|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 429/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 06
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 117/TTr-TNMT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh
vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải
quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực môi trường tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường công bố tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, Phó CT UBND tỉnh (Ô. Tấn);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Ô. Bảo);
- Trung tâm PVHCC;
- Viễn thông Phú Thọ;
- CV: TN3;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.1
|
Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
|
1.1.1
|
Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
1.1.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.1.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.1.2
|
Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung)
|
1.1.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.1.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.2
|
Đối với trường hợp còn lại
|
1.2.1
|
Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
1.2.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.2.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1.2.2
|
Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung)
|
1.2.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.2.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
2.1
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
2.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
2.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2.2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung)
|
2.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
2.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
3.1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (hồ sơ không
phải chỉnh sửa, bổ sung)
|
3.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
3.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (hồ sơ phải
chỉnh sửa, bổ sung)
|
3.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
3.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
4.1
|
Đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút
đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi
đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt
điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung)
|
4.1.1
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung)
|
4.1.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.1.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.1.2
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
4.1.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.1.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4.2
|
Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số
ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;
thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có
yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. (Trừ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
4.2.1
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung)
|
4.2.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.2.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.2.2
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
4.2.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.2.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4.3
|
Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số
ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;
thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có
yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn và không thuộc đối tượng phải vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc có đấu nối nước thải vào hệ thống thu
gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
4.3.1
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung)
|
4.3.1.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.3.1.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4.3.2
|
Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung)
|
4.3.2.1
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
4.3.2.2
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học.
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
7.1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp
trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định).
|
7.2
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
8.1
|
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản- Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định.
|
8.2
|
Phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường trong
khai thác khoáng sản - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi
trường
1.1. Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự
án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
1.1.1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (hồ
sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
1.1.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Tổ thẩm định
|
10 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Tổ thẩm định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trình
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TT PVHCC.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức
của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
1.1.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Tổ thẩm định
|
11 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Tổ thẩm định
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
1.1.2. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
1.1.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
1.1.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần mềm
về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
1.2. Đối với trường hợp còn lại.
1.2.1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (hồ
sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
1.2.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
22 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Chi
cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
(trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm
định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
3,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
1.2.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
25 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
(trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường +
Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
1.2.2. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
1.2.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
1.2.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng thẩm
định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần mềm
về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép
môi trường
2.1. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ
sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
2.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
2.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
2.2. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
2.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận trên
phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
2.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
3.1. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
3.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
3.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
3.2. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
3.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
3.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần mềm
về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
môi trường
4.1 Đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn; Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu
hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó
khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm
đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
4.1.1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.1.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
13 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
(trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
20 ngày
|
4.1.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
15,5 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường (trừ
thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
10,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT để trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
20 ngày
|
4.1.2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.1.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
4.1.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
4.2. Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn. (Trừ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
4.2.1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.2.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
22 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
(trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
4.2.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Trung tâm Công nghệ
Tài nguyên và Môi trường + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
25 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
(trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật)
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Trung tâm Kỹ
thuật Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 3.4
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan liên
quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm
định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ + Kiểm tra/khảo sát (nếu
có)
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
4.2.2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.2.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
4.2.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
10 ngày
|
4.3. Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn và không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải hoặc có đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
4.3.1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.3.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Tổ thẩm định
|
10 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Chi
cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm
định
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trình
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TT PVHCC.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận trên
phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
4.3.1.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Tổ thẩm định
|
11 ngày
|
Bước 3.1
|
Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3.2
|
Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân
|
Bước 3.3
|
Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan
liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở
|
Bước 3.4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm
định
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
4.3.2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
(hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)
4.3.2.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
UBND tỉnh
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức của Sở
TN&MT tại Trung tâm PVHCC
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,2 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
4.3.2.2 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công
chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở TN&MT; xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày
|
5. Thủ tục: Cấp giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh
mục loài được ưu tiên bảo vệ.
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
20,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
49,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
60 ngày
|
7. Thủ tục: Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
7.1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định).
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở
xét duyệt Thông báo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông
báo trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả thẩm định) cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
7.2. Thủ tục: Phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
LãnhđạoChicụcBảovệmôitrường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnhđạo Vănphòng UBNDtỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tinh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
20 ngày
|
8. Thủ tục: Thẩm định phương án
cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
8.1 Thủ tục: Thẩm định phương án cải tạo phục
hồi môi trường trong khai thác khoáng sản- Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định.
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở
xét duyệt Thông báo kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông
báo trả kết quả giải quyết TTHC (Thông báo kết quả thẩm định) cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
30 ngày
|
8.2. Thủ tục: Phê duyệt phương án cải tạo phục
hồi môi trường trong khai thác khoáng sản - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Hội đồng
thẩm định
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên
chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND
tỉnh tại TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê
duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,0 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
UBND tỉnh tại TT PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
15 ngày
|
Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|