ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4193/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 14 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận
tải tại Tờ trình số 2214/TTr-SGTVT ngày 07/10/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 1177/STP-KSTTHC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 33
trang phụ lục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận
tải, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - BTP;
- Cục công tác phía Nam - BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC - Sở Tư
pháp;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.Oanh
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CủA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ UBND cấp xã khác sang UBND cấp xã phương tiện thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
UBND cấp xã phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi UBND cấp xã phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn 1 vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện
không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện
nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
+ Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở
đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo
quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình Hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức
chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
- Kết quả của việc
thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
+ Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại Mẫu số 2
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý
sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu
số 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGT\/T ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính
gửi:…………………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu...........................
- Trụ sở chính: (1) ................................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….…….… Email:...............................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc
điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Ký hiệu thiết kế:
.....................................
Công dụng: .........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
...............................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: ................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:
................................ m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn
nhất: ............................. m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ...........................................
m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ............................
tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: .....................................
tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.......................................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
...............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ………….. ngày
…. tháng …. năm 20…..
Do cơ quan
................................................................................................................
cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số: .............................................
………………………………… do cơ quan ................................................................... cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …………….
ngày …. tháng …. năm 20…..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày …. tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu...........................
- Trụ sở chính: (1) ..............................................................................................................
- Điện thoại: …………………. Email:..................................................................................
Loại phương tiện:
..............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:
................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = ( ……...x ………x …………..x……… ) m
Máy (loại, công suất):
.................................................................................................
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần:
............................................................... tấn.
b) Sức chở người:
.................................................................................................
người.
Tình trạng thân vỏ:
.............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:
..........................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: số lượng …………………….(chiếc); Loại
............................................
Đèn tín hiệu:
.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
…….., ngày …. tháng …. năm …….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
2. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời
hạn quy định; nêu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản
gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường,
thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại UBND cấp xã
phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện
không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Hợp đồng cho
thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng
ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm
trú của bên thuê.
* Đối với phương tiện đang khai thác
trước ngày 01/01/2005, thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT.
* Đối với phương tiện được đóng mới
trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 11, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng
mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra, trừ
trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi
phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy
chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại Mẫu số 4
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa
2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo
trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu
số 4
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu.............................
- Trụ sở chính:
(1).................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………….. Email:
................................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………………
Năm hoạt động:……………………………..
Công dụng: ………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………….
Vật liệu vỏ: …………………………………..
Chiều dài lớn nhất: ……………………...(m)
Chiều rộng lớn
nhất: ……………………...(m)
|
Chiều cao mạn: …………………………..m
Chiều chìm: ……………………………… m
Mạn khô: …………………………………..m
Trọng tải toàn phần: …………………….tấn
Số người có thể chở: ………………..người
Sức kéo, đẩy:…………………………..
tấn
|
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
.....................................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
..............................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng tại...):
............................................................
………………………………. (cá nhân hoặc tổ chức)
.........................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Thời gian (mua, tặng, đóng) ………………………….. ngày …. tháng …. năm ......
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………………… ngày …. tháng …. năm ......
Nay đề nghị ...................................................................................
đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp
pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận
của chính quyền địa phương
cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ……đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh
chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
…………, ngày .... tháng .... năm …....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
(1) Địa
chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú
đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có
hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức,
phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu.........................
- Trụ sở chính: ..............................................................................................................
(1)
- Điện thoại: …………………………… Email:....................................................................
Loại phương tiện:..............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = ( ……...x ………x …………..x.......... ) m
Máy (loại, công suất):
................................................................................................
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần:
............................................................. tấn.
b) Sức chở người:
.................................................................................................
người.
Tình trạng thân vỏ:.............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:
.........................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: số lượng …………………….(chiếc); Loại............................................
Đèn tín hiệu:......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
…….., ngày ….
tháng …. năm …….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ UBND cấp xã khác sang UBND cấp xã phương tiện
thủy nội địa
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị
trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường,
thị trấn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ
Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ Giấy chứng nhận xóa đăng ký của
UBND cấp xã phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện
thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện
không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
+ Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: UBND cấp xã phương
tiện;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo quy định tại Mẫu số 5
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao
thông đường thủy nội địa.
Mẫu
số 5
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa)
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu............................
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước
đây:.................................................................................
- Trụ sở chính: (1) .................................................................................................................
- Điện thoại: …………………. Email:....................................................................................
Đề
nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc
điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Ký hiệu thiết kế:
......................................
Công dụng:
.........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
...............................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:………………………...m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………...m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ……………………………….m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ………………….tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: …………………………tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.....................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
.............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ………….. ngày
…. tháng …. năm 20…..
Do cơ quan ……………………………………………………………………. cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số: ………………………………
………………………………… do cơ quan ………………………………………………
cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …………….
ngày …. tháng …. năm 20…..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ….
tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ
NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu............................
- Trụ sở chính: (1) ...............................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….……. Email:...................................................................
Loại phương tiện:
...............................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện: .................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = ( ……...x ………x …………..x……… ) m
Máy (loại, công suất): ……………………………………………………………………….
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: ………………………………………………
tấn.
b) Sức chở người: ……………………………………………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ:
.............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ..........................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: số lượng …………………….(chiếc); Loại
............................................
Đèn tín hiệu:
.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
…….., ngày …. tháng …. năm …….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
4. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1. Đối với phương tiện đăng ký lại do
thay đổi tính năng kỹ thuật:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x
15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không
thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau
khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra.
2. Đối với phương tiện đăng ký lại do
thay đổi tên:
+ Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích
thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện
không thuộc diện đăng kiểm,
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy
chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số
6 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa
2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý
nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu
số 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật)
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu............................
- Trụ sở chính: (1) .................................................................................................................
- Điện thoại: …………………. Email:...................................................................................
Hiện đang là chủ
sở hữu phương tiện có đặc điểm
cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Số đăng ký:
.............................................
do……………………………………..……………. cấp ngày …. tháng …. năm
....................
Công dụng: ……………………………………… Ký hiệu thiết kế:.........................................
Năm và nơi đóng:
...............................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: .................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:………………………...m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………...m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ……………………………….m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):......................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
..............................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với
lý do:.............................................
............................................................................................................................................
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương
tiện xin đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản
lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ….
tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu
số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN
KÊ KHAI
ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu.............................
- Trụ sở chính: (1) ................................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….……. Email:....................................................................
Loại phương tiện:
................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện: ..................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = ( ……...x ………x …………..x…..…… ) m
Máy (loại, công suất):
………………………………………………………………………... (cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần:
……………………………………………… tấn.
b) Sức chở người: ………………………………………………………………………...
người.
Tình trạng thân vỏ:
..............................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ...........................................................................................
Dụng cụ cứu sinh: số lượng …………………….(chiếc); Loại
.............................................
Đèn tín hiệu:
.......................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
…….., ngày …. tháng …. năm …….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi UBND cấp xã phương tiện
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền
hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng,
thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá
nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải
xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc
giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng
kiểm,
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc
có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả
của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số
7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa.
Mẫu
số 7
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu...........................
- Trụ sở chính: (1) ................................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….……. Email:..................................................................
Đề nghị cơ quan
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Số đăng ký:
...........................................
Công dụng: ……………………………………… Ký hiệu thiết kế:.......................................
Năm và nơi đóng:
..............................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: ................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:………………………..m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………..m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: …………………………..tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):......................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
..............................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển….):………………………………………
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)
.....................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Đã đăng ký tại ……………………………………………………
ngày …. tháng …. năm …..
Nay đề nghị ……..…………………………………………….đăng ký lại
phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ….
tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi UBND cấp xã phương tiện
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được UBND cấp xã phương tiện
cấp trước đó;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng thừa kế theo quy định
của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải
xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc
giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm,
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc
thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu
số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa
2004 và Luật sửa đổi, bổ sung, một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa.
Mẫu
số 7
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi:…………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu............................
- Trụ sở chính: (1) ..................................................................................................................
- Điện thoại: …………………. Email:.....................................................................................
Đề nghị cơ quan
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Số đăng ký:
..............................................
Công dụng: ……………………………………… Ký hiệu thiết kế:..........................................
Năm và nơi đóng:
.................................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: ...................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:…………………………m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ………………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: ……………………………tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.......................................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
...............................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển….):………………………………………
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)
.....................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Đã đăng ký tại …………………………………………………
ngày …. tháng …. năm ……..
Nay đề nghị ……..…………………………………………….đăng ký lại
phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ….
tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
7. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang Đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp
để lưu giữ tại UBND cấp xã phương tiện
+ Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc còn
dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được
UBND cấp xã phương tiện cấp trước đó.
* Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm để UBND cấp xã phương tiện
kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động
cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới
05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: + Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số
8 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa.
Mẫu
số 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính
gửi:…………………………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu.............................
- Trụ sở chính: (1) ..................................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….……. Email:....................................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:……………………… Số
đăng ký: ...........................
do………………………………………………………….. cấp ngày …. tháng …..
năm ……..
Có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:
Cấp tàu:.....................................................
Công dụng: ……………………………………… Vật liệu vỏ:.................................................
Năm và nơi đóng:
................................................................................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:……………………….m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: …………………….m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: …………………………………….m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.....................................................
...........................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
............................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại
phương tiện theo địa chỉ mới là: …………………………
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm
và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương
tiện.
|
…….., ngày …. tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại UBND cấp xã phương tiện:
+ Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích
thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
bị hỏng.
* Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm để UBND cấp xã phương tiện kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện đăng ký phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy
chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Lệ phí đăng ký và cấp
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 9 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa
2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
+ Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà
nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu
số 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu............................
- Trụ sở chính: (1) ...............................................................................................................
- Điện thoại: ………………….…….……. Email:..................................................................
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:……………………… Số
đăng ký: .........................
do………………………………………………………….. cấp ngày …. tháng …..
năm …….
Công dụng: ……………………………………… Vật liệu vỏ:.................................................
Năm và nơi đóng:
................................................................................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:………………………m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: ……………………………tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):......................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có): .............................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với lý do:
.............................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự
thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
…….., ngày …. tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
9. Xóa đăng ký phương tiện
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7 giờ
đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu.
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã;
Thực hiện xóa đăng ký phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND xã, phường, thị trấn;
d) Cơ quan phối hợp: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy
chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
+ Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu
số 10 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa
2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2014;
+ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng; ký phương tiện thủy
nội địa.
Mẫu
số 10
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi:……………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….
đại diện cho các đồng sở hữu.............................
- Trụ sở chính: (1) ................................................................................................................
- Điện thoại: …………………. Email:....................................................................................
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………………… Số đăng ký:
.............................................
Công dụng: ……………………………………… Ký hiệu thiết kế:.........................................
Năm và nơi đóng:
...............................................................................................................
Cấp tàu: ……………………………………….. Vật liệu vỏ: ................................................
Chiều dài thiết kế: ………………………..…m Chiều dài lớn nhất:………………………m
Chiều rộng thiết kế: …………………………m Chiều rộng lớn nhất: ……………………m
Chiều cao mạn: ……………………………..m Chiều chìm: ………………………………m
Mạn khô: ……………………………………..m Trọng tải toàn phần: ……………………tấn
Số người được phép chở: ………….....người Sức kéo, đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):......................................................
............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
.............................................................................................................
Nay đề nghị ……..………………………………………….xóa đăng ký lại
phương tiện trên.
Lý do xóa đăng
ký...............................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày …. tháng …. năm 20….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu
chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.