STT
|
Tên loại vb
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành vb;
tên gọi của văn
bản/trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội dung,
quy định hết
hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 328/2004/NQ-HĐND, ngày 31/12/2004 về
việc ban hành danh mục các loại phí trên địa bàn tỉnh
|
Các mục 1, 2, 3,
4, 6, 7, 8, 10, 12
|
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 sửa
đổi
|
5/8/2007
|
NQ số 06/2012/NQ-HĐND
ngày
31/5/2012 sửa đổi
|
09/6/2012
|
2.
|
Nghị
quyết
|
02/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 về việc ban hành
danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Điểm 11.1 mục 11
biểu mức thu phí
|
- Nghị quyết
số 10/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
05/8/2007
|
Lệ phí địa chính,
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
- Nghị quyết số 16/2010 ngày 15/10/2010 bãi bỏ một
phần.
|
25/10/2010
|
Mục 1, mục 3 biểu
mức thu phí ban hành kèm theo NQ 02
|
- Nghị quyết số 06/2012
ngày 31/5/2012 bãi bỏ 1 phần.
|
10/6/2012
|
3.
|
Nghị
quyết
|
03/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007, V/v thông qua quy
định chế độ chi hội nghị, chế bộ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng
điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị-xã hội trên đại bàn tỉnh Đắk Nông
|
Điều 1, Điều 2 bản
quy định kèm theo Nghị quyết
|
Nghị quyết số
19/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 bãi bỏ Điều
1, Điều 2.
|
25/10/2010
|
4.
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND, ngày 25/7/2008 về chính sách tạo
quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được
điều động đến công tác tại tỉnh Đắk Nông
|
Bổ sung khoản 6 mục
II phần C và thay thế khoản
1,2,3 mục IV phần C
|
Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 Về
việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND sửa đổi,
bổ sung.
|
29/12/2013
|
5.
|
Nghị quyết
|
15/2008/NQ-HĐND, ngày 22/12/2008 V/v thông qua
quy hoạch chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho
cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ
phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
|
Khoản
3, 4 Điều 1
|
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi
bỏ một phần.
|
10/6/2012
|
6.
|
Nghị
quyết
|
09/2009/NQ-HĐND, ngày 23/7/2009 về việc thông qua
Đề án quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Một phần
nội dung chương IV, V
|
Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012, Về
việc Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 sửa đổi, bổ
sung
|
11/6/2012
|
7.
|
Nghị
quyết
|
14/2009/NQ-HĐND, 25/12/2009 về việc thu phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt.
|
Mục III,
phần B
|
Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013, Về việc quy
định mức thu, quản lý và
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Đắk
Nông bãi bỏ
|
29/12/2013
|
8.
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND, ngày 25/12/2009 về việc thông
qua Danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông
|
Một số dự án ban
hành kèm theo Nghị quyết
|
Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011, Về
việc đưa một số dự án ra khỏi danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa
chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 và Nghị quyết
số 03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi
|
30/7/2011
|
09.
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 Thông qua danh mục
các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Một số dự án ban
hành kèm theo Nghị quyết
|
30/7/2011
|
10.
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND, ngày 14/7/2010 Quy định
về
một số chính sách
khuyến
khích đầu tư vào lĩnh
vực nông nghiệp chất lượng
cao tỉnh Đắk Nông
giai
đoạn 2010-2015
|
Khoản
2, Điều 4; Khoản
2, Điều 5; Mục
4, Phần I Danh mục và một số nội
dung khác
|
Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 sửa đổi, bổ sung
một số nội dung Quy
định chính sách khuyến khích
đầu tư vào lĩnh vực nông
nghiệp chất
lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 – 2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND
|
11/6/2010
|
11.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa
đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Khoản 1 Điều 3; Điều
5 bản quy định ban hành kèm
theo
nghị quyết
|
NQ số 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013, Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn,
sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
29/12/2013
|
12.
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND,
ngày 31/5/2012 Quy định cơ cấu nguồn vốn thực
hiện Chương
trình kiên cố
hóa kênh mương và giao
thông nông thôn giai
đoạn 2012-2015
|
Điểm b khoản 2 Điều
1
|
26/2013/NQ-HĐND, ngày 19/12/2013 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10
|
29/12/2013
|
13
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ–HĐND, ngày 19/7/2012 Quy định mức giá
một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Một số dịch vụ
khám, chữa bệnh
|
Nghị quyết số 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 Về việc sửa đổi giá một số
dịch vụ khám,
chữa bệnh ban hành kèm theo
Nghị
quyết số 16
|
29/12/2013
|
II.
QUYẾT ĐỊNH
|
1.
|
Quyết
định
|
59/2005/QĐ-UBND 07/12/2005 Về việc quy định mức
giá đất để thu tiền sử dụng đất tại khu đô thị mới Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa.
|
Giá một số
khu đất
|
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008, Về điều
chỉnh, bổ sung quy định về giá đất tại khu đô thị mới Đắk Nia theo Quyết định
số 59
|
27/7/2005
|
2.
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006, Về việc phê duyệt
Phương án đầu tư quy hoạch phân lô đất ở khu số 1, 2 và 4- Khu dân cư Sùng Đức,
phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa.
|
Điểm c, mục 5 Điều
1
|
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND, ngày 26/7/2006 Về
việc điều chỉnh điểm c, mục 5 Điều 1, Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày
16/01/2006
|
26/7/2006
|
3.
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006, Về việc quy định
mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ
xã hội.
|
Điểm
b, điểm c, khoản 1, Điều
1
|
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND, ngày 07/5/2007 về
việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã
hội Nhà nước
|
10/5/2007
|
4.
|
Quyết
định
|
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006, Quy định cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Khoản 1, Điều 3;
Điều 10, 11; Một phần các Điều 7,8,9.
|
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009, Về
việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33
|
24/10/2009
|
5.
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2006, Về việc quy định
chế độ cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, khen thưởng cho huấn luyện
viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông.
|
Mục II bản quy định
ban hành kèm theo Quyết định 42
|
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013, Về
việc Quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động
viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt
thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông thay thế.
|
04/3/2013
|
6.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND 13/9/2007, về việc ban hành chế độ
hội nghị, chế độ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công
vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Điều 1, Điều 2,
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 về
việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ.
|
02/12/2010
|
7.
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND 13/9/2007 về việc ban hành danh mục
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Điểm 11.1, mục 11
tại Biểu danh mục phí, lệ phí
|
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 Về
việc không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ
|
29/9/2008
|
8.
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND, ngày 07/01/2009 của UBND tỉnh Đắk
Nông, về việc ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Các Quy định về cấp
giấy phép xây dựng
|
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013,
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay
thế
|
02/11/2013
|
9.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009, Về việc quản lý,
sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu,
gian lận thương mại, hàng giả.
|
Gạch đầu dòng thứ
3 điểm a Điều 2
|
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 Về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 13
|
7/5/2010
|
10.
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 23/2/2010, Ban hành hướng dẫn
cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Khoản 2 Điều 5;
khoản 1 Điều 10; khoản 3 Điều 12; Điều 14; khoản 2 Điều 15 và một số nội dung
khác
|
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 01/3/2011, Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05 sửa đổi.
|
11/3/2011
|
11.
|
Quyết
định
|
22/2010/QĐ-UBND, ngày 04/8/2010 Quy định chức
danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Khoản
4 Điều 1
|
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012, Ban
hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2012
|
12.
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 ban hành Quy định
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015
|
Phụ biểu tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ban hành kèm theo Quyết
định 36
|
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011, Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36.
|
20/5/2011
|
13.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND, ngày 06/01/2011 Về việc quy định
mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội.
|
Mục 1, mục 2 phần
I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
31/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 V/v sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND
|
9/12/2011
|
14.
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND, ngày 11/3/2011 Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 của
UBND tỉnh Đắk Nông ban hành quy định hướng dẫn một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Điểm b khoản 6 Điều
1
|
Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012, Về
việc sửa đổi điểm b, khoản 6, Điều 1, Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND
|
30/8/2012
|
15.
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011, Về quy định giá
bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản
3 Điều 2
|
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012, Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
|
22/9/2012
|
16.
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011, Về việc quy định
vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thủy
nông nội đồng trên địa bàn tỉnh.
|
Điều
5
|
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013, Về
việc ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông thay thế
|
27/6/2013
|
17.
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011, Về việc ban hành
quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về
công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Phần cấp giấy phép
xây dựng
|
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013,
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay
thế
|
02/11/2013
|
18.
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012, Ban hành quy định
nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh
phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Điểm a, điểm b,
khoản 2, Điều 5
|
Quyết định số 20/1013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 Về
việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
11/2012/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên loại
vb
|
Số, ký hiệu ngày, tháng vb
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Kiến nghị
|
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan
chủ trì
soạn
thảo
|
Thời hạn
xử lý
|
|
22.
|
Nghị
quyết
|
02/2008/NQ-HĐND ngày
25/7/2008
|
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Thông tư số
124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép xây dựng trong lĩnh vực điện lực.
|
Sở Tư pháp tham
mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Trong năm
2014
|
|
23.
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND ngày
23/7/2009
|
Nghị quyết về việc thông qua mức phụ cấp cho tình
nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Thông tư số
24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22/10/2012 Quy định về thành lập, giải thể,
tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện
tại xã, phường, thị trấn.
|
Sở Tư pháp tham
mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Trong năm
2014
|
|
24.
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Nghị quyết về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán
công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế một cửa, liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Sửa đổi
|
Do một số nội dung tại Nghị quyết này đã được
thay thế bởi Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Sở Nội
vụ tham mưu cho Ủy
ban nhân dân tỉnh trình
HĐND tỉnh
|
Trong
năm 2014
|
|
25.
|
Quyết
định
|
34/2004/QĐ-UBND
ngày 19/4/2004
|
Về việc quy định thời gian làm việc trong tuần của
các Sở, Ban, Ngành, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Đắk Nông.
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm
2014
|
|
26.
|
Quyết
định
|
35/2004/QĐ-UBND
ngày 20/4/2004
|
Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn
toàn tỉnh
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Luật Khiếu nại 2011 và Nghị định số
75/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo 2011 và Nghị định số 76/ 2012/ NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố
cáo.
|
Thanh
tra tỉnh
|
Trong năm
2014
|
|
27.
|
Quyết
định
|
36/2004/QĐ-UBND
ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành quy định chế độ báo cáo công tác
tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Luật Khiếu nại 2011 và Nghị định số
75/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo 2011 và Nghị định số 76/ 2012/ NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố
cáo.
|
Thanh
tra tỉnh
|
Trong năm
2014
|
|
28.
|
Quyết
định
|
40/2004/QĐ-UBND
ngày 24/5/2004
|
V/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Đắk
Nông
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Luật Bảo
vệ môi trường ngày
29/11/2005 và các văn bản hướng
dẫn thi hành;
Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 hướng dẫn về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Tài nguyên
và Môi trường
|
Tháng
4/2014
|
|
29.
|
Quyết
định
|
51/2004/QĐ-UBND
ngày 29/6/2004
|
Về việc ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Thông tư số
21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tháng
4/2014
|
|
30.
|
Quyết
định
|
54/2004/QĐ-UNND ngày
30/6/2004
|
Về việc quy định đầu tư theo hình thức xây dựng
trả chậm
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Xây
dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
31.
|
Quyết
định
|
55/2004/QĐ-UBND
ngày 30/6/2004
|
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hóa với nước ngoài
trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Luật thương mại 2005 và
các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 77/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010
về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp
nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Công thương
|
Tháng
4/2014
|
|
32.
|
Quyết
định
|
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004
|
Về việc quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của
Nhà văn hóa cộng đồng
|
Thay
thế.
|
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày
08/3/2011quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa, khu
thể thao thôn.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Trong năm
2014
|
|
33.
|
Quyết
định
|
75/2004/QĐ-UBND
ngày 15/11/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển công chức cấp tỉnh,
huyện.
|
Bãi bỏ.
|
Do không còn phù hợp với Luật Công chức năm 2008;
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở Nội
vụ
|
Tháng
4/2014
|
|
34.
|
Quyết
định
|
1194/2004/QĐ-UB ngày 18/11/2004
|
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
chuyển nhượng, chuyển mục đích, cấp phép xây dựng nhà ở tại đô thị Gia Nghĩa.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Sở Tư
pháp phối hợp với
Sở Xây dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
35.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-UBND
ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Cần sửa
đổi
|
Để phù
hợp với Nghị định
số 154/2007/NĐ-CP, ngày 14/7/2008
của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung 143/2003/NĐ-CP, quy
định
chi tiết thi hành một số điều
của
Pháp lệnh
khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát
triển nông
thôn
|
Trong năm
2014
|
|
36.
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-UBND
ngày 08/6/2005
|
Về việc ban hành công báo cấp tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 về công báo.
|
Văn
phòng Ủy ban nhân
dân
|
Tháng
4/2014
|
|
37.
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-UBND
ngày 08/7/2005
|
Về việc ban hành “Quy định quản lý nhà nước các đề
tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông”.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Quyết định
24/2006/QĐ-BKHCN, ngày 30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ, ban hành “
Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc chương trình
khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010”.
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Tháng
4/2014
|
|
38.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UBND
ngày 18/8/2005
|
V/v ban hành quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe môtô áp dụng cho đối tượng là đồng bào dân tộc ít người có
trình độ văn hóa thấp.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Luật giao thông đường bộ
năm 2008; Thông tư số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2005 Ban hành Quy chế quản
lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở Giao thông vận tải
|
Tháng
4/2014
|
|
39.
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-UBND
ngày 19/6/2006
|
Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường
xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Trong năm
2014
|
|
40.
|
Quyết
định
|
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006
|
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Do còn không phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
ngày 19 /10/2009 Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Xây
dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
41.
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-UBND
ngày 21/9/2006
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình- Phần lắp đặt, khu
vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/9/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
|
Sở Tư pháp phối hợp
với Sở Xây dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
42.
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 07/5/2007
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên
tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Trong năm
2014
|
|
43.
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 30/7/2007
|
Về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Bãi bỏ
|
Do còn không phù hợp với Nghị định số
88/2009/NĐ-CP ngày 19 /10/2009
Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tư pháp phối hợp
với Sở Xây dựng
|
Tháng 4/2014
|
|
44.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt
động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Luật đo lường ngày 11/11/2011 và
các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Trong năm
2014
|
|
45.
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế
hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số 34/2011/NĐ-CP
ngày 17/5/2011 quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
Sở Tư
pháp phối hợp Sở
Nội vụ
|
Tháng
4/2014
|
|
46.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND,
ngày 27/3/2008
|
Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức
và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
Thay
thế.
|
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL
ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa,
khu thể thao thôn.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Trong năm
2014
|
|
47.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 03/4/2008
|
Về việc ban hành kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk
Nông giai đoạn từ năm 2008-2020.
|
Bãi bỏ
|
Do
không còn phù hợp với Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 về việc thông
qua Chương trình phát triển nhà
ở tỉnh Đắk Nông đến
năm 2020
|
Sở Tư pháp phối hợp
Sở Xây dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
48.
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 06/5/2008
|
Về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Thông tư số
16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa
mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong
hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ
sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Tài nguyên
và Môi trường
|
Tháng
4/2014
|
|
49.
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 30/6/2008
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
về bán đấu giá tài sản và các văn bản khác
|
Sở Tư pháp
|
Trong năm
2014
|
|
50.
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Quyết định về việc quy định chế độ phụ cấp và
khoán công tác phí cho CBCC làm việc tại bộ phận một cửa.
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND,
ngày 15/10/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các
cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Sở Tài chính
|
Trong năm
2014
|
|
51.
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 14/10/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định
về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết
định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Do còn không phù hợp với
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 /10/2009 Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tư
pháp phối hợp Sở
Xây dựng
|
Tháng
4/2014
|
|
52.
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 15/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định về khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết Luật Tài nguyên nước
|
Sở Tư
pháp phối hợp
|
Tháng
4/2014
|
|
53.
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp
luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh
nghiệp.
|
Bãi bỏ
|
Do căn cứ pháp lý ban hành Quyết định này đã hết
hiệu lực thi hành
|
Sở Tư pháp
|
Tháng
4/2014
|
|
54.
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND,
ngày 22/01/2010
|
Ban hành quy định thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Sửa đổi.
|
Để phù hợp với Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT
ngày 13/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 về hướng dẫn thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Trong năm
2014
|
|
55.
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND,
ngày 08/02/2010
|
Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày
19/12/2013 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở Tài chính
|
Trong năm
2014
|
|
56.
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND,
ngày 27/4/2010
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động chăn nuôi, giết
mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản phẩm
kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/9/2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn
nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt.
|
Sở Tư
pháp phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Tháng
4/2014
|
|
57.
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 19/5/2010
|
Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
|
Thay
thế
|
Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 Về tổ
chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày
29/10/2013 Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận
hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp
khách nước ngoài
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du
lịch
|
Trong năm
2014
|
58.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND,
ngày 16/6/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư
và lưu trữ tỉnh
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Luật Lưu trữ 2011; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm
2014
|
59.
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND,
ngày 30/7/2010
|
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Nghị định số 54/2012/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về
vật liệu nổ công nghiệp, trong đó sửa đổi nội dung về trình tự, thủ tục, thời
hạn xử lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công thương
|
Trong năm
2014
|
60.
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND,
ngày 08/9/2010
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức biểu diễn nghệ
thuật gây quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL
ngày 28/01/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp
và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du
lịch
|
Trong năm
2014
|
61.
|
Quyết
định
|
29/2010/QĐ-UBND,
ngày 28/9/2010
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ
chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa
bàn tỉnh.
|
Sửa đổi
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP, ngày 28/6/2012 quy định
về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập bãi bỏ quy định
về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm
2014
|
62.
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND,
ngày 05/10/2010
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sửa đổi
|
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính.
|
Sở Tư pháp
|
Trong năm
2014
|
63.
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND,
ngày 24/11/2010
|
Ban hành Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh
phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
Bãi bỏ
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số 29/2011/NĐ-CP
ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
Sở Tài
nguyên
và Môi trường
|
Tháng
4/2014
|
64.
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2010
|
Ban hành Quy định khuyến khích phát triển công
nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày
21/5/2012 của Chính phủ và Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 về khuyến
nông
|
Sở Công thương
|
Trong năm
2014
|
65.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 06/01/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng
Bảo trợ xã hội.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Trong năm
2014
|
66.
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND,
ngày 09/8/2011
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Bãi bỏ một
phần
|
Do không còn phù hợp với Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 02/6/2013 về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL; Thông tư
số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 hướng dẫn Nghị định 16 về rà soát, hệ thống
hóa văn bản
|
Sở Tư pháp
|
Tháng
4/2014
|
67.
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND,
ngày 29/11/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ
cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Trong năm
2014
|
68.
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND,
ngày 14/3/2012
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng
khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh.
|
Thay thế
|
Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 về
việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản,
tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm
2014
|
69.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND,
ngày
23/01/2013
|
Ban hành Quy định bổ sung một số tiêu chí và mức
đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon,
buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Sửa đổi và bãi bỏ một phần
|
- Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 15 để phù hợp với
Thông tư số 01/2012/TT-BVHTTDL, ngày 18/01/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”;
- Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 13 do không phù hợp
với Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 16/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa” giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du
lịch
|
Trong năm
2014
|
70.
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 04/7/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012 quy định về dạy thêm, học thêm (đã có Công văn gửi Sở Giáo dục và
Đào tạo)
|
Sở Giáo dục
và
Đào tạo
|
Trong năm
2014
|
71.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 03/9/2013
|
Về việc Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp
dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử
dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sửa đổi
|
Một số nội dung không phù hợp (Đã có Công văn gửi
Sở Giao thông vận tải và UBND tỉnh)
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Trong năm
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên loại
vb
|
Số, ký hiệu ngày, tháng vb
|
Trích yếu
|
Hiệu lực văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. NGHỊ QUYẾT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1. NĂM 2004
|
72.
|
Nghị
quyết
|
153/2004/NQ-HĐND ngày
12/8/2004
|
Về việc thông qua phương án tạo vốn để xây dựng
công trình kết cấu hạ tầng
|
Còn hiệu lực
|
22/8/2004
|
|
73.
|
Nghị
quyết
|
328/2004/NQ-HĐND ngày
31/12/2004
|
Nghị quyết về việc ban hành danh mục các loại phí
trên địa bàn tỉnh
|
Còn hiệu lực
|
11/01/2005
|
Nghị quyết
số 02/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007 và NQ số
06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi các
mục 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12
|
2. NĂM 2005
|
74.
|
Nghị
quyết
|
03/2005/NQ-HĐND ngày
20/7/2005
|
Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế và xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2005
|
|
75.
|
Nghị
quyết
|
04/2005/NQ-HĐND ngày
20/7/2005
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án: “Chiến lược
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Nông đến năm 2020”.
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2005
|
|
3. NĂM 2006
|
76.
|
Nghị
quyết
|
11/2006/NQ-HĐND ngày
03/8/2006
|
Nghị quyết về việc thông qua đề án “Quy hoạch tổng
thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến
năm 2020”
|
Còn hiệu lực.
|
13/8/2006
|
|
77.
|
Nghị
quyết
|
12/2006/NQ-HĐND ngày
03/8/2006
|
Nghị quyết về việc thông qua đề án “Phát triển thủy
lợi nhỏ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020”.
|
Còn hiệu lực
|
13/8/2006
|
|
78.
|
Nghị
quyết
|
33/2006/NQ-HĐND 25/12/2006
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án phát triển
khuyến nông, khuyến ngư giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực.
|
04/01/2007
|
|
4. NĂM 2007
|
79.
|
Nghị
quyết
|
01/2007/NQ-HĐND, ngày
25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phát triển giao thông vận
tải tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực
|
05/8/2007
|
|
80.
|
Nghị
quyết
|
02/2007/NQ-HĐND, ngày
25/7/2007
|
Nghị quyết về việc ban hành danh mục phí,
lệ
phí trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
|
Nghị quyết
số 10/2008/NQ-HĐND
ngày 25/7/2008; Nghị quyết số 16/2010 ngày 15/10/2010 và Nghị quyết
số 06/2012 ngày 31/5/2012 bãi bỏ Điểm 11.1
mục 11 biểu mức thu
phí; Lệ phí địa chính,
Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu
nhà ở; Mục 1,
mục 3 biểu mức
thu phí ban hành
kèm theo NQ 02
|
81.
|
Nghị
quyết
|
18/2007/NQ-HĐND 24/12/2007
|
Thông qua đề án “Xây dựng và phát triển đô thị
Gia Nghĩa giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020”.
|
Còn hiệu lực.
|
31/12/2007
|
|
5. NĂM 2008
|
82.
|
Nghị
quyết
|
02/2008/NQ-HĐND 25/7/2008
|
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Còn hiệu lực
|
27/7/2008
|
|
83.
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND ngày
25/7/2008
|
Nghị quyết về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công
tác tại tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
05/8/2008
|
Nghị quyết
số 39/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013 Bổ sung khoản 6
mục II phần C và
thay thế khoản 1,2,3 mục IV phần
C
|
84.
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND 25/7/2008
|
Nghị quyết về việc không thu phí dự thi, dự tuyển
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
27/7/2008
|
|
85.
|
Nghị
quyết
|
15/2008/NQ-HĐND ngày
22/12/2008
|
V/v thông qua quy hoạch chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
|
Còn hiệu lực
|
|
NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi bỏ Khoản
3, 4 Điều 1
|
6. NĂM 2009
|
86.
|
Nghị
quyết
|
02/2009/NQ-HĐND 23/7/2009
|
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ
chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
03/8/2009
|
|
87.
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND 23/7/2009
|
Nghị quyết về việc thông qua mức phụ cấp cho tình
nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã.
|
Còn hiệu lực
|
03/8/2009
|
|
88.
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND 23/7/2009
|
Nghị quyết về việc quy định chế độ phụ cấp và
khoán công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa, liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
03/8/2009
|
|
89.
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND 23/7/2009
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án đặt và đổi tên
đường phố thị xã Gia Nghĩa
|
Còn hiệu lực
|
03/8/2009
|
|
90.
|
Nghị
quyết
|
09/2009/NQ-HĐND ngày
23/7/2009
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực
|
|
NQ số 02/2012/NQ-HĐND ngày
31/5/2012 sửa đổi, bổ sung một
phần nội dung chương IV, V
|
91.
|
Nghị
quyết
|
14/2009/NQ-HĐND 25/12/2009
|
Nghị quyết về việc thu phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Còn hiệu lực
|
04/01/2010
|
Nghị quyết
số 29/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013 bãi bỏ mục III,
phần B
|
92.
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND ngày
25/12/2009
|
Về việc thông qua Danh mục các dự án đầu tư có sử
dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2011
|
Nghị quyết
số 20/2011/NQ-HĐND ngày
20/7/2011 sửa đổi phần
nội dung Dự án khu A phía Đông đô thị Gia Nghĩa
|
93.
|
Nghị
quyết
|
18/2009/NQ-HĐND 25/12/2009
|
Nghị quyết thông qua Đề án “Thành lập Quỹ đầu tư
phát triển tỉnh Đắk Nông”.
|
Còn hiệu lực
|
05/01/2010
|
|
7. NĂM 2010
|
94.
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND, ngày
06/5/2010
|
Thông qua đề án bảo tồn, phát huy các giá trị văn
hóa lễ hội-hoa văn-cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc thiểu số tại chỗ,
giai đoạn 2010-2015
|
Còn hiệu lực
|
16/5/2010
|
|
95.
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND, ngày
06/5/2010
|
Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất
cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2011
|
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 sửa đổi
|
96.
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND, ngày
06/5/2010
|
Thông qua đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ
thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2025
|
Còn hiệu lực
|
16/5/2010
|
|
97.
|
Nghị
quyết
|
05/2010/NQ-HĐND, ngày
06/5/2010
|
Thông qua quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp
khách trong nước của tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
16/5/2010
|
|
98.
|
Nghị
quyết
|
06/2010/NQ-HĐND, ngày
06/5/2010
|
Thông qua quy định phân cấp quản lý sử dụng tài sản
nhà nước tại cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước bảo
đảm kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
16/5/2010
|
|
99.
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND, ngày
14/7/2010
|
Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư
vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015
|
Còn hiệu lực
|
|
NQ số 05/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 sửa đổi
|
100.
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc
thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
101.
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách
các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
102.
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
103.
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý
giai đoạn 2011-2015
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
104.
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk
Nông giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
105.
|
Nghị
quyết
|
22/2010/NQ-HĐND, ngày
15/10/2010
|
Quy định mức đóng góp quỹ Quốc phòng, an ninh
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2010
|
|
106.
|
Nghị
quyết
|
30/2010/NQ-HĐND, ngày
23/12/2010
|
Về việc thông qua “Kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội 5 năm, giai đoạn 2011-2015 tỉnh Đắk Nông”.
|
Còn hiệu lực
|
02/01/2011
|
|
107.
|
Nghị
quyết
|
32/2010/NQ-HĐND, 23/12/2010
|
Về việc thông qua Quy định chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Còn hiệu lực
|
02/01/2011
|
|
108.
|
Nghị
quyết
|
36/2010/NQ-HĐND, ngày
23/12/2010
|
Về việc thông qua Quy định mức học phí trong các
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm
học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
02/01/2011
|
|
8. NĂM 2011
|
109.
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND, ngày
20/7/2011
|
Về việc đưa một số dự án ra khỏi danh mục các dự
án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết số
15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 và Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày
06/5/2010.
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2011
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND, ngày
20/7/2011
|
Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với
Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng của Thôn đội
trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động của Dân quân trên địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
30/7/2011
|
|
111.
|
Nghị
quyết
|
27/2011/NQ-HĐND, ngày
9/12/2011
|
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
19/12/2011
|
|
112.
|
Nghị
quyết
|
35/2011/NQ-HĐND, ngày
9/12/2011
|
Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực
trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2015
|
Còn hiệu lực
|
19/12/2011
|
|
113.
|
Nghị
quyết
|
36/2011/NQ-HĐND, ngày
9/12/2011
|
Quy định mức học phí đối với Trung cấp nghề, Cao
đẳng nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập của tỉnh Đắk Nông từ năm học
2011-2012 đến năm học 2014-2015
|
Còn hiệu lực
|
19/12/2011
|
|
114.
|
Nghị
quyết
|
37/2011/NQ-HĐND, ngày
9/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất,
kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 - 2013
|
Còn hiệu lực
|
19/12/2011
|
|
115.
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND, ngày
9/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh
viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học
2015-2016
|
Còn hiệu lực
|
19/12/2011
|
|
9. NĂM 2012
|
116.
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Về việc Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định
hướng đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
117.
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và dự toán chi của một số
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh năm 2012
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
118.
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
119.
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định chính
sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk
Nông giai đoạn 2010 – 2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
120.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
NQ số 28/2013/NQ-HĐND ngày
19/12/2013 sửa đổi khoản
1 Điều 3; Điều 5 bản quy định ban
hành kèm theo
Nghị quyết
|
121.
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
V/v thông qua điều chỉnh Đề án đặt và đổi tên đường
phố thị xã Gia Nghĩa
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
122.
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Quy định về chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu
thể thao và một số chế độ đặc thù đối với trọng tài các giải bóng đá, huấn
luyện viên, vận động viên
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
|
123.
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể
phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm
2020
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
Công văn số 123/HĐND-VP ngày 28/6/2012 đính chính
|
124.
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND, ngày
31/5/2012
|
Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình
kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
Còn hiệu lực
|
11/6/2012
|
Nghị quyết
số 26/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013 về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 10
|
125.
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND, ngày
19/7/2012
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn
2011-2015
|
còn hiệu lực
|
29/7/2012
|
|
126.
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ-HĐND,
ngày 19/7/2012
|
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
còn hiệu lực
|
29/7/2012
|
Nghị quyết
số 35/2013/NQ-HĐND ngày
19/12/2013 sửa đổi
|
127.
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND, ngày
19/7/2012
|
Quy định cơ cấu vốn đầu tư thực hiện các dự án sử
dụng nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương giai đoạn
2012-2015
|
còn hiệu lực
|
29/7/2012
|
|
128.
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND, ngày
19/7/2012
|
Bổ sung danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa
chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2012
|
còn hiệu lực
|
29/7/2012
|
|
129.
|
Nghị
quyết
|
19/2012/NQ-HĐND,ngày
19/7/2012
|
Thông qua Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk
Nông, giai đoạn 2012 – 2015
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2012
|
|
130.
|
Nghị
quyết
|
22/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2013
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
131.
|
Nghị
quyết
|
24/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2013
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
132.
|
Nghị
quyết
|
31/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
133.
|
Nghị
quyết
|
32/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
134.
|
Nghị
quyết
|
33/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của
Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
135.
|
Nghị
quyết
|
36/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Quy định về nội dung chi và mức chi công tác kiểm
tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
136.
|
Nghị
quyết
|
37/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
137.
|
Nghị
quyết
|
38/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
khoản thu tiền sử dụng đất cho ngân sách thị xã Gia Nghĩa và quy định tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất giữa
ngân sách cấp huyện với ngân sách xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
138.
|
Nghị
quyết
|
39/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
139.
|
Nghị
quyết
|
40/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Thông qua Chương trình và Quỹ giải quyết việc làm
tỉnh Đắk Nông năm 2013
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
140.
|
Nghị
quyết
|
41/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Thông qua Đề án nâng cao chất lượng giáo dục học
sinh dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2012 – 2013 đến năm học 2015 -
2016.
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
141.
|
Nghị
quyết
|
42/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Đắk Nông đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
142.
|
Nghị
quyết
|
45/2012/NQ-HĐND, ngày
20/12/2012
|
Về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2012
|
|
10. NĂM 2013
|
|
143.
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày
12/3/2013
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
22/3/2013
|
|
|
144.
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày
12/3/2013
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia khoản
thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trên địa
bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp
|
Còn hiệu lực
|
22/3/2013
|
|
|
145.
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết ban hành chính sách khuyến khích hỗ trợ
đầu tư phát triển công nghiệp thương mại dịch vụ và du lịch trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
146.
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
147.
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết phê duyệt đề án xây dựng lực lượng Dân
quân tự vệ Cơ động, Phòng không, Pháo binh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai
đoạn 2013-2017
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
148.
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết thông qua giá rừng bình quân của từng
loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
149.
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết về việc quy định chính sách ưu tiên,
chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường trung học phổ
thông chuyên và đối với học sinh đạt giải, giáo viên dạy bồi dưỡng học đạt giải
tại các trường phổ thông của tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
150.
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết về việc phê duyệt Đề án triển khai xây
dựng công trình nước sạch và nhà vệ sinh tại các trường học mầm non, trường học
phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2016
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
151.
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết quy định phí sử dụng bến, bãi tại các
cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
152.
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013
|
Nghị quyết quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2020
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2013
|
|
|
153.
|
Nghị
quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch phát triển
kinh tế-xã hội năm 2014
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
154.
|
Nghị
quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 10/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 của HĐND tỉnh quy định cơ cấu nguồn vốn thực
hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn
2012-2015
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
155.
|
Nghị
quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của NQ số
06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
156.
|
Nghị
quyết
|
29/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
157.
|
Nghị
quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc thông qua chương trình giải quyết việc
làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2015
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
158.
|
Nghị
quyết
|
32/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, mực phụ cấp
và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2014
|
|
|
159.
|
Nghị
quyết
|
33/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công
chức, viên chức được điều động, phân công công tác giữ chức vụ chủ chốt tại
các hội có tính chất đặc thù
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2014
|
|
|
160.
|
Nghị
quyết
|
34/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc thông qua Đề án kiên cố hóa trường lớp học,
nhà công vụ giáo viên các trường mầm non, phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông
giai đoạn 2014-2016
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
161.
|
Nghị
quyết
|
35/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh
ban hành kèm theo NQ số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định
mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
162.
|
Nghị
quyết
|
38/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng tại
thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
163.
|
Nghị
quyết
|
39/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Nghị
quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công
tác tại tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
29/12/2013
|
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH,
CHỈ THỊ CỦA
ỦY BAN NHÂN
DÂN
|
|
1. NĂM 2004
|
|
164.
|
Quyết
định
|
01/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng UBND tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
165.
|
Quyết
định
|
02/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
166.
|
Quyết
định
|
03/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
167.
|
Quyết
định
|
04/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
168.
|
Quyết
định
|
07/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
169.
|
Quyết
định
|
08/2004/QĐ-UBND ngày
|
Về việc thành lập Sở Giao Thông vận tải tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
170.
|
Quyết
định
|
10/2004/QĐ-UBND
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
171.
|
Quyết
định
|
11/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
172.
|
Quyết
định
|
13/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
173.
|
Quyết
định
|
14/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
174.
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
175.
|
Quyết
định
|
16/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
176.
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
177.
|
Quyết
định
|
20/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
178.
|
Quyết
định
|
21/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Thanh tra tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
179.
|
Quyết
định
|
22/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
180.
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Đài phát thanh truyền hình tỉnh
Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
|
181.
|
Quyết
định
|
24/2004/QĐ-UBND
ngày
01/01/2004
|
Về việc thành lập Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
30/01/2004
|
|
|
182.
|
Quyết
định
|
34/2004/QĐ-UBND
ngày
19/4/2004
|
Về việc quy định thời gian làm việc trong tuần của
các Sở, Ban, Ngành, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
04/5/2004
|
|
|
183.
|
Quyết
định
|
35/2004/QĐ-UBND
ngày
20/4/2004
|
Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn
toàn tỉnh
|
Còn hiệu lực
|
20/4/2004
|
|
|
184.
|
Quyết
định
|
36/2004/QĐ-UBND
ngày
20/4/2004
|
Về việc ban hành quy định chế độ báo cáo công tác
tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Còn hiệu lực
|
05/5/2004
|
|
|
185.
|
Quyết
định
|
37/2004/QĐ-UBND
ngày
21/4/2004
|
Về việc ban hành Quy chế khu vực biên giới trên
tuyến biên giới Việt Nam - Camphuchia thuộc tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
21/4/2004
|
|
|
186.
|
Quyết
định
|
40/2004/QĐ-UBND
ngày
24/5/2004
|
V/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
01/6/2004
|
|
|
187.
|
Quyết
định
|
48/2004/QĐ-UBND
ngày
28/6/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng UBND trên cơ sở tách
từ văn phòng HĐND và UBND
|
Còn hiệu lực
|
28/6/2004
|
|
|
188.
|
Quyết
định
|
51/2004/QĐ-UBND
ngày
29/6/2004
|
Về việc ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật.
|
Còn hiệu lực
|
29/6/2004
|
|
|
189.
|
Quyết
định
|
54/2004/QĐ-UNND ngày
30/6/2004
|
Về việc quy định đầu tư theo hình thức xây dựng
trả chậm
|
Còn hiệu lực
|
29/6/2004
|
|
|
190.
|
Quyết
định
|
55/2004/QĐ-UBND
ngày
30/6/2004
|
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hóa với nước ngoài
trên địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
30/6/2004
|
|
|
191.
|
Quyết
định
|
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004
|
Về việc quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của
Nhà văn hóa cộng đồng
|
Còn hiệu lực
|
29/7/2004
|
Quyết định
số ngày 09/2008/QĐ-UBND,
ngày 27/3/2008 sửa đổi
|
|
192.
|
Quyết
định
|
67/2004/QĐ-UBND
ngày
07/9/2004
|
Về việc ban hành quy chế kết nghĩa bon, buôn đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Còn hiệu lực
|
07/9/2004
|
|
|
193.
|
Quyết
định
|
70/2004/QĐ-UBND
ngày
16/9/2004
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ.
|
Còn hiệu lực
|
16/9/2004
|
|
|
194.
|
Quyết
định
|
72/2004/QĐ-UBND
ngày
04/10/2004
|
Ban hành quy định bảo đảm an toàn công trình lân
cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình.
|
Còn hiệu lực
|
04/10/2004
|
|
|
195.
|
Quyết
định
|
75/2004/QĐ-UBND
ngày
15/11/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển công chức cấp tỉnh,
huyện.
|
Còn hiệu lực
|
15/11/2004
|
|
|
196.
|
Quyết
định
|
80/2004/QĐ-UBND
ngày
22/12/2004
|
Ban hành quy chế tuyển dụng công chức cấp xã, phường,
thị trấn.
|
Còn hiệu lực
|
22/12/2004
|
QĐ số 30/2011/QĐ-UBND, ngày
10/11/2011 sửa đổi
|
|
197.
|
Quyết
định
|
1194/2004/QĐ-UB ngày
18/11/2004
|
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
chuyển nhượng, chuyển mục đích, cấp phép xây dựng nhà ở tại đô thị Gia Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
|
18/11/2004
|
|
|
2. NĂM 2005
|
|
198.
|
Quyết
định
|
13/2005/QĐ-UBND
ngày
25/01/2005
|
V/v triển khai thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát huy
lễ hội-hoa văn-cồng chiêng và nhạc cụ dân gian của dân tộc M’nông tỉnh Đắk
Nông”.
|
Còn hiệu lực
|
04/02/2015
|
|
|
199.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-UBND
ngày
31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Còn hiệu lực
|
01/02/2005
|
|
|
200.
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-UBND
ngày
08/6/2005
|
Về việc ban hành công báo cấp tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
08/6/2005
|
|
|
201.
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-UBND
ngày
08/7/2005
|
Về việc ban hành “Quy định quản lý nhà nước các đề
tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông”.
|
Còn hiệu lực
|
20/7/2005
|
QĐ số 14/2011/QĐ-UBND ngày
17/3/2011 sửa đổi Điều 4, Chương
I,
Quy định kèm theo
Quyết
định.
|
|
202.
|
Quyết
định
|
36/2005/QĐ-UBND
ngày
09/8/2005
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 27/2004/QĐ-UB, ngày
10/3/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông về tỷ lệ tiết kiệm khi phê duyệt giá gói đấu
thầu chỉ định thầu đối với giá trị dự toán xây lắp và mua sắm hàng hóa trên địa
bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực.
|
01/01/2006
|
|
|
203.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UBND
ngày
18/8/2005
|
V/v ban hành quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe môtô áp dụng cho đối tượng là đồng bào dân tộc ít người có
trình độ văn hóa thấp.
|
Còn hiệu lực
|
18/8/2005
|
|
|
204.
|
Quyết
định
|
42/2005/QĐ-UBND
ngày
31/8/2005
|
Về việc triển khai thực hiện “Chiến lược phát triển
khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Nông đến năm 2020”.
|
Còn hiệu lực
|
31/8/2005
|
|
|
205.
|
Quyết
định
|
48/2005/QĐ-UBND
ngày
01/9/2005
|
Quyết định phê duyệt dự án quy hoạch phát triển
giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2005-2020.
|
Còn hiệu lực
|
01/9/2005
|
|
|
206.
|
Quyết
định
|
59/2005/QĐ-UBND
ngày
07/12/2005
|
Về việc quy định mức giá đất để thu tiền sử dụng
đất tại khu đô thị mới Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
Quyết
định 21/2008/QĐ-UBND, ngày 17/7/2008 bổ sung
|
22/12/2005
|
|
|
3. NĂM 2006
|
|
207.
|
Quyết
định
|
02/2006/QĐ-UBND
ngày
04/01/2006
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo
dục trung học cơ sở.
|
Còn hiệu lực.
|
04/01/2006
|
|
|
208.
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-UBND
ngày
05/01/2006
|
Về việc Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 đến 2010, có xét đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực.
|
05/01/2006
|
|
|
209.
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-UBND
ngày
16/01/2006
|
Về việc phê duyệt Phương án đầu tư quy hoạch phân
lô đất ở khu số 1, 2 và 4- Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia
Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
|
|
Quyết định
số 25/2006/QĐ-UBND, ngày 18/7/2006 sửa đổi Điểm c, mục 5- Điều 1
|
|
210.
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày
23/01/2006
|
Ban hành quy hoạch phát triển xã hội hóa các hoạt
động giáo dục, y tế , văn hóa và thể dục thể thao của tỉnh Đắk Nông thực hiện
Nghị quyết 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ.
|
Còn hiệu lực
|
23/01/2006
|
|
|
211.
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-UBND
ngày
16/02/2006
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ,
mua bán gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông từ năm 2006 đến 2010 và từ
năm 2011 đến năm 2015.
|
Còn hiệu lực.
|
16/02/2006
|
Được bổ sung bởi Quyết
định số 31/2006/QĐ-UBND, ngày 30/8/2006
|
|
212.
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-UBND
ngày
03/3/2006
|
Về việc Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 đến năm 2010 có xét đến năm 2015.
|
Còn hiệu lực.
|
03/3/2006
|
|
|
213.
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-UBND
ngày
21/3/2006
|
Về việc ban hành đơn giá lập lưới địa chính I, II
và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000,
1/5000.
|
Còn hiệu lực
|
05/4/2006
|
|
|
214.
|
Quyết
định
|
11/2006/QĐ-UBND
ngày
21/3/2006
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình- Phần xây dựng khu
vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
01/4/2006
|
|
|
215.
|
Quyết
định
|
12/2006/QĐ-UBND
ngày
21/3/2006
|
Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản
khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
01/4/2006
|
|
|
216.
|
Quyết
định
|
16/2006/QĐ-UBND
ngày
4/5/2006
|
Quyết định về việc ban hành Bảng phân loại đường phố
làm căn cứ tính thuế nhà, đất.
|
Còn hiệu lực
|
4/5/2006
|
|
|
217.
|
Quyết
định
|
18/2006/QĐ-UBND
ngày
15/5/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND
tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
Còn hiệu lực.
|
01/6/2006
|
|
|
218.
|
Quyết
định
|
19/2006/QĐ-UBND
ngày
16/6/2006
|
Về việc ban hành “Chương trình hành động về bảo vệ,
chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Đắk Nông trong tình hình mới”.
|
Còn hiệu lực.
|
30/6/2006
|
|
|
219.
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-UBND
ngày
19/6/2006
|
Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường
xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Còn hiệu lực
|
29/6/2006
|
Quyết định
số 10/2007/QĐ-UBND, ngày 07/5/2007
sửa đổi
|
|
220.
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006
|
V/v điều chỉnh điểm c, mục 5- Điều 1, Quyết định
số 05/2006/QĐ-UBND, ngày 16/1/2006 của UBND tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
26/7/2006
|
|
|
221.
|
Quyết
định
|
29/2006/QĐ-UBND
24/8/2006
|
Về việc ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
Còn hiệu lực.
|
24/8/2006
|
|
|
222.
|
Quyết
định
|
31/2006/QĐ-UBND
30/8/2006
|
Về việc bổ sung địa điểm cơ sở giết mổ gia cầm tập
trung tại QĐ số 08/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 của UBND tỉnh.
|
Còn hiệu lực.
|
20/9/2006
|
|
|
223.
|
Quyết
định
|
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006
|
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
Còn hiệu lực
|
|
QĐ số 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
sửa đổi.
|
|
224.
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-UBND
21/9/2006
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt, khu
vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
31/9/2006
|
|
|
225.
|
Quyết
định
|
39/2006/QĐ-UBND
27/9/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án phát triển thủy lợi nhỏ tỉnh
Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực.
|
11/10/2006
|
|
|
226.
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày
01/11/2006
|
Về việc quy định chế độ cho lực lượng phục vụ thi
đấu thể thao, khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích
cao của tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
|
QĐ số 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 sửa đổi Mục II bản quy định
ban hành kèm theo
Quyết
định 42
|
|
227.
|
Quyết
định
|
47/2006/QĐ-UBND
ngày
20/12/2006
|
Quyết định ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định,
ban hành, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
30/12/2006
|
|
|
228.
|
Quyết
định
|
48/2006/QĐ-UBND
ngày
20/12/2006
|
V/v ban hành bộ đơn dự toán phần khảo sát xây dựng
khu vực thị xã Gia nghĩa.
|
Còn hiệu lực.
|
30/12/2006
|
|
|
229.
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UBND
ngày
20/12/2006
|
V/v ban hành bộ đơn giá dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng khu vực thị xã.
|
Còn hiệu lực.
|
30/12/2006
|
|
|
230.
|
Quyết
định
|
50/2006/QĐ-UBND
ngày
20/12/2006
|
V/v ban hành bộ đơn giá dự toán hệ thống thoát nước
tại thị xã Gia Nghĩa.
|
Còn hiệu lực.
|
30/12/2006
|
|
|
4. NĂM 2007
|
|
231.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày
08/3/2007
|
Về việc ban hành Kế hoạch phát triển khuyến nông,
khuyến ngư giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực
|
18/3/2007
|
QĐ số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 thay thế mục I, Kế hoạch ban
hành
kèm
theo
Quyết
định 08.
|
|
232.
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-UBND
ngày
26/3/2007
|
Về việc ban hành mức giá đất để thu tiền sử dụng
đất tại khu dân cư Đường số 1- Trục Bắc Nam, Thị xã Gia Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
|
11/4/2007
|
|
|
233.
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày
07/5/2007
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường
xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước.
|
Còn hiệu lực
|
07/5/2007
|
|
|
234.
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày
30/7/2007
|
Về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
10/8/2007
|
|
|
235.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND
ngày
13/9/2007
|
Quyết định về việc ban hành chế độ hội nghị, chế
độ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà
riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
23//9/2007
|
QĐ số 35/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
bãi bỏ Điều 1, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
|
236.
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND
ngày
13/9/2007
|
Quyết định về việc ban hành danh mục phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
23//9/2007
|
Quyết định
số 30/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 bãi bỏ
Điểm
11.1, mục 11 tại Biểu
danh
mục
phí, lệ phí
|
|
237.
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-UBND
ngày
27/11/2007
|
Quyết định về việc miễn thu một số khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
30/11/2007
|
|
|
5. NĂM 2008
|
|
238.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày
11/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt
động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
21/01/2008
|
|
|
239.
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày
17/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế
hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã.
|
Còn hiệu lực
|
27/01/2008
|
|
|
240.
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày
20/2/2008
|
Về việc ban hành Quy định về định mức xây dựng và
phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
02/3/2008
|
|
|
241.
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày
03/3/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài
chính thuộc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
13/3/2008
|
|
|
242.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND,
ngày
27/3/2008
|
Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức
và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
06/4/2008
|
|
|
243.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày
03/4/2008
|
Về việc ban hành kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk
Nông giai đoạn từ năm 2008-2020.
|
Còn hiệu lực
|
03/4/2008
|
|
|
244.
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày
06/5/2008
|
Về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
16/5/2008
|
|
|
245.
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày
14/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế đánh số và gắn biển số
nhà.
|
Còn hiệu lực
|
14/5/2008
|
|
|
246.
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày
27/5/2008
|
Về việc ban hành bộ Đơn giá dự toán thu, gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải tại thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
06/6/2008
|
|
|
247.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày
28/5/2008
|
Về việc ban hành bộ đơn giá dự toán duy trì cây
xanh tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
07/6/2008
|
|
|
248.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày
04/6/2008
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực.
|
14/6/2008
|
|
|
249.
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày
30/6/2008
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
10/7/2008
|
|
|
250.
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày
17/7/2008
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất tại
khu đô thị mới Đắk Nia theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của
UBND tỉnh.
|
Còn hiệu lực.
|
27/7/2008
|
|
|
251.
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày
29/7/2008
|
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về báo
chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
8/8/2008
|
|
|
252.
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-UBND
ngày
19/9/2008
|
Quyết định về việc không thu phí dự thi, dự tuyển
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
29/9/2008
|
|
|
253.
|
Quyết
định
|
33/2008/QĐ-UBND
ngày
11/11/2008
|
Về việc ban hành quy định mức giá đất tại khu dân
cư đường N6-Khu trung tâm hành chính tỉnh, thuộc phường Nghĩa Đức thị xã Gia
Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
|
21/11/2008
|
|
|
254.
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
22/12/2008
|
Về việc phê duyệt định hướng chiến lược phát triển
bền vững tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.
|
Còn hiệu lực.
|
01/01/2013
|
|
|
255.
|
Quyết
định
|
1424/2008/QĐ-UBND 06/10/2008
|
Quyết định về việc quy định cấm xe máy kéo nhỏ
tham gia giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
|
|
|
6. NĂM 2009
|
|
256.
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND 07/1/2009
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
22/10/2013
|
17/01/2009
|
Quyết
định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
thay thế một phần
|
|
257.
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày
19/01/2009
|
Quyết định về việc ban hành các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
29/01/2009
|
|
|
258.
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày
09/2/2009
|
Quyết định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ
lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Còn hiệu lực
|
19/02/2009
|
|
|
259.
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày
25/3/2009
|
Quyết định về việc ban hành Quy định mức giá đất
để thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư B- xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong.
|
Còn hiệu lực
|
04/4/2009
|
|
|
260.
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày
21/4/2009
|
Quyết định về việc cấp chứng chỉ môi giới bất động
sản, định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
21/4/2009
|
|
|
261.
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày
25/5/2009
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đo
đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
04/6/2009
|
|
|
262.
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày
09/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định việc quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet tại tỉnh Đắk
Nông.
|
Còn hiệu lực
|
19/6/2009
|
|
|
263.
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày
23/6/2009
|
Về việc phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Còn hiệu lực
|
01/7/2009
|
|
|
264.
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày
17/8/2009
|
Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả.
|
Còn hiệu lực
|
27/8/2009
|
QĐ số 08/2010/QĐ-UBND
ngày
28/4/2010 sửa đổi, bổ sung.
|
|
265.
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày
02/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế giao ban báo chí hàng
quý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
12/9/2009
|
|
|
266.
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày
10/9/2009
|
Quyết định về việc ban hành Quy định cụ thể về điều
kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa dưới 1 tấn hoặc
có sức chứa dưới 5 người.
|
Còn hiệu lực
|
20/9/2009
|
|
|
267.
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày
28/9/2009
|
Quyết định về việc quy định chế độ phụ cấp và
khoán công tác phí cho CBCC làm việc tại bộ phận một cửa.
|
Còn hiệu lực
|
8/10/2009
|
|
|
268.
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày
30/9/2009
|
Về việc đặt, đổi tên đường phố, đánh số và gắn biển
số nhà thị xã Gia Nghĩa.
|
Còn hiệu lực
|
30/9/2009
|
|
|
269.
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày
14/10/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định
về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết
định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
24/10/2009
|
|
|
270.
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày
15/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định về khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Còn hiệu lực
|
25/10/2009
|
|
|
271.
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày
10/11/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến
pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình
doanh nghiệp.
|
Còn hiệu lực
|
20/11/2009
|
|
|
272.
|
Quyết
định
|
25/2009/QĐ-UBND
ngày
25/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày
03/7/2006 của ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
25/12/2009
|
|
|
273.
|
Quyết
định
|
724/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009
|
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch các điểm đấu
nối vào quốc lộ qua địa bàn tỉnh.
|
Còn hiệu lực
|
|
|
|
274.
|
Quyết
định
|
776/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009
|
Quyết định về việc ban hành quy định quản lý xe
máy kéo nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
Còn hiệu lực
|
|
|
|
275.
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày
14/01/2010
|
Ban hành quy định ghi tên họ dân tộc M’Nông (cho
đối tượng chưa ghi tên họ) ở tỉnh Đắk Nông.
|
Còn hiệu lực
|
24/01/2010
|
|
|
276.
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND,
ngày
22/01/2010
|
Ban hành quy định thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Còn hiệu lực
|
22/01/2010
|
|
|
277.
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND,
ngày
08/02/2010
|
Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Còn hiệu lực
|
18/02/2010
|
|
|
278.
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND,
ngày
23/2/2010
|
Ban hành hướng dẫn cụ thể một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
|