|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
52/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-BDT ngày 08 tháng 5 năm 2024 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa
bàn tỉnh (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân
công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại Quyết định
số 224/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Phó CVP - Trà Thanh Trí (để tr/khai);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CHUNG CÁC CẤP (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ): 02 TTHC
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực: Dân tộc (02
TTHC)
|
1
|
1.012222.H34
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
- Ban Dân tộc tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
1.012223.H34
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách
và thay thế, bổ sung người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
- Ban Dân tộc tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tổng cộng: 02 thủ tục hành
chính (trong đó: 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc
tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã).
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình
nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, UBND
cấp huyện, cấp xã thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã: 02 quy trình
I. Lĩnh vực:
Dân tộc (02 quy trình).
Quy trình
số 01: Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1. Ủy ban nhân dân cấp xã:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã giải quyết.
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
Biên bản Hội nghị dân cư thôn; biên bản họp liên tịch thôn theo Mẫu số 01, Mẫu
02 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND xã kèm theo biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định 988/QĐ- UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/ Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh
sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị
của UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
3. Ban Dân tộc: 05 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho chuyển chuyên viên theo dõi giải quyết hồ sơ
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy Ban Dân tộc (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tổng hợp, phối hợp với các cơ
quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) kiểm
tra, rà soát đề nghị của UBND huyện
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi các cơ quan liên quan: Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) hoàn
thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt văn bản gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển văn bản Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển
văn bản cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản của Ban Dân tộc gửi
Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổng hợp, dự thảo hồ
sơ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp
huyện
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện (danh sách theo Mẫu số 08 ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg); Biểu tổng hợp danh sách phê duyệt,
công nhận người có uy tín của các xã (theo Mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2018/QĐ-TTg)
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc
|
Quy trình
số 02: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1. Ủy ban nhân dân cấp xã:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
Biên bản Hội nghị dân cư thôn; biên bản họp liên tịch thôn theo Mẫu số 06, Mẫu
số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND xã kèm theo biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo biên
bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tổng
hợp, kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung
người có uy tín trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh
sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo
Mẫu số 09 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày
21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị
của UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND huyện
gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa
ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
3. Ban Dân tộc: 05 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho chuyển chuyên viên theo dõi giải quyết hồ sơ
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tổng hợp, phối hợp với các cơ
quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) kiểm
tra, rà soát đề nghị của UBND huyện
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi các cơ quan liên quan: Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của
các cơ quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh)
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt văn bản gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển văn bản Bộ phận Tiếp
nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển
văn bản cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản của Ban Dân tộc gửi
Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổng hợp, dự thảo hồ
sơ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp
huyện
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định đưa ra khỏi và
thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện (danh sách theo theo Mẫu
số 10 ban hành kèm theo Quyết định Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc
|
Tổng cộng: 02 quy trình nội
bộ (trong đó: 02 quy trình thực hiện chung các cấp “cấp tỉnh, cấp huyện,cấp
xã”)
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|