|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
416/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 416/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 41 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết
tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đắk Lắk (địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn/) theo quy định.
Các nội
dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục VI Phần
A, Mục IV Phần C của Phụ lục I và Mục III Phần B của Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện gửi);
- Các phòng, TT: HCTC, NC, CN&CTTĐT, TTPVHC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 5).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ
tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
1,5
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 10 ngày làm việc.
|
2. Thủ tục
cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ
tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc hôm sau
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH TẠI
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục
xác nhận thông tin hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03 ngày
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 10 ngày làm việc.
|
2. Thủ tục
cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng
chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình
Lãnh đạo Phòng
xem
xét.
|
Chuyên viên Phòng
Tư pháp
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo ký Văn bản xác
nhận thông tin
hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn
thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân,
tổ chức. Thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND
cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15
giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc hôm sau
|
3. Thủ tục
đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc hôm sau
|
4. Thủ tục
đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
06
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(15 ngày tương ứng với 11 ngày làm việc) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
11
|
5. Thủ tục
đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 3 ngày làm việc.
|
6. Thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
08
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(15 ngày tương ứng với 11 ngày làm việc) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
11
|
7. Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp với đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
08
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(15 ngày tương ứng với 11 ngày làm việc) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
11
|
8. Thủ tục
đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 hoặc 02
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 hoặc 01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 hoặc 01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03 hoặc 05
|
03 ngày làm việc đối với Giám hộ đương nhiên, 05 ngày
làm việc đối với Giám hộ cử
|
9. Thủ tục
đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
02
|
10. Thủ tục
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ hoặc 02 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ hoặc 02 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 giờ hoặc 08 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ hoặc 04 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ hoặc 04 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 hoặc 03 ngày làm việc
|
Trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ
tịch (trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo), 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần xác
minh thì kéo dài không quá 06 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
05
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(12 ngày tương ứng với 10 ngày làm việc) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
10
|
12. Thủ tục
ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
05
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(12 ngày tương ứng với 10 ngày làm việc) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
10
|
13. Thủ tục
ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc hôm sau; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
14. Thủ tục
đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 25 ngày.
|
15. Thủ tục
đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 25 ngày.
|
16. Thủ tục
đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 25 ngày.
|
17. Thủ tục
đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày làm việc.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH TẠI
UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục
xác nhận thông tin hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Trình Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch để Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn kéo dài nhưng không
quá 10 ngày làm việc.
|
2. Thủ tục
cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Trình bản sao Trích lục hộ tịch để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
3. Thủ tục
đăng ký khai sinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm tra, giải quyết
hồ sơ. Cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá
nhân, ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký
khai sinh ký tên vào Sổ. Trình Chủ tịch UBND cấp xã kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
4. Thủ tục
đăng ký kết hôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ.
Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy
chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ. Trình Chủ tịch UBND cấp
xã kết quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận
cha, mẹ, con ký vào Sổ. Trình Chủ tịch UBND cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
6. Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con;
ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh
theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân, cùng người đi đăng ký khai sinh
và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ. Trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy khai
sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
7. Thủ tục
đăng ký khai tử
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ. Hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định thì ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật
thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung. Trình Trích lục khai tử để Lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
8. Thủ tục
đăng ký khai sinh lưu động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền
đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; trực tiếp ghi Tờ khai, sau
đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào
Tờ khai (nếu người yêu cầu không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm
cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
01
|
Bước 2
|
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
xã, thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký
khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu
chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân.
- Sau khi có Số định danh cá
nhân, trình Giấy khai sinh để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Chuyển Văn thư đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
9. Thủ tục
đăng ký kết hôn lưu động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác minh về điều kiện
kết hôn của các bên, hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký kết hôn; trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu
nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai (nếu người
yêu cầu không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký
kết hôn; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
01
|
Bước 2
|
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
xã, thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết
hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;
- Trình Giấy chứng nhận kết
hôn để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Chuyển Văn thư đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
10. Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy
đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử; trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc
cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ
khai (nếu người yêu cầu không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở
cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
01
|
Bước 2
|
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
xã, thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký
khai tử trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;
- Trình Trích lục khai tử để
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Chuyển Văn thư đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
11. Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ.
Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển
thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Trình Giấy khai sinh để
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
12. Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ.
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức. Trình Giấy chứng
nhận kết hôn để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
13. Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Thực hiện ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin
đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung. Trình Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con để Lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
07
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
12 ngày làm việc.
|
14. Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ.
Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trình Trích lục
khai tử để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc
|
15. Thủ
tục đăng ký giám hộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
Trình Trích lục đăng ký giám hộ để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
03
|
16. Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm
dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. Trình Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ để Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
01
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
17. Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
01 giờ hoặc 0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc; cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung. Trình Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
05 giờ hoặc 1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ hoặc 0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
01 giờ hoặc 0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
01 hoặc 03 ngày làm việc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
- Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
18. Thủ tục
cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau
khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, xác
minh. Cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trình Giấy xác nhận
tình trạng hôn để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1,5
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
23 ngày.
|
19. Thủ tục
đăng ký lại khai sinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai
sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung. Trình Giấy khai sinh để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
20. Thủ tục
đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ.
Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức. Trình Giấy
khai sinh để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
21. Thủ tục
đăng ký lại kết hôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
Trình Giấy chứng nhận kết hôn để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
22. Thủ tục
đăng ký lại khai tử
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch sau khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ,
xác minh. Ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại
khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung. Trình Trích lục khai tử để Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước 4
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày làm việc.
|
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|