|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 418/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới bãi bỏ Sở Y tế Bắc Giang
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT
ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ
trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của bộ y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị
y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 22/TTr-SYT ngày 08/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ
lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa
chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ:
http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám
đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai
trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần
mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Y tế; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP NC;
+ Lãnh đạo Sở.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các Cơ quan
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Sở Y
tế
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
I
|
DƯỢC PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
HÀNH NGHỀ DƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
|
cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
-
các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/cơ sở
- cơ
sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ
sở.
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp phải đi đánh giá cơ
sở.
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
B
|
DƯỢC, MỸ PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Một
cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Cấp số tiếp nhận
|
|
3
|
3
|
|
500.000đ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: Chưa cấp số tiếp nhận
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
II
|
AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
20
|
15
|
|
500.000
đồng/lần/cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp 2: Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
20
|
15
|
|
2.500.000
đồng/lần/cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp 3: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn
|
|
20
|
15
|
|
700.000
đồng/lần/cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp 4: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên
|
|
20
|
15
|
|
1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
HÀNH
NGHỀ Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Một
cửa
|
60
|
45
|
|
2.500.000
đồng
|
X
|
|
|
5
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
60
|
45
|
|
2.500.000
đồng
|
X
|
|
|
6
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
45
|
30
|
|
4.300.000
đồng
|
X
|
|
|
|
III
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
Chưa
có quy định
|
|
|
|
8
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
Chưa
có quy định
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Sở Y
tế
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
I
|
|
DƯỢC PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
|
HÀNH NGHỀ DƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
BYT-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1. 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Một
cửa
|
15
|
15
|
|
500.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
2
|
2
|
BYT-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Một
cửa
|
05
|
05
|
|
Không
có quy định
|
|
Mức độ 3
|
|
3
|
3
|
BYT-286939
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
Một
cửa
|
05
|
05
|
|
Chưa
có quy định
|
|
Mức
độ 4
|
|
4
|
4
|
BYT-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Một
cửa
|
05
|
05
|
|
Chưa
có quy định
|
|
|
|
5
|
5
|
BYT-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Một
cửa
|
|
|
|
- cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ
-
các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/ cơ sở
- cơ
sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi,
hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
|
|
|
- Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
30
|
- Trường hợp không phải đi đánh giá
cơ sở
|
20
|
6
|
6
|
BYT-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Một
cửa
|
|
|
|
cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
-
các cơ sở bán lẻ thuốc 1.000.000đ/cơ sở
- cơ
sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ
sở
|
|
|
|
Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
30
|
30
|
Trường hợp không phải đi đánh
giá cơ sở;
|
20
|
20
|
7
|
7
|
BYT-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Một
cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
|
07
|
07
|
|
Chưa
có quy định
|
|
Mức
độ 4
|
|
|
|
|
Trường
hợp 2: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng.
|
|
15
|
15
|
|
Chưa
có quy định
|
|
Mức
độ 4
|
8
|
8
|
BYT-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Một
cửa
|
15
|
15
|
|
Chưa
có quy định
|
|
Mức độ
4
|
|
9
|
9
|
BYT-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Một
cửa
|
05
|
5
|
|
Chưa
có quy định
|
|
Mức
độ 4
|
|
|
B
|
|
DƯỢC, MỸ PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
BYT-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Một
cửa
|
20
|
20
|
|
Chưa
quy định
|
x
|
Mức độ
3
|
|
11
|
2
|
BYT-286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
30
|
30
ngày
|
|
Chưa
quy định
|
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
3
|
BYT-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Một
cửa
|
07
|
07
ngày
|
|
Chưa
quy định
|
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
4
|
BYT-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Chưa
quy định
|
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
5
|
BYT-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới
thiệu thuốc
|
Một
cửa
|
10
|
10
|
|
1.600.000đ/ 1 hồ sơ
|
X
|
Mức
độ 4
|
|
15
|
6
|
BYT-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
100.000đ/1
hồ sơ
|
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
7
|
BYT-286777
|
Cấp GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
Một
cửa
|
30
|
30
|
|
6.000.000đ/
1 hồ sơ
|
|
|
|
17
|
8
|
BYT-286778
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Một
cửa
|
05
|
05
|
|
Không
quy định
|
X
|
Mức
độ 4
|
|
|
II
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
|
TIÊM CHỦNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
BYT-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
Không
quy định
|
X
|
Mức độ 3
|
|
|
B
|
|
AN TOÀN SINH HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
BYT-286958
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
Không
quy định
|
X
|
Mức
độ 3
|
|
|
C
|
|
KHÁM SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
1
|
BYT-286867
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
|
Không
quy định
|
X
|
|
|
|
III
|
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
|
HÀNH NGHỀ Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1
|
BYT-286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
360.000đ/1
hồ sơ
|
X
|
Mức
độ 4
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Cần xác minh
|
Một
cửa
|
180
|
150
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: Không cần xác minh
|
Một
cửa
|
30
|
20
|
|
|
22
|
2
|
BYT-286850
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Một
cửa
|
60
|
45
|
|
10.500.000 đồng
|
X
|
|
|
23
|
3
|
BYT-286851
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
45
|
30
|
|
5.700.000
đồng
|
X
|
|
|
24
|
4
|
BYT-286852
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
45
|
30
|
|
4.300.000
đồng
|
X
|
|
|
25
|
5
|
BYT-286855
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
45
|
30
|
|
5.700.000
đồng
|
X
|
|
|
|
IV
|
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
1
|
BYT-286774
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
3.000,000
đồng/1 hồ sơ
|
X
|
|
|
27
|
2
|
BYT-286775
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại
A
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
X
|
|
|
28
|
3
|
BYT-286776
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Một
cửa
|
03
|
03
|
|
3.000.000
đồng/1 hồ sơ
|
X
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Văn
bản công bố
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP
|
Một
cửa
|
|
Mức
độ 3
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018
|
Chi
cục ATTP
|
- Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
- TT số 106, 107, 108 mục IV Phụ
lục số 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
- TT số 106, 107, 108 mục IV Phụ
lục số 01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP
|
Một
cửa
|
|
Mức
độ 3
|
3
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP
|
Một
cửa
|
|
Mức
độ 3
|
II
|
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
HÀNH NGHỀ Y
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BYT-286853
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Một
cửa
|
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đầu
tư kinh doanh trong lĩnh vực dược
|
Sở Y
tế
|
- Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
- TT số 10, 11, 13, 14, 15, 16, 20,
21, 17, 23, 22, 19 mục I Phụ lục số 17 kèm theo Quyết
định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
- TT Số 10, 11, 13, 14, 15, 16, 20,
21, 17, 23, 22, 19 mục I Phụ lục số
01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
của UBND tỉnh
|
5
|
BYT-286854
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
6
|
BYT-286856
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
7
|
BYT-286857
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
8
|
BYT-286858
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
9
|
BYT-286859
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
10
|
BYT-286860
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
11
|
BYT-286861
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
12
|
BYT-286862
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
13
|
BYT-286864
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
14
|
BYT-286863
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y tế
|
15
|
BYT-286866
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
16
|
BYT-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Một
cửa
|
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến đầu
tư kinh doanh trong lĩnh vực dược
|
Sở Y
tế
|
- Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
- TT số 144, 145, 79, 80, 109 mục III
Phụ lục số 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày
05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
- TT số 10,
11, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 17, 23, 22, 19 mục III Phụ
lục số 01 kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
31/8/2018 của UBND tỉnh
|
17
|
BYT-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
18
|
BYT-286947
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ
sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
19
|
BYT-286948
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
20
|
BYT-286955
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác
nhận đối với hình thức thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105,
Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
|
Một
cửa
|
|
|
Sở Y
tế
|
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
1.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|