|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
16 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC 12 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI
SỐ HOÁ CỦA 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
1. Danh mục 06 thủ tục hành chính, gồm:
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục: 03 thủ tục.
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân: 03 thủ tục.
(có Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá
của 06 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này.
(có Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn
thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công bố
quy trình giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác
(e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành
trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành
trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số
hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ
thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công
trực tuyến (nếu có).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế danh mục thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ của thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1
Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (báo
cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải);
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Tại BP MC
|
DVB CCI
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 thủ tục)
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (03 thủ
tục)
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục[1]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang Trung,
thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày 10/12/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số
17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-
BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục[2]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang
Trung, thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày
10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục[3]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang
Trung, thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày
10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN (03 thủ tục)
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia[4]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang
Trung, thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/82018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày
10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia[5]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang
Trung, thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày
10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia[6]
|
3 tháng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang
Trung, thành phố Tuyên Quang.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư số 22/2024/TT- BGDĐT ngày
10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 12 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH
TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN/LĨNH VỰC/THÀNH
PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
I
|
CẤP TỈNH (06 thủ tục; 12 thành phần hồ sơ phải
số hoá)
|
1
|
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường mầm non để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
1.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
2.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường mầm non để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
|
2.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
3.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường tiểu học để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
3.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
4
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
4.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường tiểu học để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
4.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
5
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
5.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường trung học để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
5.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
6
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
6.1
|
Công văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu
rõ nguyện vọng đánh giá ngoài trường trung học để được công nhận đạt kiểm định
chất lượng giáo dục hoặc công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận
đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
6.2
|
Báo cáo tự đánh giá
|
[1] Sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[2] Sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[3] Sửa đổi, bổ sung: Trình
tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[4] Sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[5] Sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[6] Sửa đổi, bổ sung:
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|