ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4190/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 14 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận
tải tại Tờ trình số 2215/TTr-SGTVT ngày 07/10/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 1142/STP-KSTTHC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Long An (kèm theo 36 trang phụ lục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc
Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường,
thành phố Tân An; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - BTP;
- Cục công tác phía Nam - BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC - Sở Tư pháp;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.Oanh
QD_TTHC_SGTVT_11_T10_2016
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác
trên đường thủy nội địa
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
· Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-LAN-220432-TT
|
Chấp thuận mở bến khách ngang
sông
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
2
|
T-LAN-220445-TT
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
3
|
T-LAN-220517-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp có
sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
4
|
T-LAN-220519-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp giấy
phép hết hiệu lực
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
5
|
T-LAN-220524-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp
thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ
thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp
huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường
hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định);
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký
phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn
phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ
quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo
quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng
mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở
tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư
trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
+ Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp
tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải,
sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật
khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình Hợp đồng mua bán phương tiện
hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: Không có.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 2 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
+ Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu điều
kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai
thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: ………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1)………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email:
…………………………………………….
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Ký hiệu thiết
kế: …………………………
Công dụng: ………………………………………………………………………………………..
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ: ………………………………
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
…………………. m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
……………….. m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: …………………………… m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
…………………. tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ………………………….. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):
……………..ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
Do cơ quan ………………………………………………………………………………… cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số: ………………………………
……………………………………………… do cơ quan ………………………………… cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng
…….. năm 20 ……….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm
20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ
phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC
DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ
05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc
có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ……………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………….
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………….
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x
D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../……………………………. (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ……………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy:
……………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại
……………………………………
Đèn tín hiệu: .………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
2. Đăng ký
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp
lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản
chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Hợp đồng cho
thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng
ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Đối với
phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005, thực hiện theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư 75/2014/TT-BGTVT.
* Đối với
phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện
theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 11, chủ phương tiện phải xuất trình thêm
bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối
với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra,
trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán
cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của
pháp luật.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 4 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
+ Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai
thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: ……………………………………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………………. đại diện cho
các đồng sở hữu …………
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
………………………….
Chiều cao mạn: ……………………….. m
Năm hoạt động:
…………………………… Chiều
chìm: ……………………………..m
Công dụng:
………………………………...
Mạn khô: ………………………………..m
Năm và nơi đóng:
………………………… Trọng
tải toàn phần: …………………tấn
Vật liệu vỏ:
…………………………………
Số người có thể chở: ………………người
Chiều dài lớn nhất: ……………………..(m)
Sức kéo, đẩy …………………………tấn
Chiều rộng lớn nhất: ……………………. (m)
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất):………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng tại...):
……………………………………………
………………………………... (cá nhân hoặc tổ chức)…………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Thời gian (mua, tặng, đóng) ……………..……………………
ngày ….. tháng ….. năm …..
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………………………… ngày …..
tháng ….. năm …..
Nay đề nghị ……………………………………………………… đăng ký phương tiện
trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương
tiện và lời khai trên.
Xác nhận của
đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ………. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương
có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
……….., ngày .... tháng .... năm...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC
DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ
05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc
có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ……………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………….
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………….
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x
D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../……………………………… (cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ……………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy:
……………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại
……………………………………
Đèn tín hiệu: .………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
3. Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ Giấy chứng
nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với
phương tiện là tàu biển;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp
lệ phí trước bạ (bản chính) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc
diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất
trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm
tra:
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế
theo quy định của pháp luật đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy tờ chứng
minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài
hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước
ngoài;
+ Hợp đồng cho
thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng
ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan đăng ký
phương tiện;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 5 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
+ Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa theo quy định tại Mẫu số 3
- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa)
Kính gửi: ………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây:
………………………………………………………….
- Trụ sở chính: (1)……………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Ký hiệu thiết
kế: …………………………
Công dụng: …………………………………………………………………………………………
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ: ………………………………
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
………………… m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
……………… m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: ………………………….m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………… tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ……………………… tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):
……………………...ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
Do cơ quan ………………………………………………………………………………… cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số: ………………………………
……………………………………………… do cơ quan …………………………………
cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm
20 ………
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm
20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ
phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC
DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ
05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc
có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ……………………………………………
Loại phương tiện: …………………………………………………………………………………..
Vật liệu đóng phương tiện:
…………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x
D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../………………………………
(cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ……………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy:
……………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại
……………………………………
Đèn tín hiệu: .……………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
4. Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
1. Đối với
phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh
có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp
lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được
cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
2. Đối với
phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa
theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 6 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
+ Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao
thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1)……………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: ………………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản
như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Số đăng ký:
…………………………….
do
…………………………………………..
cấp ngày ….. tháng ….. năm ……………
Công dụng: ……………………………….. Ký hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng:……………………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ:…………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: …………………… m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
………………… m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm:
……………………………m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………….. tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ………………………… tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với
lý do: …………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện
xin đăng ký lại)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành
nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC
DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ
05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc
có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ……………………………………………
Loại phương tiện: …………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x
D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../…………………………….
(cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ……………………………………….. người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy:
……………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại
……………………………………
Đèn tín hiệu: .……………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện:Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã
được cấp;
+ Biên lai nộp
lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ.
* Xuất trình bản
chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân
nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng
minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển
quyền sở hữu)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ……………
- Trụ sở chính: (1)…………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: ……………………………………….
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Số đăng ký:
…………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký hiệu thiết kế:
……………………………..
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ: …………………………….
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
………………… m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
……………… m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: ………………………….m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………… tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ……………………… tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển
…):………………………………………
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)……………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Đã đăng ký tại ……………………………………………… ngày ….. tháng …..
năm ……….
Nay đề nghị …………………………………………………. đăng ký lại phương tiện
trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về
việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản
lý và sử dụng phương tiện.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc
còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được
cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó;
+ Biên lai nộp
lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước
bạ.
* Xuất trình bản
chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân
nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng
minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển
quyền sở hữu)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1)……………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Số đăng ký:
…………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký hiệu thiết kế:
……………………………..
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ: ………………………………
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
…………………. m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
………………. m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: …………………………..m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………… tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ………………………. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển
…):………………………………………
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)……………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Đã đăng ký tại ……………………………………………… ngày ….. tháng …..
năm ……….
Nay đề nghị …………………………………………………. đăng ký lại phương tiện
trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về
việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản
lý và sử dụng phương tiện.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
7. Đăng ký
lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù
hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp
không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc
còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước
đó.
* Xuất trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn
hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện
kiểm tra.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức
ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan đăng ký phương tiện;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 - Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ……………
- Trụ sở chính: (1)…………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: ……………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ……….. Số đăng ký:
………………………………
do ………………………………………….. cấp ngày ….. tháng ….. năm
…….
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:
Cấp tàu: ……………………………………
Công dụng: ……………………………….. Vật liệu vỏ: …………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
………………… m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
………………. m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: ……………………………m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………… tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ………………………. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện theo địa
chỉ mới là: .…………………………
(nêu lý do thay đổi
địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ
phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
8. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn
quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định phòng Quản lý Đô thị/ phòng
Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
* Giấy tờ phải
nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
+ Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị hỏng.
* Xuất trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn
hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện
kiểm tra.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện đăng
ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan đăng ký phương tiện;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
+ Lệ phí đăng
ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000 đồng/Giấy chứng
nhận.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
theo quy định tại Mẫu số 9 - Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thuỷ nội địa.
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Email: ………………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ………………………… Số
đăng ký: ……………….
do ………………………………………………………. cấp ngày ….. tháng ….. năm
……..
Công dụng: ……………………………….. Vật liệu vỏ: …………………………………….
Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
…………………. m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
………………. m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm:
……………………………m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
………………. tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ……………………….. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa với lý do:
………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
……., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện
là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
9. Xóa đăng ký phương tiện
- Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp
hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
+ Trường hợp hồ
sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ
sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy
đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ,
có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Bước 2: Giải
quyết TTHC:
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, phòng Quản lý Đô thị/
phòng Kinh tế và Hạ tầng trình UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký
phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực
hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố, thị xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: từ ngày
thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng
tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định):
+ Sáng: Từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp
khác.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu.
+ Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
đã được cấp.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
+ Thực hiện
xóa đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;
+ Thực hiện
xóa đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy
chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng;
d) Cơ quan phối
hợp: phòng Quản lý Đô thị/ phòng Kinh tế và Hạ tầng.
- Kết quả của
việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí:
Không có.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại
Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc
điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp
lý của TTHC:
+ Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
+ Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng
sở hữu ……………
- Trụ sở chính: (1) ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………. Email: ……………………………………….
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với
đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………
Số đăng ký:
…………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký hiệu thiết kế:
……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………….
Cấp tàu: ………………………………………
Vật liệu vỏ: ……………………………..
Chiều dài thiết kế: ………………………..
m Chiều dài lớn nhất:
………………… m
Chiều rộng thiết kế: ………………………
m Chiều rộng lớn nhất:
……………… m
Chiều cao mạn: ………………………….
m Chiều chìm: …………………………..m
Mạn khô: ………………………………….
m Trọng tải toàn phần:
……………… tấn
Số người được phép chở: …………. người
Sức kéo, đẩy: ………………………. tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công
suất): ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Máy phụ (nếu có):
…………………………………………………………………………………
Nay đề nghị ………………………………………………….. xóa đăng ký phương
tiện trên.
Lý do xóa đăng ký …………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử
dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú
nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.