|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4306/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa Hải Dương
Số hiệu:
|
4306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Cầu
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4306/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 20 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1672/TTr-SVHTTDL ngày 11 tháng 10 năm
2018 và Tờ trình số 1889/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính
kèm 13 thủ tục. Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018;
Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 và Quyết định số
4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 07 thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm công khai, thực hiện và hướng dẫn UBND các xã, phường,
thị trấn công khai và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (16b)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 4306/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thẩm định
|
UBND tỉnh Hải Dương, số 45 Quang
Trung, thành phố Hải Dương
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
2.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
UBND tỉnh Hải Dương, số 45 Quang
Trung, thành phố Hải Dương
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
3.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10
ngày 29/6/2001
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính Phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
VHTTDL.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTDL
ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL. Có hiệu lực từ ngày
09/10/2018
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
địa chỉ 73 Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL. Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
7.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, UBND huyện có trách nhiệm thẩm định
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
8.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
9.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh
hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
10.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ
dân phố văn hóa”.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
11.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày
15/10/2018
|
12.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,
“Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng
11 năm 2018.
|
13.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ
dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 4306/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
BVH-HDU-278828
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL
|
2.
|
T-HDU-280288-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.
|
3.
|
T-HDU-280289-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.
|
4.
|
T-HDU-278463-TT
|
Thủ tục cấp phép tổ chức lễ hội
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1.
|
T-HDU-278440-TT
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương
đương
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11
năm 2018.
|
2.
|
T-HDU-278439-TT
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11
năm 2018.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1.
|
T-HDU-278440-TT
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11
năm 2018.
|
Quyết định 4306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4306/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
1.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|