|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4295/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết Lào Cai
Số hiệu:
|
4295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4295/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 30 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(THEO “ĐỀ ÁN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT TTHC
TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2016-2020”)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành
chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Đề
án 1648)
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục 172 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải
quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính,
nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”), gồm 72 thủ tục hành
chính cấp tỉnh; 62 thủ tục hành chính cấp huyện; 38 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Thời
điểm thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính xong trước
31/12/2016.
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt theo Quyết định này triển
khai thực hiện
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các cơ quan thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
hoàn chỉnh các thủ tục hành chính để công bố, niêm yết công khai và báo cáo
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND; UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND
tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Số
lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
72
|
|
1
|
Sở Công thương
|
07
|
|
- Lĩnh vực Công nghiệp
|
03
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
- Lĩnh vực Thương mại
|
04
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
+ Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
+ Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
|
|
+ Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
08
|
|
- Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
|
+ Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
|
|
- Lĩnh vực nông thôn mới
|
01
|
|
+ Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
|
|
- Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
03
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
|
|
+ Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
- Lĩnh vực chăn nuôi
|
01
|
|
+ Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
|
- Lĩnh vực thủy lợi
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
- Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
01
|
|
+ Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
|
3
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
08
|
|
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
|
+ Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
02
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, trường trung
cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp có hoạt động dạy
nghề
|
|
|
+ Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
|
- Lĩnh vực An toàn lao động
|
02
|
|
+ Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TBXH
|
|
|
+ Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa
|
|
|
- Lĩnh vực Người có công
|
02
|
|
+ Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
+ Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
|
|
- Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
01
|
|
+ Đăng ký lần đầu, đăng ký lại Nội
quy lao động (Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp)
|
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
|
- Lĩnh vực Đất đai
|
03
|
|
+ Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
+ Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
+ Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
|
|
|
- Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
04
|
|
- Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
- Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
|
02
|
|
+ Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
|
+ Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
|
6
|
Sở VHTTDL
|
04
|
|
- Lĩnh vực điện ảnh
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
|
+ Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
|
- Lĩnh vực gia đình
|
01
|
|
+ Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
- Lĩnh vực thể dục thể thao
|
01
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
01
|
|
- Thủ tục kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
|
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
01
|
|
- Thủ tục cho phép đoàn ra
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
08
|
|
- Lĩnh vực Luật sư
|
05
|
|
+ Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
|
|
+ Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
|
|
+ Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
|
|
+ Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
|
+ Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
|
|
- Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
03
|
|
+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
+ Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
|
|
+ Thủ tục Cấp giấy xác nhận công
dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
|
- Lĩnh vực Quản lý giao thông
|
01
|
|
+ Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
|
- Lĩnh vực Quản lý vận tải
|
02
|
|
+ Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
+ Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
- Lĩnh vực Thủy Nội địa
|
01
|
|
+ Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
- Lĩnh vực Quản lý phương tiện
|
01
|
|
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
- Lĩnh vực Người lái
|
01
|
|
+ Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và ĐT
|
02
|
|
- Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn, nhà ở cho học
sinh THPT ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn
|
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
01
|
|
Xử lý đơn thư
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
02
|
|
- Thủ tục phê duyệt kết quả Đại
hội, phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
|
- Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh
thành tích đột xuất.
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
02
|
|
- Quản lý hoạt động xây dựng
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
|
+ Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
15
|
Sở Khoa học & Công nghệ
|
02
|
|
- Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
02
|
|
+ Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động
|
|
|
+ Thủ tục đổi tên tổ chức Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
16
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
03
|
|
- Lĩnh vực bưu chính
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép bưu chính (Dịch vụ
thư trong phạm vi nội tỉnh)
|
|
|
- Lĩnh vực báo chí
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
- Lĩnh vực xuất bản
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
09
|
|
- Lĩnh vực đấu thầu
|
08
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
|
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
|
|
+ Phê duyệt danh sách ngắn
|
|
|
+ Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
|
|
+ Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
|
- Lĩnh vực hoạt động HTX
|
01
|
|
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND
tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ TTHC
|
62
|
|
A
|
THEO LĨNH VỰC
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
10
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
3
|
Thủ tục khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
4
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
6
|
Đăng ký nhận cha mẹ, con của công
dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng
thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam
|
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
8
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
08
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
|
3
|
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
huyện, thành phố
|
|
|
4
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của
tín đồ trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký cho hội tôn giáo có
phạm vi hoạt động trong một huyện, quận xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong thành
phố thuộc tỉnh Lào Cai
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
|
8
|
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động TBXH
|
09
|
|
1
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn
từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100
triệu đồng
|
|
|
3
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp
huyện
|
|
|
4
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã hội
thực hiện
|
|
|
5
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
|
6
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
7
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
8
|
Giải quyết chính sách đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ Quốc
tế
|
|
|
9
|
Giải quyết chế độ với người hoạt
động Cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính kế hoạch
|
07
|
|
1
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
3
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
|
4
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
05
|
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
THCS
|
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học
cơ sở
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công thương
|
06
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
05
|
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
2
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
4
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối
với hộ gia đình
|
|
|
5
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường
|
04
|
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
3
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
|
4
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
03
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện)
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
3
|
Công nhận lần đầu “cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
02
|
|
|
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển thay
thế cây xanh đô thị
|
|
|
|
Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch
cây xanh đô thị
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
01
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
01
|
|
1
|
Xác định đối tượng thụ hưởng chính
sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng chính phủ phê
duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào
dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Y tế
|
01
|
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12
|
|
|
B
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
|
|
|
1
|
Huyện Văn Bàn
|
11
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
- Giáo dục
|
01
|
|
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
|
|
- Công thương
|
01
|
|
+ Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
- Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
|
- Y tế
|
01
|
|
|
+ Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12
|
|
|
- Thanh tra
|
01
|
|
+ Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
|
- Lao động, thương binh xã hội
|
02
|
|
+ Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
|
+ Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay
vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100
triệu đồng
|
|
|
- Dân tộc
|
01
|
|
+ Xác định đối tượng thụ hưởng
chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng chính
phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK
|
|
|
- Nông nghiệp
|
01
|
|
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
2
|
Bảo Thắng
|
10
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục
|
01
|
|
+ Cho phép hoạt động giáo dục
trường THCS
|
|
|
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch
|
01
|
|
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
nước ngoài
|
|
|
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa
|
01
|
|
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện)
|
|
|
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng
|
02
|
|
+ Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
+ Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
- Lĩnh vực Lao động - Thương
binh xã hội
|
02
|
|
+ Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp
huyện
|
|
|
+ Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã
hội thực hiện
|
|
|
- Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
|
3
|
Huyện Si Ma Cai
|
14
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
+ Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
- Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02
|
|
+ Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
- Lĩnh vực Lao động Thương binh
và Xã hội
|
02
|
|
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
|
+ Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
- Lĩnh vực Thanh tra
|
01
|
|
+ Xử lý đơn thư tại cấp huyện
|
|
|
- Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục
|
02
|
|
+ Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
|
+ Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học
|
|
|
- Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
01
|
|
+ Thủ tục giao đất, cho thuê đất hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa
|
01
|
|
+ Công nhận lần đầu “cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
4
|
Huyện Bắc Hà
|
09
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục
|
01
|
|
+ Cho phép hoạt động giáo dục
trường THCS
|
|
|
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch
|
01
|
|
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
nước ngoài
|
|
|
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa
|
01
|
|
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện)
|
|
|
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng
|
01
|
|
+ Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
- Lĩnh vực Lao động - Thương
binh xã hội
|
02
|
|
+ Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp
huyện
|
|
|
+ Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã
hội thực hiện
|
|
|
- Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
13
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
|
- Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
|
+ Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
|
- Công thương
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
- Tài chính - Kế hoạch
|
03
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
|
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
+ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
- Lao động Thương binh Xã hội
|
02
|
|
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
|
+ Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại và
điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thực hiện
|
|
|
- Giáo dục Đào tạo
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
- Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
huyện
|
|
|
- Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
6
|
Thành phố Lào Cai
|
12
|
|
- Tôn giáo
|
06
|
|
+ Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai.
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong thành
phố thuộc tỉnh Lào Cai.
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
|
+ Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của
tín đồ trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai.
|
|
|
+ Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai.
|
|
|
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
|
|
- Đô thị
|
01
|
|
+ Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển
thay thế cây xanh đô thị
|
|
|
- Dân tộc
|
01
|
|
+ Xác định đối tượng thụ hưởng
chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của thủ tướng Chính
phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK
|
|
|
- Tài chính kế hoạch
|
02
|
|
+ Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
|
+ Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
|
|
|
- Tài nguyên Môi trường
|
01
|
|
+ Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
|
- Kinh tế
|
01
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
7
|
Huyện Bảo Yên
|
12
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
+ Thủ tục khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
- Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
01
|
|
+ Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
|
- Giáo dục ĐT
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
- Thanh tra
|
01
|
|
+ Thủ tục xử lý đơn thư
|
x
|
|
- Nội vụ
|
01
|
|
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
- Tài nguyên Môi trường
|
01
|
|
+ Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
- Lao động Thương binh xã hội
|
02
|
|
+ Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
+ Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
|
|
- Văn hóa
|
01
|
|
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
- Xây dựng
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch
cây xanh đô thị
|
|
|
- Kế hoạch đầu tư
|
01
|
|
+ Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
8
|
Huyện Mường Khương
|
09
|
|
- Nội vụ
|
01
|
|
+ Giấy khen khen thưởng đột xuất.
|
|
|
- Tư pháp
|
02
|
|
+ Thủ tục thay đổi cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
+ Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
|
|
- Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
02
|
|
+ Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối
với hộ gia đình
|
|
|
+ Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Kinh tế - hạ tầng
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
01
|
|
- Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
+ Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học
|
|
|
- Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
|
+ Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
|
9
|
Huyện Sa Pa
|
13
|
|
- Tư pháp
|
02
|
|
+ Đăng ký nhận cha mẹ, con của công
dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng
thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam
|
|
|
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
|
- Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
|
+ Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
|
- Công thương
|
02
|
|
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
+ Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
- Tài chính kế hoạch
|
03
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
|
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
+ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
- Lao động TBXH
|
02
|
|
+ Giải quyết chính sách đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm
vụ Quốc tế
|
|
|
+ Giải quyết chế độ với người hoạt
động Cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
- Giáo dục
|
01
|
|
+ Cấp giấy phép gia hạn tổ chức
hoạt động dạy thêm, học thêm bậc THCS
|
|
|
- Nội vụ
|
01
|
|
+ Thủ tục đăng ký cho hội tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
|
- Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND
tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ TTHC
|
38
|
|
A
|
THEO LĨNH VỰC
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
15
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
3
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
|
4
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
5
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
6
|
Đăng ký lại Khai tử
|
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
8
|
Đăng ký lại Kết hôn
|
|
|
9
|
Đăng ký Kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
|
|
10
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
13
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
|
14
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
15
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
II
|
Lĩnh vực lao động TBXH
|
12
|
|
1
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng
được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật)
|
|
|
2
|
Xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi lại dạng tật hoặc
mức độ khuyết tật
|
|
|
3
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ
|
|
|
4
|
Xác nhận đơn xin trợ cấp đối với
trường hợp nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi
|
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn từ quỹ cho
vay giải quyết việc làm
|
|
|
6
|
Tiếp nhận các đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
7
|
Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng
đồng
|
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
9
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
|
|
10
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
|
|
11
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
12
|
Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
|
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
03
|
|
1
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ
gia đình
|
|
|
2
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán
|
|
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực văn hóa xã hội
|
02
|
|
1
|
Công nhận “Gia đình văn hóa”
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
|
|
V
|
Lĩnh vực y tế
|
02
|
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực công thương
|
01
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực tài nguyên môi trường
|
01
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực dân tộc
|
01
|
|
1
|
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát
triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn
2012-2015
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực địa chính - xây dựng
|
01
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
B
|
NỘI DUNG
CỤ THỂ
|
|
|
1
|
Xã thuộc huyện Văn Bàn
|
06
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
01
|
|
+ Thủ tục đăng
ký nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
- Nông lâm
|
01
|
|
+ Đăng ký khai thác, tận dụng gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của
chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
- Y tế
|
01
|
|
+ Cấp giấy
chứng sinh
|
|
|
- Lao
động TBXH
|
01
|
|
+ Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng
được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật)
|
|
|
- Tài nguyên Môi trường
|
01
|
|
+ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
|
- Dân tộc
|
01
|
|
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát
triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn
2012-2015
|
|
|
2
|
Xã thuộc huyện Bảo Thắng
|
07
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
04
|
|
+ Thủ tục Đăng ký lại Khai tử
|
|
|
+ Thủ tục Đăng ký lại Kết hôn
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
|
02
|
|
+ Thủ tục công nhận “Gia đình văn
hóa”
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
|
|
- Lĩnh vực Dân tộc
|
01
|
|
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát
triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn
2012-2015
|
|
|
3
|
Xã thuộc huyện Bắc Hà
|
06
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
03
|
|
+ Thủ tục Đăng ký lại việc tử
|
|
|
+ Thủ tục Đăng ký lại việc Kết hôn
|
|
|
+ Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
|
02
|
|
+ Thủ tục công nhận “Gia đình văn
hóa”
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
|
|
- Lĩnh vực Dân tộc
|
01
|
|
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát
triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn
2012-2015
|
|
|
4
|
Xã thuộc huyện Si Ma Cai
|
07
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
+ Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
|
- Lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp
|
01
|
|
+ Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng
tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là
hộ gia đình
|
|
|
- Lao động TBXH
|
02
|
|
+ Xác định mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
|
- Lĩnh vực Công thương
|
01
|
|
+ Cấp giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
|
|
- Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao
|
01
|
|
+ Công nhận gia đình văn hóa
|
|
|
5
|
Xã thuộc huyện Bát Xát
|
10
|
|
- Lao động TBXH
|
05
|
|
+ Tiếp nhận các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
+ Xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi lại dạng tật hoặc
mức độ khuyết tật
|
|
|
+ Xác nhận đơn xin trợ cấp đối với
trường hợp nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi
|
|
|
+ Cai nghiện ma túy bắt buộc tại
cộng đồng
|
|
|
+ Cai nghiện ma túy tự nguyện tại
cộng đồng
|
|
|
- Tư pháp
|
05
|
|
+ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
+ Đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh
|
|
|
6
|
Xã thuộc huyện Bảo Yên
|
05
|
|
- Lĩnh vực Tư pháp
|
02
|
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
|
- Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
01
|
|
+ Đăng ký khai thác cây trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán
|
|
|
- Lĩnh vực Công thương
|
01
|
|
+ Cấp giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
|
|
- Lĩnh vực Y tế
|
01
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh trong
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
7
|
Xã thuộc huyện Sa Pa
|
09
|
|
- Lao động Thương binh và Xã hội
|
04
|
|
+ Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở Bảo trợ xã hội
|
|
|
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
|
+ Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
|
|
+ Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
|
|
- Tư pháp
|
05
|
|
+ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
+ Đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
8
|
Xã thuộc huyện Mường Khương
|
07
|
|
- Tư pháp
|
02
|
|
+ Đăng ký Kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
|
|
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
|
- Lao động Thương binh xã hội
|
02
|
|
+ Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng
được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất giấy xác nhận khuyết tật)
|
|
|
+ Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
|
|
- Nông - Lâm nghiệp
|
01
|
|
+ Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
|
|
- Địa chính - Xây dựng
|
01
|
|
+ Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
- Y tế
|
01
|
|
+ Cấp giấy chứng sinh
|
|
|
9
|
Xã, Phường thuộc Thành phố Lào
Cai
|
06
|
|
- Tư pháp
|
04
|
|
+ Thủ tục đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
|
+ Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
|
+ Giải quyết việc người nước ngoài
cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
+ Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
- Thương binh xã hội
|
02
|
|
+ Xác nhận hồ sơ vay vốn từ quỹ cho
vay giải quyết việc làm
|
|
|
+ Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo “Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính ngày 30/11/2016 (theo “Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”)
1.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|