1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch bảo
đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa phương,
đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
TT
|
Tên lớp đào tạo bồi dưỡng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
|
Đơn vị chủ trì mở lớp
|
CS đào tạo phối hợp mở lớp
|
Số lượng
|
Thời gian đào tạo/lớp
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Lớp
|
Học viên
|
UBND tỉnh cấp
|
Nguồn khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
KHỐI ĐẢNG
|
65
|
5,558
|
|
2,373,168
|
|
|
I
|
ĐÀO TẠO LÝ LUẬN
CHÍNH TRỊ
|
30
|
1,659
|
|
1,652,800
|
|
|
I.1
|
CÁC LỚP LÝ LUẬN
CHÍNH TRỊ NĂM 2019 CHUYỂN SANG NĂM 2020
|
14
|
738
|
|
893,200
|
|
|
a
|
CÁC LỚP CAO CẤP
LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2019 CHUYỂN SANG
|
6
|
243
|
|
893,200
|
|
|
1
|
Cao cấp LLCT (hệ
không tập trung): K15, mở tại Trường Chính trị
|
Cao cấp Lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
85
|
8 tháng
|
422,800
|
|
(KP đợt 3/03 đợt)
|
2
|
Cao cấp LLCT (hệ
không tập trung): K16, mở tại Trường Chính trị
|
Cao cấp Lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
88
|
8 tháng
|
434,000
|
|
(KP đợt 2/03 đợt)
|
3
|
Lớp Hoàn chỉnh kiến
thức chương trình Cao cấp LLCT K3, K4 (hệ không tập trung) tại Đà Nẵng
|
Cao cấp Lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
2
|
8
|
4 tháng
|
36,400
|
|
Hỗ trợ 7 tháng học phí/người
|
4
|
Cao cấp LLCT (hệ tập
trung): khóa K51
|
Cao cấp Lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
58
|
8 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
5
|
Các lớp CNCT chuyên
ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...)
|
Cử nhân Chính trị
chuyên ngành
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CTQG Hồ
Chí Minh
|
1
|
4
|
02 năm
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
I.2.
|
CÁC LỚP TRUNG CẤP
LÝ LUẬN CT-HC NĂM 2019 CHUYỂN SANG
|
|
8
|
495
|
|
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 122 (Hệ không tập trung mở tại Núi Thành)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
72
|
9 tháng
|
*
|
|
|
2
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 123 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
48
|
9 tháng
|
*
|
|
|
3
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 124 (Hệ không tập trung mở tại Phước Sơn)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
9 tháng
|
*
|
|
|
4
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 125 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
51
|
9 tháng
|
*
|
|
|
5
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 126 (Hệ không tập trung mở tại Bắc Trà My)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
9 tháng
|
*
|
|
|
6
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 127 (Hệ không tập trung mở tại Điện Bàn)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
71
|
9 tháng
|
*
|
|
|
7
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 128 (Hệ không tập trung mở tại Nam Trà My)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
61
|
9 tháng
|
*
|
|
|
8
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 129 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CB, CC
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
52
|
9 tháng
|
*
|
|
|
I.2
|
CÁC LỚP MỞ NĂM
2020
|
16
|
921
|
|
759,600
|
|
|
a
|
CÁC LỚP CAO CẤP
VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2020
|
5
|
211
|
|
759,600
|
|
|
1
|
Cao cấp LLCT (hệ vừa
làm vừa học): K17 mở tại Quảng Nam
|
Lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
90
|
8 tháng
|
500,000
|
|
|
2
|
Lớp Hoàn chỉnh kiến
thức chương trình Cao cấp LLCT K5 (hệ tại chức)
|
Lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
16
|
4 tháng
|
83,200
|
|
|
3
|
Cao cấp LLCT K5 (hệ
tại chức dành cho cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh) mở tại Học viện
khu vực 3
|
Lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
15
|
8 tháng
|
176,400
|
|
Hỗ trợ 7 tháng học phí/người
|
4
|
Các lớp CNCT chuyên
ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...): Mở tại Hà Nội
|
Cử nhân Chính trị
chuyên ngành
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CTQG Hồ
Chí Minh
|
1
|
20
|
02 năm
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
5
|
Cao cấp LLCT (hệ
chính quy): mở tại Đà Nẵng: K52
|
Lý luận chính trị
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện Chính trị
KV3
|
1
|
70
|
8 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
|
II.2
|
CÁC LỚP TRUNG CẤP
LÝ LUẬN CT-HC MỞ NĂM 2020
|
11
|
710
|
|
|
|
|
a
|
Lớp do Nhà nước
cấp kinh phí
|
7
|
390
|
|
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 130 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
8 tháng
|
*
|
|
|
2
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 131 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
8 tháng
|
*
|
|
|
3
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 132 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
8 tháng
|
*
|
|
|
4
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 133 (Hệ không tập trung mở tại Tây Giang)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
12 tháng
|
*
|
|
|
5
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 134 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
8 tháng
|
*
|
|
|
6
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 135 (Hệ không tập trung mở tại Nam Giang)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
12 tháng
|
*
|
|
|
7
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính khóa 136 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
Cán bộ, công chức,
viên chức
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
7 tháng
|
*
|
|
|
b
|
Lớp do người học
hoặc đơn vị cử CCVC đi học chi trả kinh phí
|
4
|
320
|
|
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận
chính trị - hành chính (mở tại Trường Chính trị)
|
Lý luận chính trị -
hành chính
|
CBCCVC cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
4
|
320
|
12 tháng (học thứ 7 và chủ nhật)
|
|
kinh phí do người học
hoặc đơn vị cử CBCCVC đi học chi trả
|
|
II
|
CÁC LỚP TẬP HUẤN,
BỒI DƯỠNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC NĂM 2020
|
35
|
3,899
|
-
|
720,368
|
-
|
|
1
|
Tập huấn Công tác hội
Nông dân
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Hội cho cán bộ Hội Nông dân cấp huyện và cơ sở
|
Chủ tịch Hội nông
dân cấp xã, cán bộ hội nông dân cấp huyện
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
3 ngày
|
17,160
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác dân vận năm 2020
|
Nghiệp vụ công tác
dân vận
|
Người hoạt động không
chuyên trách xã làm công tác dân vận
|
Ban Dân vận TU
|
Mời giảng
|
1
|
150
|
3 ngày
|
15,783
|
|
|
3
|
Tập huấn cơ yếu huyện,
thị, thành
|
Công tác cơ yếu cho
cán bộ cơ yếu các huyện, thị, thành theo định kỳ hằng năm
|
Cán bộ công chức cấp
huyện
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
15
|
10 ngày
|
20,130
|
|
|
4
|
Tập huấn công nghệ
thông tin cho quản trị mạng
|
Quản trị các phần mềm;
an toàn thông tin
|
Cán bộ quản trị mạng
các ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị, thành ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
2
|
56
|
10 ngày
|
32,435
|
|
|
5
|
Tập huấn công nghệ
thông tin cho người dùng
|
Hướng dẫn người
dùng sử dụng các phần mềm ứng dụng của khối Đảng
|
Cán bộ công chức cấp
tỉnh, cấp huyện
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
5
|
150
|
2 ngày
|
47,300
|
|
|
6
|
Bồi dưỡng công tác
Hội phụ nữ năm 2020
|
Nghiệp vụ công tác
Hội phụ nữ
|
CB, CC cấp tỉnh,
CBCC cấp huyện, cán bộ Hội cấp xã: 244 người
|
Hội LHPN tỉnh
|
Mời giảng
|
5
|
425
|
3 ngày
|
66,963
|
|
|
7
|
Bồi dưỡng cán bộ
Đoàn chuyên trách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020
|
Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý của Đoàn; công tác tuyên truyền, giáo dục của đoàn; kiến thức lý luận
về kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội trong và ngoài nước
|
CB, CC chuyên trách
trực tiếp làm công tác tham mưu tại các cơ quan Đoàn cấp tỉnh, huyện
|
Tỉnh đoàn
|
Mời giảng
|
1
|
70
|
05 ngày
|
28,585
|
|
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Đội năm 2020
|
Nghiệp vụ huấn luyện,
hoạt động trại, hướng dẫn 9 nghi lễ của đội; phương pháp nắm bắt tâm lý thiếu
nhi, phương pháp giảng dạy phòng tránh tai nạn thương tích…
|
CV Phòng giáo dục
phụ trách hoạt động ngoài giờ lên lớp; Lãnh đạo , CV Sở giáo dục và đào tạo;
Hội đồng đội tỉnh, huyện; giáo viên làm TPT Đội
|
Tỉnh đoàn
|
Mời giảng
|
1
|
170
|
4 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học chi trả
|
|
9
|
Bồi dưỡng lớp đảng
viên mới
|
Kiến thức về Đảng
cho Đảng viên mới kết nạp
|
Đảng viên mới kết nạp
|
Đảng ủy khối cơ
quan
|
Mời giảng
|
2
|
300
|
6 ngày
|
36,059
|
|
|
10
|
Lớp đối tượng Đảng
|
Lớp đối tượng Đảng
|
Quần chúng ưu tú
|
Đảng ủy khối cơ
quan
|
Mời giảng
|
1
|
200
|
4 ngày
|
19,902
|
|
|
11
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Mặt trận năm 2020
|
Triển khai thực hiện
cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh"; tập huấn phong trào thi đua…; tập huấn hoạt động "Quỹ vì người
nghèo"…; tuyên truyền phổ biến pháp luật…
|
CB, CC làm công tác
mặt trận tỉnh, huyện, xã
|
UBMTTQVN tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
350
|
05 ngày
|
24,867
|
|
|
12
|
Tập huấn nghiệp vụ,
kỹ năng công tác tuyên giáo
|
Kỹ năng công tác
tuyên giáo
|
CB,CC làm công tác
tuyên giáo
|
Ban Tuyên giáo
|
Mời giảng
|
1
|
355
|
03 ngày
|
27,365
|
|
|
13
|
Nghiệp vụ công tác
dư luận xã hội
|
Phương pháp năm bắt
nghiên cứu dư luận xã hội, điều tra dư luận xã hội; xử lý điểm nóng ở cơ sở
|
CB,CC làm công tác
tuyên giáo
|
Ban Tuyên giáo
|
Mời giảng
|
2
|
380
|
01 ngày
|
32,528
|
|
|
14
|
Bồi dưỡng kiến thức
về các chủ trương của Đảng, Nhà nước đối với báo chí
|
Chủ trương, chính
sách của Trung ương; kỹ năng định hướng thông tin trên báo chí đối với các vấn
đề nhạy cảm, phức tạp…
|
CB,CC, phóng viên,
nhà báo
|
Ban Tuyên giáo
|
Mời giảng
|
1
|
180
|
02 ngày
|
18,672
|
|
|
15
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với đội ngũ tri thức tỉnh
|
Phát huy dân chủ, trách
nhiệm đạo đức nghề nghiệp; đội ngũ tri thức và khao học & công nghệ với
hoạt động khởi nghiệp sáng tạo.
|
Đội ngũ trí thức
|
Ban Tuyên giáo
|
Mời giảng
|
1
|
130
|
02 ngày
|
17,816
|
|
|
16
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với đội ngữ văn nghệ sĩ tỉnh
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với đội ngữ văn nghệ sĩ tỉnh
|
Văn nghệ sĩ
|
Ban Tuyên giáo
|
Mời giảng
|
1
|
228
|
02 ngày
|
22,705
|
|
|
17
|
Lớp cập nhật kiến
thức cho đối tượng 3
|
Cập nhật kiến thức
mới về lý luận và thực tế
|
Cán bộ thuộc đối tượng
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường chính trị
|
2
|
160
|
5 ngày
|
171,980
|
|
|
18
|
Lớp cập nhật kiến
thức cho đối tượng 4
|
Cập nhật kiến thức
mới về lý luận và thực tế
|
Cán bộ thuộc đối tượng
4
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường chính trị
|
3
|
240
|
4 ngày
|
55,440
|
|
|
19
|
Lớp bồi dưỡng cán bộ
nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã
|
Cập nhật kiến thức
mới về lý luận và thực tiễn theo theo yêu cầu Kế hoạch số 49-KH/TU năm 2016 của
Tỉnh ủy
|
Cán bộ nguồn lãnh đạo,
quản lý cấp xã
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường chính trị
|
3
|
240
|
4 ngày
|
64,680
|
|
|
B
|
KHỐI NHÀ NƯỚC
|
228
|
23,003
|
|
6,022,920
|
|
|
I
|
Mở lớp bồi dưỡng
|
228
|
22,990
|
|
4,876,920
|
|
|
I.1
|
Các lớp bồi dưỡng
QLNN, chuyên môn nghiệp vụ do UBND tỉnh cấp kinh phí
|
73
|
8,332
|
|
4,876,920
|
|
|
1
|
Tập huấn nghiệp vụ
đấu thầu qua mạng
|
Nghiệp vụ đấu thầu
qua mạng
|
Công chức phụ trách
đấu thầu Sở, huyện; viên chức BQL các dự án
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
2 ngày
|
37,400
|
|
|
2
|
Tập huấn nghiệp vụ
thanh tra chuyên đề 2020
|
Nghiệp vụ thanh tra
chuyên đề
|
Công chức làm công
tác thanh tra
|
Thanh tra tỉnh Quảng
Nam
|
Mời giảng
|
1
|
120
|
2 ngày
|
15,408
|
|
|
3
|
Nghiệp vụ báo cáo
viên pháp luật
|
Kiến thức kỹ năng,
nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật
|
Báo cáo viên pháp
luật tỉnh, huyện
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
129
|
5 ngày
|
45,764
|
|
|
4
|
Nghiệp vụ hộ tịch,
chứng thực, đăng ký nuôi con nuôi
|
Nghiệp vụ hộ tịch,
chứng thực, đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Lãnh đạo phòng và
công chức phòng Tư pháp cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
36
|
3 ngày
|
13,178
|
|
|
5
|
Tập huấn sử dụng phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch trên máy tính
|
Sử dụng phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch trên máy tính
|
Công chức làm công
tác hộ tịch huyện, xã
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
11
|
506
|
1 ngày
|
68,123
|
|
|
6
|
Tập huấn nghiệp vụ
xây dựng và rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Nghiệp vụ xây dựng
và rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Công chức tỉnh, huyện
xây dựng và rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
60
|
2 ngày
|
20,009
|
|
|
7
|
Tập huấn nghiệp vụ
xử lý vi phạm hành chính
|
Nghiệp vụ xử lý vi
phạm hành chính
|
Công chức Phòng Tư
pháp 9 huyện miền núi và công chức xã 9 huyện đồng bằng
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
2
|
240
|
1 ngày
|
18,832
|
|
|
8
|
Bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng công tác tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
NĐ 61/2018/NĐ-CP và
Thông tư hướng dẫn thực hiện; HD thực hiện phần mềm 1 cửa.
|
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở,Ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Mời giảng
|
6
|
788
|
2 ngày
|
125,639
|
|
|
9
|
Bồi dưỡng kiến thức
và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở
|
Chương trình do Bộ Nội
vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019
|
Giám đốc, Phó Giám
đốc Sở và dự nguồn
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
2
|
100
|
15 ngày
|
899,950
|
|
Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của
Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Bồi dưỡng kiến thức
và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
HĐND, UBND cấp huyện và dự nguồn
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
3
|
150
|
15 ngày
|
1,348,080
|
|
Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của
Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng lãnh đạo cấp Phòng
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-BNV ngày 29/11/2012
|
Lãnh đạo, quản lý cấp
Phòng và dự nguồn
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
7
|
630
|
15 ngày
|
561,973
|
|
Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của
Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
BD công tác cải
cách hành chính (lớp huyện)
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành tại QĐ số 2887/QĐ-BNV ngày 15/12/2017
|
CBCC tham mưu triển
khai công tác CCHC cấp Huyện
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
54
|
3 ngày
|
19,954
|
|
|
13
|
BD công tác cải
cách hành chính (lớp xã)
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành tại QĐ số 2887/QĐ-BNV ngày 15/12/2017
|
Chủ tịch hoặc Phó
CT UBND xã phụ trách công tác CCHC xã
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
3
|
244
|
3 ngày
|
64,548
|
|
|
14
|
BD công tác văn thư
lưu trữ (lớp tỉnh)
|
Thông tư
01/2019/TT-BNV và Thông tư 02/2019/TT- BNV về bảo quản tài liệu lưu trữ điện
tử
|
CBCC làm công tác
văn thư lưu trữ các Sở, Ban ngành
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
200
|
1 ngày
|
21,010
|
|
|
15
|
BD công tác văn thư
lưu trữ (lớp huyện)
|
Thông tư
01/2019/TT-BNV và Thông tư 02/2019/TT- BNV về bảo quản tài liệu lưu trữ điện
tử
|
CBCC làm công tác
văn thư lưu trữ các huyện, tx, tp
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
2
|
270
|
1 ngày
|
37,730
|
|
|
16
|
Công tác thi đua
khen thưởng
|
Hướng dẫn thực hiện
Luật thi đua và văn bản triển khai công tác thi đua 2020
|
CBCC tham mưu công
tác thi đua khen thưởng Sở, Huyện
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
400
|
1 ngày
|
27,499
|
|
|
17
|
BD chuyên sâu kiến thức
QLNN, kỹ năng lãnh đạo quản lý cho CT, Phó CT HĐND, UBND
|
Kiến thức chuyên
sâu quản lý hành chính, quản lý KT- XH
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
HĐND, UBND xã
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
3
|
270
|
5 ngày
|
78,375
|
|
|
18
|
Bồi dưỡng chuyên
sâu kiến thức QLNN về văn phòng, thống kê
|
CT bồi dưỡng chuyên
sâu kiến thức, kỹ năng công tác văn phòng, thống kê do Bộ NV ban hành
|
Công chức Văn phòng
- thống kê xã
|
Sở Nội vụ
|
Cơ sở đào tạo
|
2
|
180
|
5 ngày
|
78,650
|
|
|
19
|
Kiến thức đối ngoại
|
Cập nhật kiến thức
đối ngoại
|
Lãnh đạo Sở, huyện và
CBCCVC làm công tác đối ngoại
|
Sở Ngoại vụ
|
Mời giảng
|
1
|
250
|
2 ngày
|
51,788
|
|
|
20
|
Nghiệp vụ kế toán
|
Nghiệp vụ kế toán
|
Kế toán các đơn vị
hành chính, sự nghiệp
|
Sở Tài chính
|
Mời giảng
|
4
|
1,500
|
3 ngày
|
257,442
|
|
|
21
|
Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc cho nhóm đối tượng 2
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT
ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Lãnh đạo cấp Sở, cấp
Phòng thuộc tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, lãnh đạo cấp huyện
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Cơ sở đào tạo
|
2
|
210
|
3 ngày
|
60,894
|
|
Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của
UBND tỉnh
|
22
|
Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc cho nhóm đối tượng 3
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT
ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Trưởng, phó Phòng Sở;
lãnh đạo phòng cấp huyện và Bí thư, Phó bí thư, Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND,
UBND cấp xã.
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Cơ sở đào tạo
|
7
|
860
|
5 ngày
|
335,188
|
|
Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của
UBND tỉnh
|
23
|
Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc cho nhóm đối tượng 4
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT
ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Công chức tham mưu
công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện, xã .
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Cơ sở đào tạo
|
6
|
625
|
5 ngày
|
276,820
|
|
Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của
UBND tỉnh
|
24
|
Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc cho nhóm đối tượng 4
|
QĐ số 778/QĐ-UBDT
ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Người hoạt động
không chuyên trách ở xã, thôn ở địa bàn có đông đồng bào dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Cơ sở đào tạo
|
3
|
360
|
5 ngày
|
315,511
|
|
Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của
UBND tỉnh
|
25
|
Tiếng dân tộc Cơtu
|
Tiếng dân tộc Cơtu
|
CBCC xã, huyện
|
UBND huyện Đông
Giang
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
50
|
30 ngày
|
97,156
|
|
|
I.2
|
Các lớp mở do
CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác chi trả kinh phí
|
155
|
14,658
|
|
|
|
|
1
|
QLNN ngạch chuyên
viên chính
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-BNV ngày 28/8/2013
|
CBCC, VC tỉnh, huyện
|
Trường chính trị tỉnh
|
Trường chính trị tỉnh
|
3
|
260
|
2 tháng
|
|
CBCCVC hoặc đơn vị
cử đi học chi trả
|
|
2
|
Bồi dưỡng ngạch
chuyên viên
|
Chương trình do Bộ
Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ- BNV ngày 06/8/2013.
|
CBCC, VC tỉnh, huyện,
xã
|
Trường chính trị tỉnh
|
Trường chính trị tỉnh
|
7
|
630
|
2 tháng
|
|
CBCCVC hoặc đơn vị
cử đi học chi trả
|
|
3
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch
cán sự
|
Tài liệu do Bộ Nội
vụ ban hành tại Quyết định số 2170/QĐ- BNV ngày 28/12/2018 của Bộ Nội vụ
|
CBCC huyện, xã
|
Trường chính trị tỉnh
|
Trường chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
2 tháng
|
|
CBCCVC hoặc đơn vị
cử đi học chi trả
|
|
4
|
Chức danh nghề nghiệp
giáo viên mầm non hạng II, III, IV
|
QĐ số 2186, 2188 và
2189/QĐ-BGDDT ngày 28/6/2016 của Bộ GDDT
|
Giáo viên mầm non
|
Trường ĐH Q.Nam
|
Trường ĐH Q.Nam
|
7
|
350
|
30 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học chi trả
|
|
5
|
Chức danh nghề nghiệp
giáo viên tiểu học hạng II, III, IV
|
QĐ số 2516, 2515 và
2514/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT
|
Giáo viên tiểu học
|
Trường ĐH Q.Nam
|
Trường ĐH Q.Nam
|
6
|
300
|
30 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học chi trả
|
|
6
|
Chức danh nghề nghiệp
giáo viên THCS hạng I, II, III
|
QĐ số 2513, 2512 và
2511/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT
|
Giáo viên THCS
|
Trường ĐH Q.Nam
|
Trường ĐH Q.Nam
|
4
|
200
|
30 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học chi trả
|
|
7
|
Chức danh nghề nghiệp
giáo viên THPT hạng I, II, III
|
QĐ số 2510, 2509 và
2558/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT
|
Giáo viên THPT
|
Trường ĐH Q.Nam
|
Trường ĐH Q.Nam
|
4
|
200
|
30 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học chi trả
|
|
8
|
BD kỹ năng, nghiệp
vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Kỹ năng, nghiệp vụ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Viên chức Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh, huyện
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
38
|
2 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
BD nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135
|
Khung Chương trình
do UBND tỉnh ban hành tại QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
Cộng đồng và cán bộ
cơ sở xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Mời giảng
|
10
|
500
|
3 ngày
|
|
Kinh phí CT mục
tiêu Quốc gia 135
|
|
10
|
Nghiệp vụ Quản lý bệnh
viện
|
Quản lý bệnh viện
|
Lãnh đạo và Trưởng
phó phòng các bệnh viện
|
Sở Y tế
|
Trường Đại học Y tế
Công cộng
|
1
|
50
|
10 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
11
|
Nghiệp vụ quản lý
Trạm Y tế cấp xã
|
Quản lý trạm y tế
|
Trưởng trạm Y tế cấp
xã
|
Sở Y tế
|
Trường Đại học Y tế
Công cộng
|
2
|
50
|
10 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Nghiệp vụ kỹ thuật
công nghệ số hóa phát thanh, truyền hình
|
Kỹ thuật công nghệ
số hóa phát thanh, truyền hình
|
Viên chức Đài PTTH
tỉnh và KTV đài huyện
|
Đài Phát thanh Truyền
hình Q.Nam
|
TT Tin học, đo lường
thiết bị PTTH Đài PTTH
|
1
|
65
|
7 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Quản lý và ứng dụng
công nghệ số hóa PTTH
|
Quản lý và ứng dụng
công nghệ số hóa PTTH
|
Viên chức Đài PTTH
tỉnh và KTV đài huyện
|
Đài Phát thanh Truyền
hình Quảng Nam
|
TT Tin học, đo lường
thiết bị PTTH Đài PTTH
|
1
|
65
|
7 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
14
|
BD kỹ năng lãnh đạo,
quản lý cho HT, PHT cơ sở GD mầm non; Tập huấn thay sách GK lớp 1; PP dạy học
tích cực; kỹ năng ứng xử sư phạm; BD giáo viên đại trà.
|
Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý cho HT, PHT cơ sở GD mầm non; Tập huấn thay sách GK lớp 1; PP dạy học
tích cực; kỹ năng ứng xử sư phạm; BD giáo viên đại trà.
|
Viên chức quản lý
nhà trường và giáo viên các cấp học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mời giảng
|
98
|
10,431
|
Từ 2 đến 9 ngày
|
|
Viên chức hoặc đơn
vị cử đi học hoặc nguồn khác
|
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh
|
15
|
BD kiến thức QLNN về
tôn giáo
|
Kiến thức QLNN về
tôn giáo
|
CBCC xã, phường;
người hoạt động KCT thôn, tổ dân phố
|
UBND TP Tam Kỳ
|
Mời giảng
|
1
|
414
|
1 ngày
|
|
UBND TP Tam Kỳ
|
|
16
|
BD kiến thức, kỹ
năng về cải cách hành chính
|
Kiến thức, kỹ năng
về cải cách hành chính
|
CBCC thành phố, xã,
phường
|
UBND TP Tam Kỳ
|
Mời giảng
|
1
|
114
|
1 ngày
|
|
UBND TP Tam Kỳ
|
|
17
|
BD kiến thức QLNN
cho trưởng thôn, khối phố
|
Kiến thức QLNN của
trưởng thôn, khối phố
|
Trưởng thôn, khối
phố
|
UBND TP Tam Kỳ
|
Mời giảng
|
1
|
255
|
1 ngày
|
|
UBND TP Tam Kỳ
|
|
18
|
BD kiến thức QLNN
cho trưởng thôn, khối phố
|
Kiến thức QLNN của
trưởng thôn, khối phố
|
Trưởng thôn, khối
phố
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
Mời giảng
|
2
|
280
|
2 ngày
|
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
|
19
|
BD Kỹ năng xử lý
đơn, thư
|
Kỹ năng xử lý đơn,
thư
|
CBCCVC thị xã, xã,
phường thuộc thị xã
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
Mời giảng
|
1
|
80
|
1 ngày
|
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
|
20
|
BD kiến thức QLNN
cho trưởng thôn, khối phố
|
Kiến thức QLNN của
trưởng thôn, khối phố
|
Trưởng thôn, khối
phố
|
UBND huyện Đại Lộc
|
Mời giảng
|
2
|
226
|
3 ngày
|
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
21
|
BD kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản
|
Chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản do Bộ GDDT ban hành
|
CBCCVC xã, huyện
|
UBND huyện Nông Sơn
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
70
|
30 ngày
|
|
UBND huyện Nông Sơn
|
|
II
|
HỖ TRỢ CHO CBCCVC
ĐI HỌC
|
|
|
|
13
|
|
1,146,000
|
|
|
1
|
Kinh phí hỗ trợ đào
tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND
|
Chuyên môn sau đại
học
|
CBCCVC học sau ĐH
trong nước trước năm 2016
|
|
|
|
12
|
|
146,000
|
|
Gồm: 08 tiến sĩ, 03 thạc sĩ và 01 chuyên khoa I
|
2
|
Kinh phí hỗ trợ đào
tạo đại học ở nước ngoài theo QĐ 13/2014/QĐ-UBND
|
Chuyên môn đại học ở
nước ngoài
|
HS tốt nghiệp THPT
loại giỏi
|
|
|
|
1
|
2 học kỳ
|
1,000,000
|
|
|
CỘNG A+B
|
|
|
293
|
28,561
|
|
8,396,089
|
|
C
|
KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
100,000
|
|
CỘNG KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2019 (A+B+C)
|
|
293
|
28,561
|
|
8,496,089
|
|