|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4228/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4228/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 23
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NHÀ Ở; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY
HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC; VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban
hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống
hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số
5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công
bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7922/TTr-SXD ngày 21 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước lĩnh vực:Nhà ở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc; Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH
THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 4228/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính nội bộ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Xây dựng, phê duyệt
chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
|
Nhà
ở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2.
|
Xây dựng, phê duyệt
kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
|
Nhà
ở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.
|
Điều chỉnh chương
trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
|
Nhà
ở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.
|
Điều chỉnh kế hoạch
phát triển nhà ở cấp tỉnh
|
Nhà
ở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.
|
Điều chỉnh Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
Thẩm định nhiệm vụ
thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
8.
|
Thẩm định đồ án
thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
9.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
10.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
11.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu chức
năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
12.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu chức năng thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
13.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng Khu
chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
14.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng Khu chức năng thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
15.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
16.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu chức năng thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
17.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
18.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh điều chỉnh quy hoạch chung đô thị thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
19.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
20.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
21.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
22.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
23.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Phòng Quản lý đô
thị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố
|
24.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Phòng Quản lý đô
thị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố
|
25.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch đô thị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
26.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch đô thị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
27.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
28.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu chức năng thuộc
thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân
dân
cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
29.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
30.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
31.
|
Thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ lập, nhiệm vụ lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn[1] (không bao gồm quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh) thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
32.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn[2] của dự án đầu tư xây dựng công (không bao
gồm quy hoạch chi tiết
trình
theo hình thức kinh doanh) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Cơ quan quản lý quy
hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
33.
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư
|
Hoạt
động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn
trực thuộc UBND cấp huyện.
|
34.
|
Điều chỉnh Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư
|
Hoạt
động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn
trực thuộc UBND cấp huyện.
|
35.
|
Thủ tục xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư hạng II.
|
Viên
chức
|
Sở Xây dựng; Sở Nội
vụ.
|
[1] Theo
quy định tại điểm d khoản 2 Điều 30 Luật Xây dựng năm 2014: “quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn gồm trung tâm xã, k hu dân cư, k hu chức năng k
hác trên địa bàn xã ”.
[2] Theo
quy định tại điểm d khoản 2 Điều 30 Luật Xây dựng năm 2014: “quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn gồm trung tâm xã, k hu dân cư, k hu chức năng k
hác trên địa bàn xã ”.
Quyết định 4228/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Nhà ở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4228/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Nhà ở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|