc
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 02/KTHT
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt kế hoạch chi tiết
khu, điểm tái định cư. Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt quy
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
33 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt tờ
trình phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt kế
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 03/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ
ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI TỈNH
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh nơi đi
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ
trình, Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ
trình di dân đến vùng dự án, phương án
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định di dân đến vùng dự án,
phương án
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
10 ngày làm
việc
|
10 ngày làm
việc
|
|
2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh nơi đến
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ
trình, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
21 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ
trình tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định
dân cư đến vùng dự án, phương án
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
30 ngày làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình
liên thông số: 01/KTHT
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
Bước 2
|
UBND cấp xã, phường phối hợp với Phòng nông
nghiệp và phát triển nông thôn huyện, thành phố kiểm tra thẩm định thực tế
tại trang trại và xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại. Trường hợp không xác nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
3,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình đề
nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết
quả đến UBND huyện, thành phố
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Quyết định Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được
chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp
huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
05 bước
|
|
|
13 ngày làm
việc
|
13 ngày làm
việc
|
|
Quy trình
liên thông số: 02/KTHT
THỦ TỤC CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
3,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình đề
nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
UBND cấp xã,
phường, thị trấn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết
quả đến UBND huyện, thành phố
|
Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Quyết định cấp đổi Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được
chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp
huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện,
thành phố
|
05 bước
|
|
|
13 ngày làm
việc
|
13 ngày làm
việc
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
Quy trình
liên thông số: 01/BH
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận có chức năng xử lý
|
Bộ phận Một cửa
UBND xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Rà soát, lập danh sách tổ chức,
cá nhân sản xuất nông nghiệp gửi báo cáo kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
UBND xã
|
14,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách
tổ chức, cá nhân. Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
UBND huyện,
thành phố
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND huyện,
thành phố
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh phê
duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
05 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 5
|
Lãnh đạo ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Ban hành quyết định Phê duyệt
đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Niêm yết công khai danh sách tổ
chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; thông báo trên hệ thống
thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông
nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu
|
UBND xã
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND xã
|
08 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 431/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
3.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|