|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4275/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo đối với cán bộ Hà Nội
Số hiệu:
|
4275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4275/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ; ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC; CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ VÀ ĐỐI TƯỢNG KHÁC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội khóa XV về việc quy định một số
nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 7 về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ các chương trình, kế hoạch,
đề án, dự án của Trung ương và Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND
Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng,
đoàn thể đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng khác thành phố
Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch và dự toán kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác
thành phố Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức phường đáp ứng
tiêu chuẩn ngạch công chức và yêu cầu vị trí việc làm theo Kế hoạch 100/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND Thành phố
về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2021 của Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 2450/TTr-SNV ngày 27/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn
thể; đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ,
công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh theo Quyết định số
1517/QĐ-UBND
1.1. Các lớp đào tạo, bồi dưỡng do
Thành ủy tổ chức (Ban Tổ chức Thành ủy được giao chủ trì, phối hợp với cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng tổ chức)
Điều chỉnh giảm 14 lớp với 1.349 học
viên.
(Chi
tiết tại biểu mẫu BM-01/ĐTBD)
1.2. Các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập
huấn do các Ban Đảng, Văn phòng Thành ủy; Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã
hội Thành phố; Đảng ủy Khối và Đảng ủy các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội;
trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong và các quận, huyện, thị
ủy tổ chức
a) Khối các Ban Đảng, Văn phòng Thành
ủy; Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội Thành phố; Đảng ủy Khối và Đảng
ủy các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong
gồm 06 đơn vị:
- Số lớp điều chỉnh
giảm 23 lớp (từ 74 còn 51);
- Số học viên điều chỉnh giảm 2.928
lượt học viên (từ 7.072 còn 4.144).
(Chi
tiết tại biểu mẫu BM-02/ĐTBD)
b) Khối các quận, huyện, thị ủy gồm
09 đơn vị:
- Số lớp điều chỉnh giảm 79 lớp (từ
169 còn 90);
- Số học viên điều chỉnh giảm 18.762
lượt học viên (từ 35.540 còn 16.778).
(Chi
tiết tại biểu mẫu BM-03/ĐTBD)
1.3. Điều chỉnh đối tượng đào tạo đối
với các lớp Trung cấp lý luận chính trị, bồi dưỡng ngạch chuyên viên và chuyên
viên chính của Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong được giao năm 2021 cho phù hợp
với việc cán bộ, công chức, viên chức đăng ký tham gia xét tuyển.
(Chi
tiết tại biểu mẫu
BM-04/ĐTBD)
2. Điều chỉnh theo Quyết định số
5685/QĐ-UBND
2.1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện các lớp đào tạo,
bồi dưỡng theo Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối
tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự
toán kinh phí
- Số lớp điều chỉnh giảm 396 lớp (từ
668 còn 272);
- Số học viên điều chỉnh giảm 29.973
lượt học viên (từ 42.339 còn 12.366);
- Kinh phí điều chỉnh giảm 53,652 triệu
đồng (từ 69,130 còn 15,478).
(Chi
tiết theo biểu mẫu BMĐC/ĐTBD đính kèm)
b) Điều chỉnh tên lớp bồi dưỡng và
tên đơn vị được giao
(Chi
tiết theo biểu mẫu BMBS/ĐTBD đính kèm)
2.2. Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch và dự
toán kinh phí thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
nhà nước thành phố Hà Nội năm 2021 đối với 02 đơn vị, cụ thể như sau:
- Số lớp bổ sung: 857 lớp;
- Số học viên bổ sung: 53.498 lượt học
viên;
- Kinh phí bổ sung: 13.537 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu mẫu BMBS/ĐTBD đính kèm).
2.3. Các nội dung không điều chỉnh thực
hiện theo chỉ tiêu đã được UBND Thành phố giao tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND
ngày 01/4/2021 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng,
đoàn thể đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng khác Thành phố Hà
Nội năm 2021 và Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của
UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng
khác thành phố Hà Nội năm 2021.
Điều 2. Kinh phí thực hiện cân đối từ nguồn kinh phí đã
giao cho cơ quan, đơn vị tại Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc
giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 5685/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng
khác thành phố Hà Nội năm 2021 của UBND Thành phố.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Thành ủy; Giám đốc các sở, cơ quan tương
đương sở; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; Chủ tịch
UBND quận, huyện, thị xã và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy; (Để
b/c)
- Thường trực HĐND TP; (Để b/c)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (Để b/c)
- Các PCT UBND Thành phố; (Để b/c)
- Sở Nội vụ, Sở Tài chính;
- VPUB: Các PCVP;
Các phòng: NC, KGVX,TKBT;
- Lưu; VT, NC, SNV, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
BM-01/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CỦA BAN THƯỜNG VỤ THÀNH ỦY TỔ CHỨC NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo
Quyết định số 1517/QĐ-UBND
|
Sau
điều chỉnh
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
|
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý
|
14
|
1.349
|
|
0
|
0
|
|
1
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức theo
quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành
ủy quản lý
|
4
|
630
|
6
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bồi dưỡng công nghệ số, công nghệ
thông tin cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý
|
3
|
90
|
5
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng
Anh cho cán bộ diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý
|
2
|
50
|
6
tháng
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo,
quản lý cho đội ngũ Bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn
|
5
|
579
|
30
|
0
|
0
|
0
|
BM-02/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CỦA CÁC BAN ĐẢNG THÀNH ỦY, ỦY BAN MTTQ, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI
THÀNH PHỐ, CÁC ĐẢNG ỦY KHỐI VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG NĂM 2021
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo
Quyết định số 1517/QĐ-UBND
|
Sau
điều chỉnh
|
Số
lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
|
Tổng
số: 06 đơn vị
|
74
|
7.072
|
-
|
51
|
4.144
|
-
|
1
|
Ban Tổ chức Thành ủy
|
2
|
300
|
|
2
|
350
|
|
1,1
|
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ công
tác Tổ chức xây dựng Đảng
|
2
|
300
|
3
|
2
|
350
|
3
|
2
|
Ủy ban MTTQ Thành phố
|
1
|
200
|
|
0
|
0
|
|
2,1
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho
cán bộ MTTQ năm 2021
|
1
|
200
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hội Nông dân Thành phố
|
1
|
123
|
|
1
|
123
|
|
3,1
|
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ
chuyên trách Hội Nông dân Thành phố
|
1
|
123
|
3
|
1
|
123
|
2
|
4
|
Liên đoàn Lao động Thành phố
|
15
|
1.510
|
|
0
|
0
|
0
|
4,1
|
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức công tác kiểm tra, giám sát và xử lý kỷ luật theo quy định mới của
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
(CĐ ngành - Dệt may Hà Nội)
|
1
|
120
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,2
|
Bồi dưỡng kỹ năng cho cán bộ công đoàn;
thực hiện quy chế dân chủ cơ sở ở nơi làm việc
(CĐ ngành - Giáo dục Hà Nội)
|
1
|
200
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tài chính, kế
toán; công tác vệ sinh lao động
(CĐ TCT Đầu tư phát triển hạ tầng
đô thị)
|
1
|
120
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,4
|
Bồi dưỡng nghiệp
vụ quy trình xử lý kỷ luật và giải quyết khiếu nại, tố cáo;
công tác phát triển đoàn viên công đoàn
(CĐ TCT Đầu tư và phát triển Nhà Hà
Nội)
|
1
|
120
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,5
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng tham gia xây
dựng thực hiện quy chế dân chủ cơ sở; công tác tài chính công đoàn
(CĐ TCT Du lịch Hà Nội)
|
1
|
150
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,6
|
Kỹ năng tuyên truyền vận động cán bộ
công đoàn trong tình hình mới; trách nhiệm của công đoàn trong tổ chức hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức
(CĐ TCT Vận tải Hà Nội)
|
1
|
150
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,7
|
Bồi dưỡng công tác phát triển đoàn
viên công đoàn và xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh;
nâng cao hoạt động của UBKT công đoàn
(CĐ TCT Thương mại Hà Nội)
|
1
|
150
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,8
|
Bồi dưỡng kỹ
năng tài chính công đoàn; những nội dung cơ bản của bộ luật Lao động năm 2019
(CĐ Các KCN&CX Hà Nội)
|
1
|
150
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4,9
|
Bồi dưỡng kỹ năng đánh giá, xếp loại
tổ chức công đoàn cho cán bộ công đoàn; những tiêu chí đánh giá loại hình CĐCS
(Lớp BD kỹ năng đánh giá, xếp loại TCCĐ cho cán bộ CĐ)
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,10
|
Bồi dưỡng kỹ năng thu thập thông
tin, phản ánh định hướng dư luận xã hội: nắm bắt, định
hướng, khó khăn trong việc thu thập thông tin; giải pháp
nâng cao định hướng dư luận hiện nay
(Lớp BD kỹ năng thu thập thông tin
cho cán bộ CĐ)
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,11
|
Bồi dưỡng kỹ năng phát động các
phong trào thi đua, tiêu chí, chỉ tiêu, thang chấm điểm,
quy định về bình xét thi đua đối với cá nhân, tập thể... cho cán bộ công đoàn
(Lớp BD kỹ năng tổ chức phát động
các PTTĐ cho cán bộ CĐ)
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,12
|
Bồi dưỡng kỹ năng vận động đoàn
viên học tập nâng cao trình độ chuyên môn: đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng mềm, trong thời kỳ hội nhập, nâng cao chất lượng cán bộ CĐCS
(Lớp BD kỹ năng vận động đoàn viên,
người lao động)
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,13
|
Lớp BD kỹ năng tham gia xây dựng chính sách pháp luật cho cán bộ công đoàn
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,14
|
Lớp BD kỹ năng kỹ năng giải quyết và tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của đoàn viên và người lao động cho cán bộ công đoàn. Phân
biệt quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
4,15
|
Lớp BD kỹ năng làm việc theo nhóm
cho cán bộ công đoàn; kỹ năng tổ chức công việc làm việc
theo tập thể, hướng dẫn một số công việc theo nguyên tắc tập thể lãnh đạo
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Đảng ủy Khối các cơ quan Thành
phố
|
6
|
1157
|
|
0
|
0
|
|
5,1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức
xây dựng Đảng
|
3
|
705
|
3
|
0
|
0
|
0
|
5,2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ
công tác viên dư luận xã hội
|
1
|
152
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5,3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Cựu
chiến binh cho Hội CCB cơ sở
|
1
|
100
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5,4
|
Bồi dưỡng nghiệp
vụ công tác Đoàn Thanh niên
|
1
|
200
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng
Phong
|
51
|
4.105
|
|
49
|
3.794
|
|
6,1
|
Các lớp Cao cấp lý luận chính trị
- hệ không tập trung
|
8
|
558
|
|
8
|
558
|
|
6.1.1
|
Các lớp Cao cấp LLCT mở năm 2019,
2020 chuyển tiếp sang năm 2021
|
5
|
378
|
3, 6,
12 tháng
|
5
|
378
|
3, 6,
11 tháng
|
6.1.2
|
Các lớp cao cấp LLCT mở mới năm
2021
|
3
|
180
|
12
tháng
|
3
|
180
|
4
tháng
|
6,2
|
Các lớp Trung cấp lý luận chính
trị
|
39
|
3024
|
|
39
|
3.013
|
-
|
6.2.1
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở 2020 tại
Trường ĐTCB Lê Hồng Phong
|
3
|
210
|
3,8
tháng
|
3
|
210
|
3,8
tháng
|
6:2.2
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở 2020 tại
quận, huyện, thị xã: Đống Đa, Hoàn Kiếm, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia
Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc
Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai,
Thường Tín
|
16
|
1244
|
8, 9, 10,
11 tháng
|
16
|
1233
|
7, 8,
9, 10 tháng
|
6.2.3
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại
Trường ĐTCB Lê Hồng Phong
|
3
|
210
|
6
tháng
|
3
|
210
|
4
tháng
|
6.2.4
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại
các quận, huyện, thị xã: Ba Đình, Cầu
Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai,
Ba Vì, Chương Mỹ, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Phú
Xuyên, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa
|
17
|
1360
|
5, 6,
7 tháng
|
17
|
1360
|
1, 2,
3, 4, 5 tháng
|
6,3
|
Các lớp BD nghiệp vụ công tác Đảng, công tác Đoàn thể
|
2
|
323
|
|
1
|
123
|
|
6.3.1
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho
cán bộ MTTQ năm 2021
|
1
|
200
|
3
|
0
|
0
|
0
|
6.3.2
|
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ
chuyên trách Hội Nông dân Thành phố
|
1
|
123
|
3
|
1
|
123
|
2
|
6,4
|
Các lớp BD ngạch CV, CVC
|
2
|
200
|
|
1
|
100
|
|
6.4.1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
2
|
200
|
5
tháng
|
1
|
100
|
5
tháng
|
BM-03/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CBCCVC CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ ỦY NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo
Quyết định số 1517/QĐ-UBND
|
Điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
|
Ghi
chú
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày/lớp)
|
|
Tổng số: 09 đơn vị
|
169
|
35.540
|
|
90
|
16.778
|
|
|
1
|
Quận ủy Bắc Từ Liêm
|
13
|
2092
|
|
8
|
1240
|
|
|
1,1
|
Bồi dưỡng báo cáo viên
|
12
|
1860
|
1
|
8
|
1240
|
1
|
|
1,2
|
Tập huấn Quy định hướng dẫn thi
hành Điều lệ Đảng
|
1
|
232
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Quận ủy Đống Đa
|
31
|
8560
|
|
13
|
2720
|
|
|
2,1
|
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo
quy định 164 - QĐ/TW cho Bí thư chi bộ, cấp ủy viên cơ sở
|
3
|
1200
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2,2
|
Bồi dưỡng, cập
nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ diện
BTV cấp ủy quản lý
|
1
|
429
|
1
|
1
|
170
|
0,5
|
|
2,3
|
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức theo quy định 164 - QĐ/TW cho cán bộ công
chức, viên chức khối cơ quan Đảng, Ủy ban MTTQ các tổ chức
chính trị xã hội
|
1
|
81
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2,4
|
Bồi dưỡng công nghệ thông tin cho
cán bộ diện Ban Thường vụ quận ủy quản lý
|
1
|
50
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
2,5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức
xây dựng Đảng: công tác kết nạp đảng, chuyển đảng chính thức, quản lý đảng
viên, huy hiệu Đảng...vv
|
2
|
600
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2,6
|
Bồi dưỡng báo cáo viên
|
12
|
1800
|
1
|
7
|
1050
|
1
|
|
2,7
|
Hội LHPN: Học tập chuyên đề Hồ Chí
Minh năm 2021; triển khai các nhiệm vụ, văn bản mới
|
3
|
1200
|
2
|
2
|
800
|
2
|
|
2,8
|
Hội CCB: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ công tác Hội CCB về công tác tổ chức đại hội; phương pháp nám bắt dư luận
xã hội; thông tin thời sự
|
2
|
600
|
2
|
1
|
300
|
2
|
|
2,9
|
Bồi dưỡng giáo
dục lý luận chính trị hè
|
6
|
2600
|
1
|
2
|
400
|
1
|
|
3
|
Quận ủy Hà Đông
|
15
|
4332
|
|
16
|
3029
|
|
|
3,1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát thi hành kỷ luật trong Đảng: Công tác kiểm tra, giám sát
của TCCSĐ và nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát
|
1
|
205
|
2
|
2
|
205
|
2
|
|
3,2
|
Bồi dưỡng LLCT và nghiệp vụ công
tác tuyên giáo cho cán bộ tuyên giáo và lực lượng tuyên giáo: Nghiệp vụ công
tác tuyên giáo; các chương trình, đề án của Quận, Thành phố
|
2
|
710
|
3
|
3
|
610
|
3
|
|
3,3
|
Bồi dưỡng LLCT và NVCT cho Ban Chấp
hành Đảng bộ Khối Doanh nghiệp và chi ủy các chi bộ trực thuộc
|
1
|
143
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3,4
|
Đoàn Thanh niên: Bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ công tác Đoàn cho cán bộ Đoàn khối trường học
|
2
|
354
|
3
|
2
|
226
|
3
|
|
3,5
|
Lớp sơ cấp lý luận chính trị
|
1
|
120
|
24
|
1
|
102
|
24
|
|
3,6
|
Bồi dưỡng chuyên đề thông tin thời
sự
|
8
|
2800
|
1
|
8
|
1886
|
1
|
|
4
|
Quận ủy Hoàng Mai
|
29
|
7530
|
|
12
|
2860
|
|
|
4,1
|
Bồi dưỡng báo cáo viên hàng tháng
|
6
|
1800
|
1
|
3
|
750
|
1
|
|
4,2
|
Ủy ban MTTQ: Bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ công tác MTTQ theo hướng dẫn của Thành ủy và Ủy
ban MTTQ Thành phố
|
1
|
250
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4,3
|
Hội LHPN: Bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ công tác Hội Phụ nữ: Công tác Đại hội đại biểu Hội LHPN, nhiệm kỳ
2021-2026; các hoạt động giám sát trong công tác Hội;
tuyên truyền hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp.
|
1
|
270
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4,4
|
Hội CCB: Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ công tác Hội CCB: nghiệp vụ công tác Hội và công tác
vay vốn ngân hàng chính sách xã hội
|
2
|
400
|
2
|
1
|
200
|
2
|
|
4,5
|
Công đoàn: Bồi dưỡng, chuyên môn,
nghiệp vụ công tác công đoàn (Luật công đoàn 2021; hướng dẫn Đại hội CĐCS)
|
2
|
250
|
1
|
1
|
150
|
1
|
|
4,6
|
Bồi dưỡng nhận thức về Đảng
|
3
|
450
|
6
|
2
|
300
|
6
|
|
4,7
|
Bồi dưỡng chính trị hè
|
11
|
3300
|
1
|
3
|
920
|
1
|
|
4,8
|
Bồi dưỡng chuyên đề công tác phụ nữ:
Xây dựng tổ chức Hội vững mạnh (vận động phụ nữ xây dựng gia đình văn minh, hạnh phúc; Vận động, hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế; xây dựng
tổ chức hội vững mạnh)
|
3
|
810
|
1
|
2
|
540
|
1
|
|
5
|
Quận ủy Thanh Xuân
|
19
|
4004
|
|
12
|
2252
|
|
|
5,1
|
Bồi dưỡng công tác tổ chức xây dựng
Đảng: công tác quản lý đảng viên, bảo vệ chính trị nội bộ Đảng,...
|
2
|
500
|
1
|
1
|
250
|
1
|
|
5,2
|
Bồi dưỡng kỹ năng công tác dân vận (vận động nhân dân trong công tác giải phóng mặt
bằng, thu thuế,...)
|
1
|
242
|
1
|
1
|
242
|
0,5
|
|
5,3
|
Bồi dưỡng báo
cáo viên hàng tháng
|
12
|
2400
|
1
|
8
|
1400
|
1
|
|
5,4
|
Chuyên đề chung khối Đoàn thể: Bồi
dưỡng, cập nhật kiến thức về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2021 của quận và
trọng tâm công tác của MTTQ, các tổ chức CT-XH quận
|
1
|
150
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5,5
|
Ủy ban MTTQ: Tập huấn công tác MTTQ
năm 2021
|
1
|
212
|
1
|
1
|
110
|
1
|
|
5,6
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị hè cho
CB quản lý giáo dục
|
2
|
500
|
2
|
1
|
250
|
1
|
|
6
|
Thị ủy Sơn Tây
|
6
|
1150
|
|
3
|
600
|
|
|
6,1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận
(xây dựng dân vận của hệ thống chính
trị tại cơ sở)
|
1
|
250
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6,2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn
phòng (phần mềm xử lý văn bản dành cho cấp ủy và cán bộ văn phòng cấp ủy)
|
1
|
100
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6,3
|
Bồi dưỡng báo cáo viên các quý (cập
nhật kiến thức lý luận chính trị, xử lý thông tin cho đội ngũ báo cáo viên
trong tình hình mới)
|
4
|
800
|
1
|
3
|
600
|
1
|
|
7
|
Huyện ủy Quốc Oai
|
6
|
877
|
|
0
|
0
|
|
|
7,1
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ bí
thư chi bộ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho các đồng chí bí thư
chi bộ thôn, tổ dân phố
|
3
|
285
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
7,2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn
phòng cấp ủy (công tác thông tin, tổng hợp)
|
1
|
152
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7,3
|
Ủy ban MTTQ: Kỹ năng giao tiếp,
thuyết phục, vận động, huy động nguồn lực an sinh xã hội của cán bộ Mặt trận
|
1
|
240
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7,4
|
Đoàn Thanh niên: Tập huấn kiến thức, kỹ năng tổ chức các hoạt động của Đoàn
|
1
|
200
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện ủy Thanh Oai
|
9
|
1080
|
|
4
|
420
|
|
|
8,1
|
Công tác phục vụ văn phòng cấp ủy:
Bồi dưỡng nghiệp vụ lễ tân cho cán
bộ văn phòng cấp ủy.
|
1
|
90
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
8,2
|
Bồi dưỡng báo cáo viên:
Tập huấn, Bồi dưỡng một số nội dung
công tác tuyên truyền quý I, II, III, IV/2021
|
4
|
240
|
1
|
2
|
120
|
1
|
|
8,3
|
Hội LHPN: bồi dưỡng nâng cao chất
lượng công tác giám sát và phản biện xã hội trong các cấp Hội Phụ nữ
|
1
|
300
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
8,4
|
Bồi dưỡng chuyên đề "Tư tưởng
Hồ Chí Minh"
|
3
|
450
|
3
|
2
|
300
|
3
|
|
9
|
Huyện ủy Thanh Trì
|
41
|
5915
|
|
22
|
3657
|
|
|
9,1
|
Hội Nông dân: Nghiệp vụ công tác Hội,
công tác quản lý vốn vay
|
2
|
302
|
1
|
1
|
180
|
1
|
|
9,2
|
Đoàn Thanh niên: Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác đoàn, hội và phong trào thanh, thiếu nhi; tập huấn công tác đội
|
3
|
432
|
2
|
2
|
350
|
2
|
|
9,3
|
Công đoàn: BD nghiệp vụ công tác
công đoàn, nghiệp vụ công tác thanh tra nhân dân
|
2
|
706
|
2
|
1
|
350
|
2
|
|
9,4
|
Bồi dưỡng Chuyên đề Học tập Chỉ thị,
Nghị quyết TW, TP, Huyện
|
3
|
230
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
9,5
|
Bồi dưỡng Chuyên đề do BTGTW biên
soạn
|
6
|
900
|
1
|
3
|
450
|
1
|
|
9,6
|
Bồi dưỡng nhận thức về Đảng
|
3
|
325
|
5
|
2
|
302
|
5
|
|
9,7
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới
|
3
|
130
|
9
|
2
|
239
|
9
|
|
9,8
|
Bồi dưỡng Báo cáo viên
|
12
|
2400
|
1
|
8
|
1486
|
1
|
|
9,9
|
Bồi dưỡng giáo dục lý luận chính trị
hè
|
4
|
300
|
1
|
2
|
200
|
1
|
|
9,10
|
Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng An
ninh - Đối tượng 3
|
1
|
20
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
9,11
|
Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng An
ninh - Đối tượng 4
|
2
|
170
|
4
|
1
|
100
|
4
|
|
BM-04/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ; BỒI DƯỠNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ CHUYÊN VIÊN CHÍNH CỦA
TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG ĐƯỢC GIAO NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1517/QĐ-UBND, NGÀY 01/4/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối
tượng
|
Số
lớp
|
Tổng
số học viên
|
Cán
bộ, công chức
|
Viên
chức
|
Khác
|
CB,
CC lãnh đạo quản lý cấp trưởng, phó cơ quan, đơn vị
|
CB,
CC lãnh đạo quản lý cấp
trưởng phòng, ban
|
CB,
CC trong nguồn quy hoạch chức danh LĐ, QL cấp trưởng phòng, ban
|
Công
chức ở các ngạch
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
Người
hoạt động không chuyên trách ở xã
|
Viên
chức quản lý
|
Viên
chức hành chính
|
Viên
chức chuyên môn
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG
PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở năm
2021
|
-
|
7
|
125
|
220
|
202
|
323
|
90
|
37
|
704
|
102
|
23
|
1.810
|
1
|
Các lớp Trung cấp LLCT mở 2021 tại
Trường ĐTCB Lê Hồng Phong
|
|
|
82
|
13
|
15
|
7
|
49
|
2
|
13
|
29
|
3
|
210
|
2
|
Các lớp Trung cấp LLCT - HC mở tại
các quận, huyện, thị xã: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng,
Hoàng Mai, Ba Vì, Chương Mỹ, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Phú Xuyên, Sóc Sơn,
Thạch Thất, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa
|
0
|
7
|
42
|
200
|
167
|
195
|
38
|
30
|
628
|
53
|
17
|
1.360
|
2.1
|
Quận ủy Ba Đình
|
|
|
|
11
|
13
|
2
|
|
|
48
|
6
|
1
|
80
|
2.2
|
Quận ủy Cầu Giấy
|
|
|
|
16
|
12
|
6
|
2
|
|
44
|
|
1
|
80
|
2.3
|
Quận ủy Đống Đa
|
|
|
|
20
|
|
5
|
|
|
50
|
5
|
1
|
80
|
2.4
|
Quận ủy Hà Đông
|
|
3
|
5
|
9
|
13
|
|
1
|
|
43
|
|
1
|
80
|
2.5
|
Quận ủy Hai Bà Trưng
|
|
|
|
37
|
10
|
|
|
|
33
|
|
1
|
80
|
2.6
|
Quận ủy Hoàng Mai
|
|
2
|
3
|
7
|
16
|
2
|
|
|
50
|
|
1
|
80
|
2.7
|
Huyện ủy Ba Vì
|
|
|
|
14
|
9
|
|
7
|
3
|
46
|
1
|
1
|
80
|
2.8
|
Huyện ủy Chương Mỹ
|
|
|
|
17
|
9
|
|
|
|
54
|
|
1
|
80
|
2.9
|
Huyện ủy Đông Anh
|
|
|
15
|
5
|
15
|
15
|
|
|
25
|
5
|
1
|
80
|
2.10
|
Huyện ủy Gia Lâm
|
|
|
|
10
|
13
|
17
|
|
5
|
35
|
|
1
|
80
|
2.11
|
Huyện ủy Mê Linh
|
|
|
5
|
15
|
5
|
20
|
|
5
|
20
|
10
|
1
|
80
|
2.12
|
Huyện ủy Phú Xuyên
|
|
|
|
10
|
15
|
10
|
|
5
|
35
|
5
|
1
|
80
|
2.13
|
Huyện ủy Sóc Sơn
|
|
|
|
14
|
|
26
|
|
6
|
25
|
9
|
1
|
80
|
2.14
|
Huyện ủy Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
30
|
|
1
|
80
|
2.15
|
Huyện ủy Thanh Trì
|
|
1
|
4
|
5
|
14
|
|
10
|
|
36
|
10
|
1
|
80
|
2.16
|
Huyện ủy Thường Tín
|
|
|
|
10
|
5
|
42
|
|
5
|
16
|
2
|
1
|
80
|
2.17
|
Huyện ủy Ứng
Hòa
|
|
1
|
10
|
|
18
|
|
12
|
1
|
38
|
|
1
|
80
|
3
|
Lớp Trung cấp LLCT hệ B mở 2021 tại
các quận, huyện, thị xã: Thanh Oai, Gia Lâm, Phú Xuyên (kinh phí của đơn vị)
|
0
|
0
|
1
|
7
|
20
|
121
|
3
|
5
|
63
|
20
|
3
|
240
|
3.1
|
Huyện ủy Thanh Oai (kinh phí của
đơn vị)
|
|
|
1
|
1
|
5
|
44
|
3
|
|
26
|
|
1
|
80
|
3.2
|
Huyện ủy Gia Lâm (kinh phí của
đơn vị)
|
|
|
|
6
|
15
|
17
|
|
5
|
37
|
|
1
|
80
|
3.3
|
Huyện ủy Phú Xuyên (kinh phí cửa
đơn vị)
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
20
|
1
|
80
|
II
|
Các lớp BD ngạch CV, CVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
|
5
|
|
65
|
30
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
2
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
|
30
|
30
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
1
|
100
|
BM-05/ĐTBD
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021 THEO QUYẾT ĐỊNH 5685/QĐ-UBND NGÀY
28/12/2020 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Cơ
quan, đơn vị/Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Theo
Quyết định số 5685/QĐ-UBND và Quyết định số 3026/QĐ-UBND
|
Sau
điều chỉnh
|
Số lớp
|
Tổng
số học viên (lượt người)
|
Thời gian bồi dưỡng (ngày lớp)
|
Kính
phí (triệu đồng)
|
Số
lớp
|
Tổng
số học viên (lượt người)
|
Thời
gian bồi dưỡng (ngày lớp)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng
số
|
668
|
42.339
|
|
69.130
|
272
|
12.366
|
|
15.478
|
A
|
Đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án, Kế hoạch
|
8
|
290
|
|
17.612
|
0
|
0
|
|
0
|
I.1
|
Sở Nội vụ
|
8
|
290
|
|
17.612
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Bồi dưỡng Tiếng Anh bậc 3 trở lên
theo Quyết định 1659/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 về Chương trình quốc gia về học tập
ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030
|
5
|
200
|
75
|
13.018
|
|
|
|
|
2
|
Tiếng Anh chuyên ngành (Lĩnh vực quản lý và phát triển đô thị - Thành phố thông minh ...) Quyết định 1659/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 về Chương
trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn
2019-2030
|
3
|
90
|
50
|
4.594
|
|
|
|
|
B
|
Đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên
|
660
|
42.049
|
|
51.518
|
272
|
12.366
|
|
15.478
|
I.1
|
Sở Nội vụ
|
93
|
8.922
|
|
40.465
|
46
|
4.657
|
|
9.637
|
A
|
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng ở
trong nước
|
87
|
8.787
|
|
23.807
|
46
|
4.657
|
|
9.637
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức về văn hóa công
vụ cho CBCC Thành phố
|
13
|
1.370
|
5
|
1.655
|
6
|
642
|
5
|
776
|
2
|
Bồi dưỡng
phương pháp sư phạm cho CBCCVC tham gia giảng dạy các lớp bồi dưỡng CBCC của Thành phố (giảng viên thỉnh giảng)
|
4
|
200
|
5
|
344
|
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện
nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
10
|
1.200
|
6
|
1.520
|
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng kiến thức tổ chức quản lý theo mô hình chính quyền đô thị
|
5
|
500
|
14
|
6.112
|
5
|
524
|
14
|
1.344
|
5
|
Bồi dưỡng chuyên sâu về quản lý đô
thị thông minh (giai đoạn trong nước)
|
2
|
200
|
9
|
556
|
1
|
110
|
9
|
310
|
6
|
Bồi dưỡng công chức Văn phòng - Thống kê
|
4
|
400
|
5
|
720
|
4
|
400
|
5
|
439
|
7
|
Bồi dưỡng công chức Văn hóa - Xã hội
|
8
|
775
|
5
|
1.395
|
7
|
630
|
5
|
716
|
8
|
Bồi dưỡng công chức Địa chính
- Xây dựng
|
2
|
175
|
5
|
|
2
|
175
|
5
|
254
|
9
|
Bồi dưỡng công chức Tài chính - Kế
toán
|
1
|
111
|
5
|
|
1
|
111
|
5
|
178
|
10
|
Bồi dưỡng công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
2
|
203
|
5
|
|
2
|
203
|
5
|
263
|
11
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác tôn
giáo cho công chức chuyên trách công tác tôn giáo
|
1
|
200
|
2
|
22
|
1
|
200
|
2
|
62
|
12
|
Bồi dưỡng nâng
cao năng lực quản lý, phát triển của công chức, viên chức; lãnh đạo quản lý các Ban quản lý dự án
|
2
|
200
|
10
|
566
|
1
|
62
|
10
|
156
|
13
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên
viên chính và tương đương
|
3
|
200
|
30
|
520
|
3
|
300
|
30
|
1.147
|
14
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên
và tương đương
|
5
|
350
|
40
|
875
|
5
|
500
|
40
|
1.250
|
15
|
Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp
phòng
|
20
|
2.050
|
20
|
7.026
|
8
|
800
|
20
|
2.742
|
16
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương
|
|
25
|
30
|
325
|
|
|
|
|
17
|
Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở
|
1
|
100
|
15
|
770
|
|
|
|
|
18
|
Đào tạo, bồi dưỡng
lãnh đạo cấp huyện
|
1
|
70
|
15
|
681
|
|
|
|
|
19
|
Tập huấn kỹ năng xây dựng và tổ chức
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
1
|
150
|
1
|
37
|
|
|
|
|
20
|
Tập huấn nghiệp vụ cho công chức
ngành nội vụ
|
1
|
150
|
1
|
50
|
|
|
|
|
21
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo
quản lý đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thành phố Hà Nội
|
1
|
158
|
27
|
633
|
|
|
|
|
B
|
Các lớp bồi dưỡng ngắn
hạn tại nước ngoài (thực
hiện theo Quyết định của UBND Thành phố)
|
6
|
135
|
|
16.658
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng phương pháp quản lý, phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ yêu cầu phát triển Thủ đô
|
1
|
23
|
12
|
3.445
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng về định hướng phát triển
đô thị và tăng trưởng xanh (giai đoạn nước ngoài)
|
1
|
20
|
12
|
1.898
|
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực lãnh đạo
quản lý đối với Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn thành phố Hà Nội
|
4
|
92
|
12
|
11.315
|
|
|
|
|
I.2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
4
|
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng chuyên gia đánh giá/chuyên
gia đánh giá trưởng Hệ thống quản lý theo ISO 9001:2015
|
1
|
2
|
2
|
5
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng chuyên gia đánh giá/chuyên gia đánh giá trưởng Hệ thống quản lý
theo ISO 9001:2015
|
1
|
2
|
5
|
15
|
|
|
|
|
I.4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
257
|
8.717
|
|
7.049
|
175
|
5.750
|
|
5.102
|
A
|
Các lớp bồi dưỡng công chức
|
133
|
5.017
|
|
2.724
|
91
|
3.230
|
|
2.093
|
1
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
104
|
3.100
|
|
2.326
|
76
|
2.270
|
|
1.863
|
1.1
|
Tập huấn, cập
nhật kiến thức về chuyển đổi số, Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử, chính
phủ số, Chính quyền số, Đô thị thông minh và an toàn thông tin mạng
|
67
|
2.010
|
1
|
833
|
47
|
1.410
|
1
|
617
|
1.2
|
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT thông tin
cơ bản (Theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
|
15
|
450
|
8
|
915
|
13
|
390
|
8
|
824
|
1.3
|
Bồi dưỡng kỹ năng số
|
21
|
630
|
3
|
547
|
15
|
450
|
3
|
391
|
1.4
|
Bồi dưỡng “Chuẩn
kỹ năng hệ thống mạng”
|
1
|
10
|
5
|
31
|
1
|
20
|
5
|
31
|
2
|
Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản
- Truyền thông
|
29
|
1.917
|
|
398
|
15
|
960
|
|
230
|
2.1
|
Tập huấn Kỹ
năng phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí
|
9
|
579
|
1
|
107
|
7
|
449
|
1
|
89
|
2.2
|
Tập huấn kiến thức cán bộ làm công
tác thông tin cơ sở (cấp huyện, cấp xã) về ứng dụng CNTT trong hoạt động
thông tin cơ sở, vận hành hệ thống đài truyền thanh và bảng tin điện tử
công cộng kết nối với hệ thống nguồn của Bộ TTTT.
|
10
|
699
|
1
|
122
|
|
|
|
|
2.3
|
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng viết,
biên tập và phát thanh cho người làm truyền thanh cơ sở
|
10
|
639
|
1
|
169
|
8
|
511
|
1
|
141
|
B
|
Các lớp bồi dưỡng viên chức
|
124
|
3.700
|
|
4.325
|
84
|
2.520
|
|
3.009
|
1
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
124
|
3.700
|
|
4.325
|
84
|
2520
|
|
3.009
|
1.1
|
Tập huấn, cập nhật kiến thức về
chuyển đổi số, Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử, chính phủ số, Chính
quyền số, Đô thị thông minh và an toàn thông tin mạng
|
66
|
1.980
|
1
|
705
|
46
|
1.380
|
1
|
505
|
1.2
|
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT thông
tin cơ bản (Theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
|
55
|
1.650
|
8
|
3.529
|
38
|
1.140
|
8
|
2.504
|
1.3
|
Bồi dưỡng “Chuẩn
kỹ năng hệ thống mạng”
|
1
|
30
|
5
|
31
|
|
|
|
|
1.4
|
Bồi dưỡng “Chuẩn
kỹ năng An toàn thông tin”
|
2
|
40
|
5
|
60
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Y tế
|
182
|
7.704
|
|
782
|
25
|
360
|
|
53
|
|
Hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em của Bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
182
|
7.704
|
19
|
782
|
25
|
360
|
5
|
53
|
1
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng và trẻ em tại xã, phường
|
93
|
6.069
|
1
|
495
|
|
|
|
|
2
|
Lớp tập huấn tại 05 trung tâm cai
nghiện ma túy
|
3
|
120
|
1
|
22
|
|
|
|
|
3
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội (đào tạo cho các điều dưỡng
màng lưới của 30 TTYT)
|
1
|
35
|
6
|
26
|
|
|
|
|
4.
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ
em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội (đào tạo cho các YBS màng lưới của 30 TTYT)
|
1
|
40
|
8
|
35
|
1
|
40
|
3
|
15
|
5
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện Tâm thần Hà Nội (Câu lạc bộ trẻ tự kỷ và rối loạn ngôn ngữ)
|
12
|
240
|
1
|
72
|
|
|
|
|
6
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện Tâm thần Hà Nội (Câu lạc bộ bệnh
nhân lạm dụng chất)
|
48
|
720
|
1
|
82
|
16
|
240
|
1
|
27
|
7
|
Lớp tập huấn bảo vệ sức khỏe tâm thần
cộng đồng và trẻ em tại Bệnh viện tâm thần Hà Nội
(Câu lạc bộ bệnh nhân trầm cảm)
|
24
|
480
|
1
|
50
|
8
|
80
|
1
|
11
|
II.1
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
4
|
463
|
|
23
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Lớp tập huấn bồi dưỡng các văn bản
quản lý ATTP cho Ban chỉ đạo An toàn thực phẩm năm 2021
|
1
|
159
|
1
|
4
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn nghiệp vụ về kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL
|
1
|
58
|
1
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn nghiệp vụ về hòa giải cơ sở
|
1
|
94
|
1
|
8
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác văn
thư, lưu trữ
|
1
|
152
|
1
|
4
|
|
|
|
|
II.2
|
Quận Đống Đa
|
19
|
5.631
|
|
490
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn chính sách ưu đãi người có công
|
1
|
400
|
1
|
55
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn công tác phòng chống tệ nạn xã hội
|
2
|
539
|
1
|
80
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn công tác trẻ em và bình đẳng
giới
|
2
|
580
|
1
|
80
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn giao dự toán năm 2022 và
giai đoạn 2022 - 2025
|
1
|
299
|
1
|
16
|
|
|
|
|
5
|
Tập huấn khóa sổ và quyết toán cuối
năm
|
1
|
299
|
1
|
16
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn phần mềm tài sản MISA
|
1
|
164
|
1
|
7
|
|
|
|
|
7
|
Tập huấn công tác trường học an
toàn, hạnh phúc xây dựng phòng Giáo dục hạnh phúc.
|
5
|
1.500
|
1
|
70
|
|
|
|
|
8
|
Tập huấn Kỹ năng ứng xử trong công tác truyền thông của các nhà trường.
|
5
|
1.500
|
1
|
70
|
|
|
|
|
9
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh đối tượng 4
|
1
|
350
|
4
|
96
|
|
|
|
|
II.3
|
Quận Hà Đông
|
32
|
3.989
|
|
366
|
13
|
899
|
|
109
|
1
|
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ y tế
học đường
|
2
|
256
|
2
|
23
|
2
|
128
|
2
|
13
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cho Hiệu
trưởng và Phó Hiệu trưởng các trường học trên địa bàn quận
|
2
|
321
|
4
|
28
|
4
|
321
|
4
|
39
|
3
|
Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức Khối
Mầm non
|
10
|
1.229
|
2
|
113
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn nghiệp
vụ cho viên chức Khối Tiểu học
|
10
|
1.208
|
2
|
112
|
|
|
|
|
5
|
Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức Khối
THCS
|
8
|
975
|
2
|
90
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn nghiệp vụ cho viên chức
giáo dục
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
450
|
2
|
57
|
II.4
|
Quận Long Biên
|
6
|
1.251
|
|
198
|
2
|
510
|
|
55
|
1
|
Tập huấn nghiệp vụ, kiến thức về chính sách phát triển kinh tế
|
1
|
54
|
1
|
7
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn các môn thể thao cho câu lạc
bộ sức khỏe ngoài trời
|
1
|
200
|
1
|
29
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn thể thao hè cho hướng dẫn
viên thể thao các phường năm 2021
|
1
|
150
|
1
|
23
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn luật và công tác trọng tài môn bóng chuyền hơi
|
1
|
200
|
1
|
29
|
|
|
|
|
5
|
Tập huấn các chế độ chính sách mới trong công tác bảo vệ chăm sóc
trẻ em
|
1
|
447
|
1
|
55
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn chính sách mới trong công
tác cai nghiện, công tác phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
200
|
1
|
55
|
|
|
|
|
7
|
Tập huấn Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
255
|
1
|
25
|
8
|
Tập huấn Nghị định 20/2021/NĐ-CP của
Chính phủ về công tác bảo trợ xã hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
255
|
1
|
30
|
II.5
|
Thị xã Sơn Tây
|
1
|
112
|
|
10
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Tập huấn công tác văn thư - lưu trữ
|
1
|
112
|
1
|
10
|
|
|
|
|
II.6
|
Huyện Đan Phượng
|
35
|
4.124
|
|
461
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý
nhà nước về Văn thư lưu trữ năm 2021 khối hành chính, cán bộ công chức UBND các xã, thị trấn
|
1
|
74
|
1
|
9
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn nghiệp
vụ cho trưởng thôn cụm dân cư, tổ dân phố.
|
1
|
170
|
1
|
25
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn Công
tác quản lý di tích và lễ hội
|
1
|
230
|
2
|
31
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn về hoạt động dịch vụ văn
hóa
|
1
|
237
|
1
|
32
|
|
|
|
|
5
|
Tập huấn chuyên đề công tác quản
lý, xử lý vi phạm đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
1
|
68
|
1
|
8
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn Luật Bảo vệ môi trường và
các văn bản hướng dẫn thi hành
|
1
|
50
|
1
|
7
|
|
|
|
|
7
|
Tập huấn
chuyên đề công tác lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
cập nhật các văn bản hướng dẫn thi hành
|
1
|
50
|
1
|
7
|
|
|
|
|
8
|
Tập huấn về xử lý vi phạm hành chính
|
1
|
160
|
1
|
15
|
|
|
|
|
9
|
Tập huấn Luật mới ban hành có hiệu
lực năm 2021
|
1
|
180
|
1
|
17
|
|
|
|
|
10
|
Tập huấn các văn bản mới lĩnh vực
xây dựng
|
1
|
100
|
1
|
11
|
|
|
|
|
11
|
Tập huấn nâng cao chất lượng công
tác quản lý nhà nước lĩnh vực Giao thông vận tải cho CBCC huyện, xã, thị trấn.
|
1
|
100
|
1
|
11
|
|
|
|
|
12
|
Tập huấn nâng cao chất lượng công
tác quản lý, bảo trì công trình giao thông cho CBCC huyện,
xã, thị trấn.
|
1
|
80
|
1
|
9
|
|
|
|
|
13
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý
nhà nước về văn thư lưu trữ năm 2021 khối đơn vị sự nghiệp
|
1
|
112
|
1
|
11
|
|
|
|
|
14
|
Tập huấn phương pháp cứu hộ, cứu đuối nước
|
2
|
107
|
4
|
21
|
|
|
|
|
15
|
Tập huấn Phương pháp tổ chức hoạt động
Nhà văn hóa, thôn, cụm dân cư, tổ dân phố
|
1
|
156
|
1
|
14
|
|
|
|
|
16
|
Tập huấn MC cho thanh thiếu niên
sinh hoạt tại Nhà văn hóa, thôn, cụm dân cư, tổ dân phố,
các CLB tại Trung tâm VHTT&TT
|
1
|
156
|
1
|
14
|
|
|
|
|
17
|
Tập huấn phương pháp viết và biên tập
tin bài, xây dựng chương trình phát thanh
|
1
|
34
|
2
|
6
|
|
|
|
|
18
|
Tập huấn kỹ thuật thu in, truyền
dẫn phát sóng, phát thanh
|
1
|
34
|
1
|
4
|
|
|
|
|
19
|
Tập huấn phương pháp viết và biên tập tin, bài báo điện tử cho đội ngũ biên tập viên, cộng tác
viên
|
1
|
78
|
1
|
9
|
|
|
|
|
20
|
Tập huấn nâng cao chất lượng quay
phim, dựng phim (kỹ thuật truyền hình) cho đội ngũ phóng
viên Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
1
|
18
|
3
|
3
|
|
|
|
|
21
|
Bồi dưỡng công tác quản trị trường
học cho đội ngũ cán bộ quản lý của nhà trường
|
2
|
125
|
3
|
25
|
|
|
|
|
22
|
Tập huấn Chuyên đề về xây dựng trường
học hạnh phúc cho đội ngũ CBQL và 3V
|
12
|
1.805
|
1
|
172
|
|
|
|
|
II.7
|
Huyện Hoài Đức
|
7
|
667
|
|
54
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Tập huấn công tác quản lý trật tự
xây dựng và quản lý chất lượng công trình
|
1
|
133
|
1
|
12
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác Quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo năm 2021
|
1
|
90
|
1
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn công tác Cải cách hành
chính
|
1
|
70
|
1
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua
khen thưởng
|
1
|
138
|
1
|
7
|
|
|
|
|
5
|
Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn về Chế
độ kế toán HCSN
|
1
|
106
|
1
|
10
|
|
|
|
|
6
|
Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn về Chế độ kế toán ngân sách xã, thị
trấn.
|
1
|
40
|
1
|
8
|
|
|
|
|
7
|
Tập huấn công tác xây dựng mô hình
quản lý, quản trị theo hướng tự chủ, mô
hình trường lớp hạnh phúc
|
1
|
90
|
1
|
6
|
|
|
|
|
III.1
|
Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ
cao Hà Nội
|
7
|
104
|
|
510
|
6
|
20
|
|
180
|
1
|
Bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng giảng dạy
trực tuyến cho giáo viên dạy nghề
|
1
|
40
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ
năng nghề tự động hóa
|
1
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng kỹ năng lập trình máy
tính sử dụng công nghệ AI
|
1
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghề Cắt gọt kim
loại
|
1
|
10
|
15
|
|
|
|
|
|
5
|
Bồi dưỡng kỹ năng thực hành Robot
Hàn tự động
|
1
|
8
|
10
|
|
|
|
|
|
6
|
Bồi dưỡng kỹ năng sửa chữa ô tô
hybrid
|
1
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
7
|
Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng các phần
mềm thiết kế 2D, 3D, video
|
1
|
6
|
10
|
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cập nhật
CNTT và ứng dụng công nghệ số trong hoạt động quản lý và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
20
|
3
|
180
|
III.2
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
3
|
42
|
|
356
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Bồi dưỡng lập trình mạng truyền
thông công nghiệp
|
1
|
10
|
15
|
126
|
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng Kỹ thuật lập trình
CAD/CAM/CNC
|
1
|
10
|
15
|
120
|
|
|
|
|
6
|
Bồi dưỡng ngoại ngữ Tiếng Hàn sơ cấp
|
1
|
22
|
24
|
110
|
|
|
|
|
III.3
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
Hà Tây
|
3
|
129
|
|
223
|
1
|
30
|
|
167
|
1
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ kỹ năng sử
dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông
tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
75
|
15
|
104
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn nâng cao kỹ năng quản lý đối
với đội ngũ viên chức lãnh đạo đơn vị trực thuộc, lãnh đạo phòng và tương
đương
|
1
|
24
|
2
|
14
|
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ kỹ năng giáo dục đặc biệt
|
1
|
30
|
60
|
105
|
1
|
30
|
60
|
167
|
III.4
|
Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội
|
5
|
75
|
|
216
|
3
|
90
|
|
25
|
1
|
Tập huấn kiến thức
nâng cao kỹ thuật chế biến món ăn chay và tráng miệng Á
|
2
|
30
|
5
|
111
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn kiến
thức nghiệp vụ kế toán thực tế tại doanh nghiệp
|
1
|
15
|
5
|
35
|
|
|
|
|
3
|
Tập huấn nâng cao kỹ năng nghiệp vụ
điều hành tour du lịch
|
2
|
30
|
5
|
70
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức lớp tập huấn đào tạo
Microsoft teams & office 365
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
50
|
2
|
15
|
5
|
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
40
|
1
|
10
|
III.5
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
1
|
90
|
|
32
|
1
|
50
|
|
150
|
1
|
Tập huấn tổ chức
đào tạo theo tín chỉ
|
1
|
90
|
5
|
32
|
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp nhà
giáo hạng II
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
50
|
5
|
150
|
IV.1
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
3
|
25
|
|
263
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
Tập huấn bồi dưỡng
về Hợp đồng FIDIC
|
2
|
9
|
2
|
135
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn, bồi dưỡng Quản lý dự án
theo chuẩn quốc tế PMI
|
1
|
16
|
4
|
128
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
BM-06/ĐTBD
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH TÊN LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO QUYẾT
ĐỊNH 5685/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2020 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
đã giao tại Quyết định 5685/QĐ-UBND
|
Điều
chỉnh thành tên lớp đào tạo bồi dưỡng
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (tại biểu BM-02VC/ĐTBDTX)
|
1
|
Bồi dưỡng cho CBQL, GV cốt cán trường
MN ứng dụng phương pháp STEM tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
trong trường MN
|
Bồi dưỡng cho CBQL, GV cốt cán trường
MN ứng dụng phương pháp STEAM tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
trong trường MN
|
2
|
Tập huấn đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm
chuyên môn trường THPT thực hiện chương trình GDPT 2018 (Theo KH 41 của Bộ
GD&ĐT)
|
Tập huấn đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm
chuyên môn trường THPT thực hiện chương trình GDPT 2018
|
II
|
Thị xã Sơn Tây (tại biểu BM-04CC/QH)
|
1
|
Bồi dưỡng công tác gia đình
|
Bồi dưỡng công tác nếp sống văn hóa và gia đình
|
III
|
Tại biểu BM-05VC/QH
|
1
|
Tại mục XIII: UBND
huyện Thanh Trì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2
|
Tại mục XXV: UBND huyện Thạch Thất
|
UBND huyện Thanh Oai
|
BM-07/ĐTBD
BỔ SUNG CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG THEO ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG; BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Lượt người
STT
|
NỘI DUNG ĐTBD
|
Cán bộ, công chức
|
Viên chức
|
Đại biểu HĐND
|
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã
|
Đối tượng khác
|
Tổng số học viên (lượt người)
|
Thời gian ĐTBD (ngày)
|
Số lớp
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nghiệp vụ
|
Trong định mức
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
Tổng số
|
0
|
26.333
|
0
|
1.690
|
25.475
|
53.498
|
|
857
|
13.537
|
11.946
|
1.591
|
0
|
A
|
Đào tạo,
bồi dưỡng theo Đề án, Kế hoạch
|
0
|
111
|
0
|
1.690
|
22.645
|
24.446
|
|
360
|
9.727
|
8.136
|
1.591
|
0
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
111
|
0
|
0
|
19.645
|
19.756
|
|
260
|
8.136
|
8.136
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội
|
|
0
|
0
|
0
|
19.645
|
19.645
|
|
250
|
7.628
|
7.628
|
0
|
0
|
1.1
|
Tập huấn, bồi dưỡng
nâng cao năng lực cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới
(Lớp tập huấn, bồi dưỡng cán bộ thôn, cụm dân cư)
|
|
|
|
|
11.845
|
11.845
|
1
|
120
|
4.550
|
4.550
|
|
|
1.2
|
Đào tạo,
tập huấn nâng cao chất
lượng nguồn lực thực hiện Chương trình OCOP (Lớp
Đào tạo, tập huấn quản trị sản xuất - kinh
doanh cho các nhà quản lý, tổ chức kinh tế (CEO), hộ sản xuất.... về Chương
trình OCOP)
|
|
|
|
|
7.800
|
7.800
|
1
|
130
|
3.078
|
3.078
|
|
|
2
|
Trung
tâm phân tích và Chứng nhận chất tượng sản phẩm Nông nghiệp Hà Nội
|
|
111
|
0
|
0
|
0
|
111
|
|
10
|
508
|
508
|
0
|
0
|
2.1
|
Bồi dưỡng
"Nhận thức chung về ISO/IEC 17021-1:2015 - Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu
đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận Hệ thống quản lý - Phần 1: các yêu cầu;
|
|
15
|
|
|
|
15
|
3
|
1
|
47
|
47
|
|
|
2.2
|
Bồi dưỡng
"Nhận thức chung về ISO/IEC 17065:2013 - Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối
với tổ chức đánh giá và chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ;
|
|
10
|
|
|
|
10
|
3
|
1
|
32
|
32
|
|
|
2.3
|
Bồi dưỡng
Chuyên gia đánh giá VietGAP Thủy sản
|
|
6
|
|
|
|
6
|
5
|
1
|
31
|
31
|
|
|
2.4
|
Bồi dưỡng
"Quy trình đánh giá Hợp quy thức ăn chăn nuôi"
|
|
10
|
|
|
|
10
|
3
|
1
|
42
|
42
|
|
|
2.5
|
Bồi dưỡng
"Nhận thức chung về Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu - GLOBAL
GAP"
|
|
10
|
|
|
|
10
|
3
|
1
|
60
|
60
|
|
|
2.6
|
Xác định
hàm lượng Vitamin A- phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao
trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi
|
|
12
|
|
|
|
12
|
3
|
1
|
52
|
52
|
|
|
2.7
|
Xác định
hàm lượng VitaminD3 (Cholecalciferol) - phương pháp sắc ký trên nền mẫu Thực
phẩm
|
|
12
|
|
|
|
12
|
3
|
1
|
48
|
48
|
|
|
2.8
|
Phương pháp
xác định hàm lượng Axit Amin trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi
|
|
12
|
|
|
|
12
|
3
|
1
|
91
|
91
|
|
|
2.9
|
Định lượng
nấm men có lợi (saccharomyces serevisiae) trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi,
phụ gia thức ăn chăn nuôi
|
|
12
|
|
|
|
12
|
3
|
1
|
57
|
57
|
|
|
2.10
|
Định lượng Bacillus
spp trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, phụ gia thức ăn chăn
nuôi
|
|
12
|
|
|
|
12
|
3
|
1
|
48
|
48
|
|
|
II
|
Sở Y
tế
|
0
|
0
|
0
|
1.690
|
3.000
|
4.690
|
0
|
100
|
1.591
|
0
|
1.591
|
0
|
1
|
Kế hoạch
phát triển thể lực tầm vóc người Hà Nội của Chi cục Dân số
KHH gia đình
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
1.200
|
2.400
|
|
60
|
876
|
0
|
876
|
0
|
1.1
|
Tập huấn kiến
thức, thực hành dinh dưỡng phát triển thể
lực, tầm vóc trẻ em, thanh
thiếu niên cho cộng tác viên
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
2
|
30
|
438
|
|
438
|
|
1.2
|
Tập huấn kiến
thức, thực hành dinh dưỡng phát triển thể lực, tầm vóc trẻ em, thanh
thiếu niên cho cha mẹ
học sinh
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
2
|
30
|
438
|
|
438
|
|
2
|
Kế hoạch
chăm sóc sức khỏe người cao tuổi của Chi cục Dân số KHH gia đình
|
0
|
0
|
0
|
490
|
1.800
|
2.290
|
|
40
|
715
|
0
|
715
|
0
|
2.1
|
Tập huấn
nâng cao năng lực cho CTV dân số về kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
|
|
|
|
490
|
|
490
|
2
|
10
|
170
|
|
170
|
|
2.2
|
Tập huấn
nâng cao năng lực cho hội viên Hội Người
cao tuổi kiến thức chăm sóc sức
khỏe người cao tuổi
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
2
|
30
|
545
|
|
545
|
|
B
|
Đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên
|
0
|
26.222
|
0
|
0
|
2.830
|
29.052
|
|
497
|
3.810
|
3.810
|
0
|
0
|
|
Sở Y
tế
|
0
|
26.222
|
0
|
0
|
2.830
|
29.052
|
|
497
|
3.810
|
3.810
|
0
|
0
|
a
|
Các lớp
bổ sung của Hoạt động Chuyên khoa đầu ngành
|
|
25.697
|
0
|
0
|
2.800
|
28.497
|
|
455
|
3.237
|
3.237
|
0
|
0
|
1
|
Chương
trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Việt Nam
- Cu Ba
|
|
440
|
0
|
0
|
0
|
440
|
6
|
8
|
187
|
187
|
|
|
1.1
|
Tập huấn kiến thức
nha học đường cho cán bộ Y tế
|
|
220
|
|
|
|
220
|
3
|
4
|
93
|
93
|
|
|
1.2
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức phòng chống các bệnh về nha học đường cho giáo viên nhà
trường
|
|
220
|
|
|
|
220
|
3
|
4
|
94
|
94
|
|
|
2
|
Chương
trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Mắt Hà Nội
|
|
660
|
0
|
0
|
0
|
660
|
6
|
12
|
280
|
280
|
|
|
2.1
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức các bệnh về mắt học đường cho cán bộ Y tế các Q/H/TX
|
|
110
|
|
|
|
110
|
3
|
2
|
47
|
47
|
|
|
2.2
|
Tập huấn nâng
cao kiến thức phòng chống các bệnh về mắt học đường cho CB YT, giáo viên nhà
trường
|
|
550
|
|
|
|
550
|
3
|
10
|
233
|
233
|
|
|
3
|
Chương
trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Mắt Hà Đông
|
|
660
|
0
|
0
|
0
|
660
|
6
|
12
|
280
|
280
|
|
|
3.1
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức các bệnh về mắt học đường cho cán bộ Y tế các Q/H/TX
|
|
110
|
|
|
|
110
|
3
|
2
|
47
|
47
|
|
|
3.2
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức phòng chống các bệnh về mắt học đường cho CBYT, giáo viên
nhà trường
|
|
550
|
|
|
|
550
|
3
|
10
|
233
|
233
|
|
|
4
|
Chương
trình Hoạt động Y tế học đường của bệnh viện Xanh Pôn
|
|
495
|
0
|
0
|
0
|
495
|
3
|
9
|
210
|
210
|
|
|
4.1
|
Tập huấn nâng cao
kiến thức sơ cấp cứu thường gặp trong trường học cho cán bộ Y tế trường
học
|
|
495
|
|
|
|
495
|
3
|
9
|
210
|
210
|
|
|
5
|
Chuyên
khoa đầu ngành Da liễu của Bệnh viện Da liễu
Hà Nội
|
|
840
|
0
|
0
|
0
|
840
|
|
14
|
65
|
65
|
|
|
5.1
|
Tập huấn kiến
thức về bệnh da liễu tại TTYT quận/huyện
|
|
840
|
|
|
|
840
|
1
|
14
|
65
|
65
|
|
|
6
|
Chuyên
khoa đầu ngành Truyền nhiễm của Bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
|
560
|
0
|
0
|
0
|
560
|
|
7
|
65
|
65
|
|
|
6.1
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn do nấm
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
6.2
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị bệnh do ký sinh trùng
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
63
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị bệnh Tay chân miệng
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
6.4
|
Tập huấn Cập
nhật chẩn đoán và điều trị bệnh Covid 19
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
10
|
10
|
|
|
6.5
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
6.6
|
Tập huấn Cập
nhật chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan vi rút B mạn tính
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
6.7
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị một số bệnh truyền nhiễm mùa hè
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
10
|
10
|
|
|
7
|
Chuyên
khoa đầu ngành Lão khoa của Bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
|
560
|
0
|
0
|
0
|
560
|
|
7
|
65
|
65
|
|
|
7.1
|
Tập huấn Hướng
dẫn và chẩn đoán điều trị Alzheimer
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
7.2
|
Tập huấn:
Tiếp cận, xử trí biến chứng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
10
|
10
|
|
|
7.3
|
Tập huấn: Cập
nhật chẩn đoán và điều trị bệnh tim. Tập huấn: thiếu máu cục bộ mãn tính.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
7.4
|
Tập huấn:
Chẩn đoán và điều trị chóng mặt.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
7.5
|
Tập huấn:
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Parkinson.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
10
|
10
|
|
|
7.6
|
Tập huấn: Cập
nhật chẩn đoán, điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân lão khoa.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
7.7
|
Tập huấn: Dự
phòng và điều trị loét tỳ đè ở bệnh nhân lão khoa.
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
8
|
Chuyên
khoa đầu ngành Quản lý chất lượng Bệnh viện của Bệnh viện
đa khoa Đức Giang
|
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
|
8
|
122
|
122
|
|
|
8.1
|
Tập huấn lập
kế hoạch cải tiến chất lượng bệnh viện và xây dựng chỉ số chất
lượng
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
8.2
|
Tập huấn
phân tích dữ liệu trong cải tiến, sử dụng các công cụ đo lường, giám sát, đánh
giá tiến độ
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
8.3
|
Tập huấn
triển khai thí điểm và nhân rộng các hoạt động cải tiến
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
8.4
|
Tập huấn
xác định chính xác người bệnh và xây dựng nội dung bắt chéo phù hợp
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
8.5
|
Tập huấn an
toàn sử dụng thuốc, an toàn phẫu thuật và gây mê
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
16
|
16
|
|
|
8.6
|
Tập huấn
công cụ giao tiếp nghề nghiệp (SBAR, I PASS the BATON, CUSP, SHARE)
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
8.7
|
Tập huấn
thiết lập hệ thống quản lý, phân tích nguyên nhân gốc và can thiệp
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
16
|
16
|
|
|
8.8
|
Tập huấn an
toàn y tế về nhân tố con người
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
1
|
15
|
15
|
|
|
9
|
Chuyên
khoa đầu ngành phụ sản của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
|
1.660
|
0
|
0
|
0
|
1.660
|
|
24
|
148
|
148
|
|
|
9.1
|
Tập huấn cập nhật kiến thức Sản - Phụ
khoa
|
|
600
|
|
|
|
600
|
1
|
5
|
35
|
35
|
|
|
9.2
|
Tập huấn cập nhập kiến thức về Chăm sóc sức khỏe phụ nữ
thời kỳ mang thai, quản lý thai nghén.
|
|
180
|
|
|
|
180
|
2
|
3
|
22
|
22
|
|
|
9.3
|
Tập huấn, đào tạo kiến thức tại tuyến.
|
|
240
|
|
|
|
240
|
1
|
4
|
22
|
22
|
|
|
9.4
|
Tập huấn, đào tạo kiến thức về Sàng lọc phát hiện sớm
ung thư vú, cổ tử cung
|
|
240
|
|
|
|
240
|
2
|
4
|
29
|
29
|
|
|
9.5
|
Tập huấn,
đào tạo kiến thức tại tuyến về chăm sóc SKSS thời kỳ TMK, mãn kinh.
|
|
240
|
|
|
|
240
|
1
|
4
|
22
|
22
|
|
|
9.6
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức Sản khoa
|
|
160
|
|
|
|
160
|
2
|
4
|
18
|
18
|
|
|
10
|
Chuyên
khoa đầu ngành Thận học - Lọc máu của Bệnh viện Thận
Hà Nội
|
|
1.300
|
0
|
0
|
0
|
1.300
|
|
21
|
97
|
97
|
|
0
|
10.1
|
Tập huấn
nâng cao nghiệp vụ chuyên môn lĩnh vực thận học-lọc máu
|
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
1
|
20
|
83
|
83
|
|
0
|
10.2
|
Tập huấn
chuyên đề thận học - Lọc máu (Nội - Ngoại khoa và Nam học)
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
1
|
14
|
14
|
|
|
11
|
Chuyên khoa đầu ngành mắt
của Bệnh viện Mắt Hà Nội
|
|
150
|
0
|
0
|
0
|
150
|
|
3
|
22
|
22
|
0
|
|
11.1
|
Tập huấn
khám và xử trí một số bệnh cấp cứu mắt
|
|
150
|
|
|
|
150
|
2
|
3
|
22
|
22
|
|
|
12
|
Chuyên
khoa đầu ngành Phục hồi chức năng của Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
|
870
|
0
|
0
|
0
|
870
|
|
13
|
91
|
91
|
|
|
12.1
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng các thương tật thứ cấp cho bệnh nhân chấn thương cột sống
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
12.2
|
Tập huấn Liệu
pháp Oxy cao áp trong đột quỵ Nhồi máu não
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
12.3
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng rối loạn nuốt ở người bệnh sau Tai biến mạch máu
não
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
12.4
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng bàng quang
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
12.5
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng hô hấp
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
12.6
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng tim mạch
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
12.7
|
Tập huấn Điện
cơ trong chẩn đoán chăm sóc phục hồi chức năng
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
12.8
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
12.9
|
Tập huấn Phục
hồi chức năng trẻ bại não
|
|
90
|
|
|
|
90
|
1
|
1
|
9
|
9
|
|
|
12.10
|
Tập huấn
nâng cao nhận thức về phục hồi chức năng
|
|
60
|
|
|
|
60
|
1
|
4
|
15
|
15
|
|
|
13
|
Chuyên
khoa đầu ngành Nội khoa Hà Nội của Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
1.800
|
0
|
0
|
400
|
2.200
|
|
28
|
131
|
131
|
|
|
13.1
|
Tập huấn
Tam giác vàng quản lý tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp lớn tuổi
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
13.2
|
Tập huấn cập
nhật phân luồng, tiếp nhận, sàng lọc và cách ly người nhiễm hoặc nghi nhiễm SARS-COV-2,
ca lâm sàng. Hướng dẫn nghị quyết 16/NQ/CP ngày 08/02/2021 về chi phí cách ly
y tế khám chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid.
|
|
300
|
|
|
150
|
450
|
6
|
3
|
26
|
26
|
|
|
13.3
|
Tập huấn
Dinh dưỡng điều trị và dự phòng SARS- COV-2, ca lâm sàng bệnh viêm
đường hô hấp cấp do SARS- COV-2
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
13.4
|
Tập huấn cập
nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá
tràn
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
13.5
|
Tập huấn cập
nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hen
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
13.6
|
Tập huấn cập
nhật chẩn đoán và điều trị SARS COV- 2
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
13.7
|
Tập huấn cập
nhật phân luồng, tiếp nhận, sàng lọc và cách ly người nhiễm hoặc nghi
nhiễm SARS-COV-2, ca lâm sàng. Hướng dẫn nghị quyết 16/NQ/CP ngày 08/02/2021
về chi phí cách ly y tế khám chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong
phòng, chống dịch Covid -Lớp 1
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
13.8
|
Tập huấn Hướng
dẫn chẩn đoán và xử trí bệnh viêm đường Hô hấp cấp do chủng mới Corona, Kỹ
thuật Hồi sinh tim phổi tổng hợp
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
13.9
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí sốc
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.10
|
Tập huấn cấp
cứu ngừng tuần hoàn cơ bản ở người lớn
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
13.11
|
Tập huấn Định
hướng chẩn đoán và xử trí đau ngực cấp
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
13.12
|
Tập huấn Cấp cứu
xuất huyết tiêu hóa cao
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13,13
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị ĐTĐ
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.14
|
Tập huấn
Thuốc viên trong điều trị ĐTĐ
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
13.15
|
Tập huấn Biến
chứng của bệnh ĐTĐ
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.16
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí Tăng huyết áp
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.17
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí Đột quỵ não
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.18
|
Tập huấn Xuất
huyết não
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
13.19
|
Tập huấn xử
trí dị vật đường thở
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
13.20
|
Tập huấn Sốt
xuất huyết Dengue
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
13.21
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí cấp cứu thường gặp
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
14
|
Chuyên
khoa đầu ngành Nội tiết & CBCH của Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
1.750
|
0
|
0
|
500
|
2.250
|
|
25
|
138
|
138
|
|
|
14.1
|
Vai trò của
chẹn beta và statin trong hội chứng mạch vành mạn. Tập huấn Cập
nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
14.2
|
Tập huấn Chẩn đoán và điều trị Đái tháo
đường thai kỳ. Tập huấn Đo đường huyết liên tục và theo dõi đường
huyết mao mạch
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
18
|
18
|
|
|
14.3
|
Tập huấn Kiểm
soát đường huyết ở bệnh nhân nội viện. Tập huấn Kiểm soát đường huyết ở bệnh
nhân đái tháo đường điều trị corticoid
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
18
|
18
|
|
|
14.4
|
Tập huấn Kiểm
soát đường huyết ở BN phẫu thuật. Tập huấn Kiểm soát đường huyết ở
BN có bệnh lý gan
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
18
|
18
|
|
|
14.5
|
Tập huấn
Kiểm soát đường huyết ở BN có bệnh lý thận. Tập huấn Suy thượng thận
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
18
|
18
|
|
|
14.6
|
Tập huấn U
thượng thận. Tập huấn Chẩn đoán và điều trị bướu nhân tuyến giáp
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
14.7
|
Tập huấn
Nghiệm pháp dung nạp glucose máu
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
14.8
|
Tập huấn
Sàng lọc chẩn đoán, quản lý đái tháo đường thai kỳ
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
14 9
|
Tập huấn Biến chứng
cấp tỉnh của bệnh đái tháo đường
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
14,10
|
Tập huấn Hạ đường
huyết
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
14.11
|
Tập huấn Biến
chứng mạn tính của bệnh đái tháo đường
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
14.12
|
Tập huấn Điều
trị thuốc viên đái tháo đường
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
14.13
|
Tập huấn Điều
trị Insulin ở BN đái tháo đường
|
|
100
|
|
|
|
100
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
14.14
|
Tập huấn
Suy thượng thận do thuốc
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
14 15
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị basedow
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
14.16
|
Tập huấn Chẩn
đoán và điều trị suy giáp
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
15
|
Chuyên
khoa đầu ngành Hồi sức cấp cứu - Chống độc của
Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
2.540
|
0
|
0
|
500
|
3.040
|
|
32
|
177
|
177
|
|
|
15.1
|
Tập huấn xử
trí tai biến khi tiêm chủng vắc xin phòng Covid-19. Cập nhật chẩn
đoán và xử trí phản vệ theo TT 51
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
15.2
|
Tập huấn hướng
dẫn quyết định số 1624 ngày 18/3/2021 về việc ban hành hướng dẫn tạm thời khám
sàng lọc trước tiêm chủng vaccin phòng covid 19. Cập nhật chẩn đoán và xử
trí phản vệ theo TT 51
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
15.3
|
Tập huấn Dự
phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch. Tập huấn Hướng dẫn đọc kết quả khí máu
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
15.4
|
Tập huấn Cấp
cứu xuất huyết tiêu hóa cao. Tập huấn Định hướng chẩn đoán và xử trí đau ngực
cấp
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
15.5
|
Tập huấn Cấp
cứu xuất huyết tiêu hóa cao. Tập huấn Định hướng chẩn đoán và xử trí
đau ngực cấp
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
15.6
|
Tập huấn Định
hướng chẩn đoán và xử trí cấp cứu đau bụng cấp. Tập huấn
Xử trí đột quỵ não
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
15.7
|
Tập huấn Cấp
cứu ngừng tuần hoàn. Tập huấn Chẩn đoán và xử trí suy hô
hấp cấp
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
17
|
17
|
|
|
15.9
|
Tập huấn hướng
dẫn và sử dụng máy thở
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
15.10
|
Tập huấn cấp
cứu say nắng, say nóng. Tập huấn cấp cứu điện
giật, đuối nước
|
|
380
|
|
|
50
|
430
|
2
|
5
|
25
|
25
|
|
|
15.11
|
Tập huấn Hướng
dẫn đọc kết quả khí máu
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
8
|
‘8
|
|
|
15.12
|
Tập huấn Cấp
cứu xuất huyết tiêu hóa cao
|
|
70
|
|
|
|
70
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
15.13
|
Tập huấn Định
hướng chẩn đoán và xử trí đau ngực cấp
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
9
|
9
|
|
|
15.14
|
Tập huấn Định
hướng chẩn đoán và xử trí cấp cứu đau bụng cấp
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
9
|
9
|
|
|
15.15
|
Tập huấn Đặt
nội khí quản
|
|
70
|
|
|
|
70
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
15.16
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí phản vệ theo TT51
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
8
|
8
|
|
|
15.17
|
Tập huấn Cấp
cứu ngừng tuần hoàn nâng cao
|
|
70
|
|
|
|
70
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
15.18
|
Tập huấn Cấp
cứu ngừng tuần hoàn cơ bản
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
9
|
9
|
|
|
15.19
|
Tập huấn Xử
trí đột quỵ não
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
9
|
9
|
|
|
15.20
|
Tập huấn Chẩn
đoán và xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên
|
|
70
|
|
|
|
70
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
15.21
|
Tập huấn Chẩn
đoán và sử trí suy hô hấp cấp
|
|
140
|
|
|
|
140
|
1
|
2
|
8
|
8
|
|
|
16
|
Chuyên
khoa đầu ngành Kiểm soát nhiễm khuẩn của Bệnh viện Thanh Nhàn
|
1
|
1.700
|
0
|
0
|
500
|
2.200
|
|
30
|
109
|
109
|
|
|
16.1
|
Tập huấn
Phòng ngừa lây truyền SARS- COV-2: Xử lý chất thải phòng lây nhiễm SARS- COV-2
|
|
200
|
|
|
50
|
250
|
2
|
3
|
12
|
12
|
|
|
16.2
|
Tập huấn
các biện pháp Phòng ngừa lây truyền SARS- COV-2 trong cơ sở y tế: Hướng
dẫn quản lý chất thải y tế trong tiêm chủng vắc xin phòng Covid 19
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
2
|
2
|
10
|
10
|
|
|
16.3
|
Tập huấn
các biện pháp phòng ngừa lây truyền SARS- COV-2 trong cơ sở y tế: Vệ sinh môi
trường phòng lây nhiễm SARS- COV-2
|
|
200
|
|
|
200
|
400
|
2
|
4
|
18
|
18
|
|
|
16.4
|
Tập huấn hướng
dẫn sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân phòng lây nhiễm SARS- COV-2: Xử lý chất thải
phòng lây nhiễm SARS- COV-2
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
2
|
2
|
10
|
10
|
|
|
16.5
|
Tập huấn quản
lý chất thải phòng lây nhiễm SARS - COV- 2 trong các cơ sở y tế: Hướng dẫn sử
dụng phương tiện Phòng hộ cá nhân
|
|
150
|
|
|
|
150
|
1
|
3
|
9
|
9
|
|
|
16.6
|
Tập huấn quản lý chất
thải phòng lây nhiễm SARS - COV- 2 trong các cơ sở y tế và trong tiêm vắc xin
phòng Covid 19, Các biện pháp phòng ngừa lây truyền SARS-COV-2
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.7
|
Tập huấn vệ
sinh môi trường phòng lây truyền SARS - COV- 2, Hướng dẫn sử dụng PT PHCN
phòng lây nhiễm SARS - COV- 2
|
|
150
|
|
|
|
150
|
1
|
3
|
10
|
10
|
|
|
16.8
|
Tập huấn
vệ sinh môi trường phòng lây truyền SARS - COV- 2, Quản lý chất thải phòng lây
nhiễm SARS - COV- 2 trong các cơ sở Y tế và trong
tiêm vắc xin phòng Covid
19.
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.9
|
Tập huấn
các biện pháp phòng ngừa lây truyền SARS- COV-2
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.10
|
Tập huấn Quản
lý chất thải y tế theo TT58//2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015
của Bộ Y Tế
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.11
|
Tập huấn
Quy trình xử lý dụng cụ ăn uống phòng lây truyền Covid 19.
Tập huấn Quy trình xử lý đồ
vải phòng lây nhiễm Covid
19
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.12
|
Tập huấn
Quy trình vệ sinh phương tiện vận chuyển người bệnh nhiễm Covid 19
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.13
|
Tập huấn
Phòng ngừa chuẩn, Khử khuẩn - tiệt khuẩn dụng cụ y tế
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.14
|
Tập huấn
Phương pháp điều tra cắt ngang nhiễm khuẩn bệnh viện
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.15
|
Tập huấn Hướng
dẫn triển khai thông tư 16/BYT quy định về kiểm soát nhiễm
khuẩn trong các cơ sở khám chữa bệnh.
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.16
|
Tập huấn Cơ
sở xanh, sạch, dẹp
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
16 17
|
Tập huấn
Các biện pháp KSNK cần ưu tiên hiện nay
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.18
|
Tập huấn Vệ
sinh tay theo QĐ 3916
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
16.19
|
Tập huấn Phòng ngừa
chuẩn
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
17
|
Chuyên
khoa đầu ngành Xét nghiệm của Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
1300
|
0
|
0
|
550
|
1.850
|
|
17
|
108
|
108
|
|
|
17.1
|
Tập huấn An
toàn truyền máu
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
17
|
17
|
|
|
17.2
|
Tập huấn Hướng
dẫn cách vận chuyển, lấy mẫu bệnh phẩm covid 19. Tập huấn Hướng dẫn mặc trang
phục bảo hộ lấy mẫu, bệnh phẩm Covid
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
17.3
|
Tập huấn Đại
cương về hóa sinh. Hóa sinh hệ thống gan mật
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
17.4
|
Tập huấn
Hóa sinh thận và nước tiểu. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
17
|
17
|
|
|
17.5
|
Tập huấn Nội
kiểm tra chất lượng xét nghiệm. Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm
|
|
200
|
|
|
100
|
300
|
4
|
2
|
17
|
17
|
|
|
17.6
|
Tập huấn Quản
lý chất lượng xét nghiệm. Quản lý mẫu bệnh phẩm
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
17.7
|
Tập huấn ứng
dụng các Tumor Markers trong chẩn đoán và điều trị. Tập huấn
Hóa sinh bệnh nội tiết và chuyển hóa
|
|
100
|
|
|
50
|
150
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
17.8
|
Tập huấn An
toàn truyền máu cho tuyến cơ sở
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
17.9
|
Tập huấn Hướng
dẫn cách vận chuyển, lấy mẫu bệnh phẩm covid 19.Tập huấn Hướng dẫn mặc trang
phục bảo hộ lấy mẫu, bệnh phẩm Covid
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
17.10
|
Tập huấn
Hóa sinh hệ thống gan mật. Tập huấn Hóa sinh thận và nước tiểu tại tuyến cơ sở
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
17.11
|
Tập huấn
Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm tại tuyến cơ sở
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
17.12
|
Tập huấn Quản
lý mẫu bệnh phẩm. Tập huấn Quản lý chất lượng xét nghiệm tại tuyến cơ sở
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
17.13
|
Tập huấn Nội
kiểm tra chất lượng xét nghiệm. Tập huấn Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm tại
tuyến cơ sở
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
17.14
|
Tập huấn ứng
dụng các Tumor Markers trong chẩn đoán và điều trị tại tuyến
cơ sở
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
18
|
Chuyên
khoa đầu ngành dinh dưỡng của Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
1.920
|
0
|
0
|
0
|
1.920
|
|
34
|
108
|
108
|
|
|
18.1
|
Tập huấn
Các đường nuôi dưỡng cho người bệnh phẫu thuật ngoài đường tiêu hóa
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18.2
|
Tập huấn
Dinh dưỡng bệnh lý xơ gan
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18 3
|
Tập huấn
Dinh dưỡng điều trị bệnh suy tim
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
18.4
|
Tập huấn Tập
huấn Dinh dưỡng cho bệnh nhân nặng
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18.5
|
Tập huấn Dinh dưỡng bệnh nhân phẫu thuật đường
tiêu hóa
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
8
|
8
|
|
|
18.6
|
Tập huấn Dinh dưỡng cho bệnh nhân
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18.7
|
Tập huấn Dinh dưỡng trong bệnh lý nhiễm khuẩn
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
18.8
|
Tập huấn Dinh dưỡng trong bệnh loãng xương
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18.9
|
Tập huấn Dinh dưỡng trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
18.10
|
Tập huấn Dinh dưỡng điều trị bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
18.11
|
Tập huấn Dinh dưỡng điều trị cho bệnh nhân suy
thận
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
18.12
|
Tập huấn
Dinh dưỡng điều trị bệnh tai biến mạch máu não
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
7
|
7
|
|
|
18.13
|
Tập huấn
Dinh dưỡng điều trị bệnh nhân suy đa tạng
|
|
190
|
|
|
|
190
|
1
|
3
|
7
|
7
|
|
|
18.14
|
Tập huấn Dinh
dưỡng trong bệnh tăng acid uric máu và Gout
|
|
190
|
|
|
|
190
|
1
|
3
|
8
|
8
|
|
|
18.15
|
Tập huấn
Dinh dưỡng cho phụ nữ đái tháo đường thai kỳ
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
8
|
8
|
|
|
18.16
|
Tập huấn
Dinh dưỡng trong điều trị covid -19
|
|
110
|
|
|
|
110
|
1
|
2
|
6
|
6
|
|
|
19
|
Chương
trình chuyên khoa đầu ngành lao và bệnh phổi
của Bệnh viện Phổi
Hà Nội
|
|
720
|
0
|
0
|
0
|
720
|
|
18
|
42
|
42
|
0
|
0
|
19.1
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức về chức năng hô hấp cho nhân viên y tế
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
5
|
5
|
|
|
19.2
|
Tập huấn về
Dược lâm sàng Lao và bệnh Phổi
|
|
120
|
|
|
|
120
|
1
|
3
|
7
|
7
|
|
|
19.3
|
Tập huấn
nâng cao nghiệp vụ về kiểm soát lây nhiễm lao
|
|
120
|
|
|
|
120
|
1
|
3
|
7
|
7
|
|
|
19.4
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức về chẩn đoán và điều trị bệnh Hen phế quản
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
4
|
4
|
|
|
19.5
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức về chẩn đoán và điều trị bệnh COPD
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
5
|
5
|
|
|
19.6
|
Tập huấn
nâng cao nghiệp vụ về đọc và phân tích kết
quả phim Xquang
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
4
|
4
|
|
|
19.7
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức về chẩn đoán và điều trị Lao/HIV
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
5
|
5
|
|
|
19.8
|
Tập huấn
nâng cao kiến thức về chẩn đoán và điều trị ung thư phổi - màng phổi không tế
bào nhỏ
|
|
80
|
|
|
|
80
|
1
|
2
|
5
|
5
|
|
|
20
|
Chương
trình chuyên khoa đầu ngành tim mạch
của Bệnh viện Tim Hà Nội
|
|
212
|
0
|
0
|
0
|
212
|
|
7
|
70
|
70
|
0
|
|
20.1
|
Tập huấn Cấp
cứu Tim mạch
|
|
70
|
|
|
|
70
|
2
|
2
|
17
|
17
|
|
|
20.2
|
Tập huấn Hồi
phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
hoặc thốc
|
|
35
|
|
|
|
35
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
20,3
|
Tập huấn Hướng
dẫn sử dụng thuốc tim mạch, tăng huyết áp
|
|
35
|
|
|
|
35
|
2
|
1
|
8
|
8
|
|
|
20.4
|
Tập huấn
Chuyên đề tăng huyết áp
|
|
72
|
|
|
|
72
|
2
|
3
|
37
|
37
|
|
|
21
|
Chương
trình chuyên khoa đầu ngành Ung Bướu của Bệnh viện Ung bướu
Hà Nội
|
|
420
|
0
|
0
|
0
|
420
|
|
14
|
73
|
73
|
|
|
21.1
|
Tập huấn kiến
thức ung thư tại Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội
|
|
40
|
|
|
|
40
|
2
|
1
|
9
|
9
|
|
|
21.2
|
Tập huấn
nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ y tế cơ sở tại các đơn vị
|
|
320
|
|
|
|
320
|
1
|
8
|
26
|
26
|
|
|
21.3
|
Tập huấn
chuyển giao kỹ thuật khám tầm soát phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung tại
Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội cho các bác sĩ
của các TTYT quận, huyện, thị xã
của thành phố Hà Nội
|
1
|
30
|
|
|
|
30
|
3
|
3
|
22
|
22
|
|
|
21.4
|
Tập huấn
chuyển giao kỹ thuật thực hiện một số quy trình trong xét nghiệm Giải
phẫu bệnh - Tế bào tại Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội cho các bác sĩ, kỹ thuật viên
của các BVĐK, TTYT quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội và Bệnh viện Ung Bướu
Hà Nội
|
|
30
|
|
|
|
30
|
3
|
2
|
16
|
16
|
|
|
22
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyển
khoa đầu ngành RHM của Bệnh viện Hữu nghị Việt
Nam - Cu Ba
|
|
|
|
|
230
|
230
|
|
7
|
54
|
54
|
|
|
22.1
|
Tập huấn:
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có sử dụng máy cắt xương
siêu âm Piezotome.
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
22.2
|
Tập huấn:
Phân loại, chẩn đoán, điều trị gãy xương hàm dưới.
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
22.3
|
Tập huấn:
Vô cảm ngoại trú trong điều trị răng trẻ em.
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
22.4
|
Tập huấn
mài chụp răng giả
|
|
|
|
|
10
|
10
|
4
|
1
|
10
|
10
|
|
|
22.5
|
Tập huấn phẫu
thuật cắt cuống, nạo nang xương hàm do răng
|
|
|
|
|
10
|
10
|
4
|
1
|
10
|
10
|
|
|
22.6
|
Tập huấn điều
trị nội nha có sử dụng file máy
|
|
|
|
|
10
|
10
|
4
|
1
|
10
|
10
|
|
|
22.7
|
Tập huấn về
Răng hàm mặt
|
|
|
|
|
50
|
50
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
23
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Tai
mũi họng của Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
3
|
16
|
16
|
|
|
23.1
|
Tập huấn: Cập
nhật chẩn đoán và điều trị điếc đột ngột
|
|
|
|
|
40
|
40
|
1
|
1
|
5
|
5
|
|
|
23.2
|
Tập huấn: ứng dụng
NBI phát hiện sớm ung thư đường tiêu hóa, hô hấp
trên
|
|
|
|
|
40
|
40
|
1
|
1
|
5
|
5
|
|
|
23.3
|
Tập huấn: Cập
nhật chẩn đoán và điều trị viêm tai giữa trẻ em
|
|
|
|
|
40
|
40
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
24
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Điều dưỡng của Bệnh
viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
520
|
|
|
|
520
|
|
13
|
52
|
52
|
|
|
24.1
|
Tập huấn hướng
dẫn ghi chép hồ sơ Điều dưỡng
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
24.2
|
Tập huấn
tĩnh mạch trị liệu
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
24.3
|
Tập huấn Kiến thức cơ bản
phòng chống Covid 19 và theo dõi bất thường sau tiêm Vacxin Covid 19
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
24.4
|
Tập huấn hướng dẫn thực hành lâm sàng cho Đ.D
mới
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
24.5
|
Tập huấn lập kế hoạch công tác quản lý cho ĐDT
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
24.6
|
Tập huấn Kỹ năng lập kế hoạch công tác quản lý
cho ĐDT
|
|
40
|
|
|
|
40
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
24.7
|
Tập huấn kỹ năng giám sát cho Điều dưỡng trường - Lớp
1
|
|
80
|
|
|
|
80
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
25
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Ngoại khoa
của Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
2
|
8
|
8
|
|
|
25.1
|
Tập huấn Cập
nhật điều trị viêm xương đường máu cấp tính ở trẻ em.
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
25.2
|
Tập huấn cập
nhật kiến thức về chấn thương cột sống và tai
biến mạch máu não
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
26
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Nhi khoa
của Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
560
|
|
|
|
560
|
|
8
|
106
|
106
|
|
|
26.1
|
Tập huấn kỹ
năng can thiệp hồi sức hô hấp: thở CPAP, thở máy trẻ
em
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.2
|
Tập huấn cập
nhật phác đồ điều trị bệnh lý tiêu hóa trẻ em, nội soi tiêu hoá trẻ em
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.3
|
Tập huấn Cập
nhật phác đồ điều trị các bệnh lý hô hấp thường gặp
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.4
|
Tập huấn
các kỹ thuật can thiệp hô hấp: đặt nội khí quản, chọc hút, dẫn lưu dịch
màng phổi...
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.5
|
Tập huấn: cập
nhật chẩn đoán và điều trị các bệnh lý sơ sinh
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
14
|
14
|
|
|
26.6
|
Tập huấn: cập
nhật phác đồ điều trị các bệnh truyền nhiễm thường gặp theo
mùa
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.7
|
Tập huấn cấp
cứu sơ sinh
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
13
|
13
|
|
|
26.8
|
Tập huấn cập
nhật cấp cứu shock phản vệ và các vấn đề thường gặp trong shock
|
|
70
|
|
|
|
70
|
3
|
1
|
14
|
14
|
|
|
27
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Phẫu thuật tạo
hình của Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
25
|
57
|
57
|
|
|
27.1
|
Tập huấn chẩn
đoán u vùng đầu mặt cổ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.2
|
Tập huấn
Phân loại vạt và các vạt tại chỗ trong tạo hình vùng đầu mặt cổ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.3
|
Tập huấn
nguyên tắc điều trị ung thư da vùng đầu mặt cổ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.4
|
Tập huấn chẩn
đoán các bất thường mạch máu vùng đầu mặt cổ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.5
|
Tập huấn điều
trị dị tật khe hở môi
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.6
|
Tập huấn điều
trị tổn khuyết vùng da đầu
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.7
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm mi trên, mi dưới.
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
28.8
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm vùng mũi.
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.9
|
Tập huấn điều
trị tổn khuyết vùng tai
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.10
|
Tập huấn điều
trị tổn khuyết phần mềm vùng môi
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.11
|
Tập huấn chẩn
đoán, điều trị bất thương sinh dục nam
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.12
|
Tập huấn chẩn
đoán, điều trị bất thường sinh dục nữ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.13
|
Tập huấn chẩn
đoán, xử trí tạo hình thành bụng.
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.14
|
Tập huấn điều
trị vú sa trễ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.15
|
Tập huấn điều
trị vú phì đại
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.16
|
Tập huấn tạo
hình vú sau ung thư bằng vạt lưng rộng
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.17
|
Tập huấn tạo
hình vú sau ung thư bằng vạt DIEP
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.18
|
Tập huấn tạo
hình vú sau ung thư bằng vạt TRAM
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.19
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm vùng lưng bằng vạt mạch xuyên
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.20
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm cùng cụt, u ngồi
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.21
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm bàn tay bằng vạt tại chỗ
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
27.22
|
Tập huấn Tập
huấn điều trị khuyết phần mềm búp ngón tay bằng vạt động mạch bên ngón
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.23
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm cẳng tay bằng vạt mạch xuyên
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.24
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm cẳng chân bằng vạt mạch xuyên
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
27.25
|
Tập huấn điều
trị khuyết phần mềm cổ bằng vạt mạch xuyên
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
|
28
|
Chương
trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu ngành Gây
mê hồi sức của Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
650
|
|
|
|
650
|
|
13
|
54
|
54
|
|
|
28.1
|
Tập huấn về
xu hướng quản lý giãn cơ trong ERAS hiện nay
|
|
100
|
|
|
|
100
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
28.2
|
Tập huấn cập
nhật kiến thức gây mê cân bằng
|
|
100
|
|
|
|
100
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
28.3
|
Tập huấn Biến
chứng phổi sau phẫu thuật: các yếu tố nguy cơ và một số biện pháp hạn chế
|
|
100
|
|
|
|
100
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
28.4
|
Tập huấn
Gây mê dòng thấp
|
|
100
|
|
|
|
100
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
28.5
|
Tập huấn Sốc
chấn thương và sốc mất máu
|
|
100
|
|
|
|
100
|
2
|
2
|
8
|
8
|
|
|
28.6
|
Tập huấn Liệu
pháp bù hoàn thể tích tuần hoàn
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
4
|
4
|
|
|
28.7
|
Tập huấn Độc
tính thuốc tê và sự lựa chọn an toàn
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
5
|
5
|
|
|
28.8
|
Tập huấn
Săn sóc chu phẫu bệnh nhân tiểu đường
|
|
50
|
|
|
|
50
|
1
|
1
|
5
|
5
|
|
|
29
|
Chương trình chỉ đạo tuyến và chuyên khoa đầu
ngành Chẩn đoán hình ảnh của Bệnh
viện đa khoa Xanh Pôn
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
12
|
71
|
71
|
0
|
|
29.1
|
Lớp giảng
chuyên đề nâng cao trình độ chuyên môn chẩn đoán hình ảnh
|
|
160
|
|
|
|
160
|
|
8
|
24
|
24
|
|
|
29.1.1
|
Tập huấn
Siêu âm chẩn đoán viêm ruột thừa
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.2
|
Tập huấn Siêu âm phân loại Tirads
của nhân tuyến giáp
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.3
|
Tập huấn
Siêu âm phân loại Iras của nhân tuyến vú
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.4
|
Tập huấn Chẩn
đoán nút mờ đơn độc ở phổi trên chụp CLVT
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.5
|
Tập huấn Chẩn đoán
các hình mờ bất thường trên phim XQ phổi
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.6
|
Tập huấn Kỹ
thuật chọc hút kim nhỏ chẩn đoán nhân tuyến giáp dưới HD của siêu âm
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.7
|
Tập huấn Chẩn
đoán siêu âm viêm túi mật cấp
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.1.8
|
Kỹ thuật
sinh thiết phổi dưới HD của CLVT
|
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
|
29.2
|
Tập huấn
ngắn hạn CĐHA - Lớp siêu âm cơ bản
|
|
30
|
|
|
|
30
|
5
|
1
|
18
|
18
|
|
|
29.3
|
Tập huấn
ngắn hạn CĐHA - Lớp siêu
âm nâng cao
|
|
30
|
|
|
|
30
|
5
|
1
|
18
|
18
|
|
|
29.4
|
Lớp đào tạo
nâng cao kiến thức trực tiếp chẩn đoán hình ảnh
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
2
|
11
|
11
|
|
|
29.4.1
|
Tập huấn Kỹ
thuật sinh thiết phổi dưới HD của CLVT
|
|
40
|
|
|
|
40
|
1
|
1
|
5
|
5
|
|
|
29.4.2
|
Tập huấn Kỹ
thuật chọc hút kim nhỏ chẩn đoán nhân tuyến giáp dưới HD của siêu âm
|
|
40
|
|
|
|
40
|
1
|
1
|
6
|
6
|
|
|
30
|
Chương
trình chuyên khoa đầu ngành Y học cổ truyền của Bệnh
viện đa khoa YHCT Hà Nội
|
|
600
|
0
|
0
|
0
|
600
|
|
6
|
95
|
95
|
|
|
30.1
|
Tập huấn
chuyên môn cho Bác sỹ Y học cổ truyền các Bệnh viện
|
|
300
|
|
|
|
300
|
3
|
1
|
26
|
26
|
|
|
30.2
|
Tập huấn
chuyên môn cho y bác sỹ YHCT khối trung tâm y tế
|
|
300
|
|
|
|
300
|
3
|
5
|
69
|
69
|
|
|
31
|
Chương
trình chuyên khoa đầu ngành Pháp y của Trung tâm Pháp Y
Hà Nội
|
|
600
|
0
|
0
|
0
|
600
|
1
|
20
|
58
|
58
|
|
|
31.1
|
Tập huấn bồi dưỡng
nâng cao kiến thức nghiệp vụ pháp y
|
|
600
|
|
|
|
600
|
1
|
20
|
58
|
58
|
|
|
32
|
Hoạt động
Chuyên khoa đầu ngành của Bệnh viện tâm thần Hà Nội
|
|
110
|
0
|
0
|
0
|
110
|
|
3
|
78
|
78
|
|
|
32.1
|
Lớp đào tạo
kiến thức chuyên môn cho bác sĩ tại Bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
|
30
|
|
|
|
30
|
7
|
1
|
26
|
26
|
|
|
32.2
|
Lớp đào tạo
kiến thức chuyên môn cho điều dưỡng, y công tại bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
|
80
|
|
|
|
80
|
6
|
2
|
52
|
52
|
|
|
b
|
Các lớp
bổ sung Quyết định 5685
|
0
|
525
|
0
|
0
|
30
|
555
|
|
42
|
573
|
573
|
0
|
0
|
1
|
Hoạt động
phòng chống dịch thường xuyên của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
Thành phố
|
|
90
|
0
|
0
|
30
|
120
|
|
3
|
24
|
24
|
|
|
1.1
|
Tập huấn
các quy định về tiếp nhận, bàn giao, vận chuyển người thực hiện cách ly y tế
từ các cửa khẩu về khu cách ly phòng chống dịch
COVID-19
|
|
30
|
|
|
30
|
60
|
1
|
1
|
8
|
8
|
|
|
1.2
|
Tập huấn
nâng cao năng lực cho cán bộ xét nghiệm tuyến quận huyện và thành phố
về kỹ thuật xét nghiệm nhanh SARS-CoV-2 bằng test nhanh Standard Q
Covid-19 Ag
|
|
60
|
|
|
|
60
|
2
|
2
|
16
|
16
|
|
|
2
|
Chương
trình Phòng, chống HIV/AIDS của Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật
|
|
80
|
0
|
0
|
0
|
80
|
|
4
|
160
|
160
|
0
|
0
|
2.1
|
Tập huấn bồi
dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về kỹ thuật xét nghiệm huyết thanh
học test nhanh sàng lọc HIV cho các cơ sở Y tế trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
|
40
|
|
|
|
40
|
2
|
2
|
80
|
80
|
|
|
2.2
|
Tập huấn bồi
dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về kỹ năng tư vấn xét nghiệm HIV cho các cơ sở Y tế trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
|
40
|
|
|
|
40
|
2
|
2
|
80
|
80
|
|
|
3
|
Các lớp tập
huấn của Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hà Nội
|
|
115
|
0
|
0
|
0
|
115
|
|
5
|
290
|
290
|
0
|
0
|
3.1
|
Tập huấn kiến
thức, kỹ năng cơ bản cho cán bộ Trung tâm về ứng dụng CNTT trong hoạt
động: số hóa, chuyển đổi số hoạt động quản lý hoạt động kiểm nghiệm, trang bị
kiến thức cơ bản trong việc triển khai và ứng dụng phần mềm công tác quản lý
đấu thầu thuốc cấp địa phương...
|
|
50
|
|
|
|
50
|
2
|
2
|
100
|
100
|
|
|
3.2
|
Tập huấn về
lập hồ sơ công việc
|
|
25
|
|
|
|
25
|
1
|
1
|
50
|
50
|
|
|
3.3
|
Tập huấn
Nâng cao năng lực công nghệ thông tin, sử dụng Internet chuyên nghiệp và an
toàn
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
76
|
76
|
|
|
3.4
|
Tập huấn Kỹ
năng chuyển đổi số đáp ứng yêu cầu CMCN 4.0
|
|
20
|
|
|
|
20
|
1
|
1
|
64
|
64
|
|
|
4
|
Hoạt động
phòng chống Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và Hen
phế quản của Bệnh viện Phổi Hà Nội
|
|
240
|
0
|
0
|
0
|
240
|
|
30
|
99
|
99
|
0
|
|
4.1
|
Tập huấn
chuyên môn về quản lý dự phòng bệnh nhân hen phế quản, COPD cho cán bộ trạm y
tế xã phường, phòng khám đa khoa, cán bộ y tế
trường học ...
|
|
240
|
|
|
|
240
|
1
|
30
|
99
|
99
|
|
|
Quyết định 4275/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể; đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4275/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ công tác Đảng, đoàn thể; đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2021
1.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|