|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
423/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 423/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 07
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 611/TTr-SGTVT ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản
lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp
với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy
trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp
thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị;
UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 423/QĐ-UBND ngày 7 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
(Sở Giao thông vận tải Phú
Thọ thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, trừ các loại:
1. Cải tạo các loại xe
khác thành xe chuyên dùng, ô tô đầu kéo;
2. Cải tạo các loại xe cơ
giới tay lái nghịch;
3. Cải tạo theo đề nghị của
nhà sản xuất xe (có văn bản xác nhận của nhà sản xuất xe hoặc đại diện được ủy
quyền hợp pháp của nhà sản xuất xe nêu rõ nội dung đề nghị cải tạo kèm theo
tài liệu hướng dẫn và danh sách các linh kiện, cụm linh kiện được sử dụng để
thay thế) đối với một số trường hợp sau:
- Đối với hệ thống phanh:
Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống phanh nhằm loại bỏ các
nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao hiệu quả phanh;
- Đối với hệ thống lái: Thay
đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống lái nhằm loại bỏ các nguy cơ
tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao tính tiện nghi và an toàn;
- Đối với hệ thống treo:
Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống treo bằng cách lắp đặt
các linh kiện, cụm linh kiện có khả năng chịu tải tương đương (không nhằm mục
đích tăng khối lượng hàng chuyên chở) nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất
an toàn).
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(Sở Giao thông vận tải Phú
Thọ thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, trừ các loại:
1. Cải tạo các loại xe khác
thành xe chuyên dùng, ô tô đầu kéo;
2. Cải tạo các loại xe cơ giới
tay lái nghịch;
3. Cải tạo theo đề nghị của
nhà sản xuất xe (có văn bản xác nhận của nhà sản xuất xe hoặc đại diện được ủy
quyền hợp pháp của nhà sản xuất xe nêu rõ nội dung đề nghị cải tạo kèm theo tài
liệu hướng dẫn và danh sách các linh kiện, cụm linh kiện được sử dụng để thay
thế) đối với một số trường hợp sau:
- Đối với hệ thống phanh:
Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống phanh nhằm loại bỏ các
nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao hiệu quả phanh;
- Đối với hệ thống lái: Thay
đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống lái nhằm loại bỏ các nguy cơ
tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao tính tiện nghi và an toàn;
- Đối với hệ thống treo:
Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống treo bằng cách lắp đặt
các linh kiện, cụm linh kiện có khả năng chịu tải tương đương (không nhằm mục
đích tăng khối lượng hàng chuyên chở) nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất
an toàn).
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải
xem xét, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ thiết kế.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế. Báo
cáo kết quả thẩm định, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, Sở GTVT kết quả
giải quyết TTHC đối với từng trường hợp cụ thể.
- Trường hợp 1: Đối với
trường hợp hồ sơ thiết kế không đạt yêu cầu, không cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế: Tham mưu văn bản thông báo, nêu rõ lý do không cấp.
- Trường hợp 2: Đối với
hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế.
- Trường hợp 3: Đối với
trường hợp hồ sơ thiết đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung:
Tham mưu văn bản thông báo cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết
kế. Cơ sở thiết kế có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nộp lại trong 30
ngày kể từ ngày có thông báo (trình tự thực hiện từ Bước 1); quá thời hạn 30 ngày
kể từ ngày thông báo mà Cơ sở thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung Sở
GTVT cấp Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt.
|
Cán bộ, công chức Phòng Quản
lý vận tải
|
02 ngày
|
Trường hợp 1
|
Hồ sơ thiết kế không đạt
yêu cầu, không cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
|
|
|
Bước 4
|
Báo cáo lãnh đạo Sở GTVT xem
xét, quyết định thông báo, nêu rõ lý do không cấp theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo, nêu rõ lý
do không cấp theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt thông báo, nêu rõ
lý do không cấp của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
thông báo, chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT
tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản thông báo. Số
hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Trả kết quả Thông báo cho
cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu,
cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định
giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 3
|
Hồ sơ thiết kế đầy đủ
nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Bước 4
|
Báo cáo lãnh đạo Sở GTVT xem
xét, quyết định thông báo cho Cơ sở thiết kế bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở GTVT
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt thông báo, nêu rõ
lý do không cấp của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
thông báo, chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT
tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản thông báo. Số
hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức
* Ghi chú:
Cơ sở thiết kế có trách
nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế và nộp lại trong vòng 30 ngày kể từ
ngày thông báo. Trong vòng 30 ngày, cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ sửa đổi,
bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy
chứng nhận thiết kế (thực hiện từ bước 1 đến bước 7 trường hợp 2 của quy
trình này); nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông
báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt (thực hiện từ bước 1 đến bước 7 trường
hợp 1 của quy trình này). Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở
thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung, Cơ quan thẩm định thiết kế sẽ cấp
Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ thành phần hồ sơ và không bao gồm thời gian Cơ sở thiết kế sửa đổi, bổ
sung hồ sơ)
|
05 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
* Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo
quy định.
* Thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, nghiệm thu xe cơ giới cải tạo, lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Đơn vị đăng kiểm.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Đơn vị đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
đăng kiểm viên kiểm tra phương tiện, xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm giải pháp giải quyết
TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
|
Đăng kiểm viên
|
|
3.1
|
- Trường hợp 1. Kết quả
nghiệm thu không đạt yêu cầu: Tham mưu thông báo gửi cá nhân, tổ chức nộp
hồ sơ.
|
1 ngày
|
3.2
|
- Trường hợp 2. Kết quả
nghiệm thu đạt yêu cầu: Tham mưu, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Đơn
vị đăng kiểm xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Đơn
vị đăng kiểm theo quy định.
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra,
giải quyết TTHC
* Gửi các văn bản và dự thảo
liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Kết quả giải quyết TTHC
(Thông báo từ chối nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc cấp giấy chứng nhận nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ *).
|
Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của đơn vị đăng kiểm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 02 ngày (kể từ ngày có kết quả nghiệm thu)
TH2: 03 ngày (kể từ ngày kết thúc nghiệm thu)
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM:
Danh mục.
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB:
Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
|
05 ngày
|
05 ngày
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
|
03 ngày
|
TH1: 02 ngày
TH2: 03 ngày
|
Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|