|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 14 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI,
BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN YÊN
KHÁNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 21 thủ tục hành chính, sửa đổi 09
thủ tục hành chính và bãi bỏ 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Yên Khánh có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung
Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại UBND huyện Yên Khánh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ
tịch UBND huyện Yên Khánh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Lưu: VT, VP11.
MT03/2018/1C,LT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Thủ tục mua bán hóa đơn tài sản nhà nước và hóa đơn tài
sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
05 ngày làm việc
|
|
05 ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Trình tự xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước khi
dự án kết thúc
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
15 ngày làm việc
|
|
15 ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
03 ngày làm việc
|
|
03 ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời
điểm đóng thầu.
- Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm
đóng thầu.
|
|
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời
điểm đóng thầu.
- Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm
đóng thầu.
|
|
|
6
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
7
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm
hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua
mạng
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa
đối với đấu thầu qua mạng
|
Tại thời điểm đăng tải thành công TBMT/TBMCH
trên mạng
|
|
Tại thời điểm đăng tải thành công TBMT/TBMCH
trên mạng
|
x
|
|
11
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
12
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày trước thời điểm đóng thầu.
- Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày trước thời điểm đóng thầu.
|
|
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày trước thời điểm đóng thầu.
- Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày trước thời điểm đóng thầu.
|
x
|
|
13
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua
mạng
|
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá
hồ sơ dự thầu.
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
14
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học,
THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở
giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn
|
|
x
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở
giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
|
40 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND UBND HUYỆN YÊN KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
Đất đai
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
4
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
|
45 ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
|
15 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc
|
|
25 ngày làm việc
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
|
07 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 17 ngày làm việc
|
|
17 ngày làm việc
|
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN
KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định thực hiện theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
Văn bản
quy định bãi bỏ
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
1
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện
Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố danh mục; nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy
chứng nhận do bị mất
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
9
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận
đã cấp
|
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
202
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.234.214.179
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|