Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 414/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 13/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 414/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ MÃ PHÔNG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (viết tắt là Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg);

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ;

Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 12 thủng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành mã định danh điện tử áp dụng cho các cơ quan, đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 195/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mã phông các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu (gọi tắt là cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu) vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:

1. Chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp lưu; thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố theo quy định.

2. Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo đề xuất của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trước khi thu thập.

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố có trách nhiệm tổ chức lựa chọn, thu thập hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn của cơ quan, tổ chức để nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Giám đốc Trang tâm Lưu trữ lịch sử chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ NN;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Trung tâm Lưu trữ quốc gia II;
- Sở Nội vụ, Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- VPUB: PCVP/VX;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-Tri).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ MÃ PHÔNG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Mã phông

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

GHI CHÚ

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THÀNH PHỐ

140 cơ quan, tổ chức

I

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

1

K29

Hội đồng nhân dân Thành phố

2

K29.1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố

II

Ủy ban nhân dân

3

H29

Ủy ban nhân dân Thành phố

III

Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

4

H29.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

5

H29.2

Sở Công Thương Thành phố

6

H29.3

Sở Du lịch Thành phố

7

H29.4

Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố

8

H29.5

Sở Giao thông vận tải Thành phố

9

H29.6

Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố

10

H29.7

Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố

11

H29.8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố

12

H29.9

Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh

13

H29.10

Sở Nội vụ Thành phố

14

H29.11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố

15

H29.12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố

16

H29.13

Sở Tài chính Thành phố

17

H29.14

Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố

18

H29.15

Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố

19

H29.16

Sở Tư pháp Thành phố

20

H29.17

Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố

21

H29.18

Sở Xây dựng Thành phố

22

H29.19

Sở Y tế Thành phố

23

H29.20

Thanh tra Thành phố

24

H29.21

Ban Dân tộc Thành phố

25

H29.23

Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp Thành phố

26

H29.24

Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố

27

H29.27

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm Thành phố

28

H29.29

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố

29

H29.49

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố (gọi tắt là Ban Quản lý khu Nam)

30

H29.31

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố

31

H29.32

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao Thành phố

32

H29.34

Ban Quản lý Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

33

H29.41

Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố

IV

Tòa án nhân dân

34

D01.54

Tòa án nhân dân Thành phố

V

Viện kiểm sát nhân dân

35

E01.59

Viện kiểm sát nhân dân Thành phố

VI

Công an, Bộ Chỉ huy Quân sự, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

36

G01.79

Công an Thành phố

37

G11.17.79

Bộ Tư lệnh Thành phố

38

G11.42.79

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố

VII

Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý Nhà nước

39

H29.7.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

40

H29.8.3

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

H29.10.1

Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ

42

H29.10.2

Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

43

H29.10.3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ

44

H29.11.5

Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

45

H29.11.6

Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

46

H29.11.7

Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

47

H29.11.8

Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48

H29.11.9

Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

49

H29.11.10

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

50

H29.13.2

Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính

51

H29.14.2

Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

52

H29.19.120

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế

VIII

Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân

53

H29.48

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Thành phố

54

H29.54

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố

55

H29.25

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Thành phố

56

H29.53

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị Thành phố

57

H29.28

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

58

H29.35

Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa dân tộc

59

H29.36

Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố

60

H29.37

Đài Truyền hình Thành phố

61

H29.39

Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố

62

H29.51

Học viện Cán bộ Thành phố

63

H29.46

Quỹ Phát triển Đất

64

H29.52

Quỹ Phát triển Nhà ở

65

H29.42

Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố

66

H29.43

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư Thành phố

67

H29.59

Trường Cao đẳng Kiến trúc - Xây dựng Thành phố

68

H29.44

Trường Đại học Sài Gòn

69

H29.45

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

70

H29.40

Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố

IX

Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở Thành phố

71

G24.079

Bảo hiểm xã hội Thành phố

72

G14.80.13

Bưu điện Thành phố

73

G12.34.79

Cục Hải quan Thành phố

74

G02.14.02

Cục Quản lý thị trường Thành phố

75

G15.13.79

Cục Thi hành án Dân sự Thành phố

76

G05.25.69

Cục Thống kê Thành phố

77

G12.18.79

Cục Thuế Thành phố

78

G12.12.79

Kho Bạc nhà nước Thành phố

79

G19.79

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

80

G02.79

Tổng Công ty Điện lực Thành phố

X

Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thành lập

81

H29.82

Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố (HFIC)

82

H29.83

Công ty TNHH Một thành viên 27/7

83

H29.84

Công ty TNHH Một thành viên Chiếu sáng công cộng Thành phố

84

H29.85

Công ty TNHH Một thành viên Công trình cầu phà Thành phố

85

H29.86

Công ty TNHH Một thành viên Công trình giao thông Sài Gòn

86

H29.87

Công ty TNHH Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố

87

H29.88

Công ty TNHH Một thành viên Dệt may Gia Định

88

H29.89

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

89

H29.90

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO)

90

H29.91

Công ty TNHH Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố

91

H29.92

Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và Chuyên gia

92

H29.93

Công ty TNHH Một thành viên Dược Sài Gòn

93

H29.94

Công ty TNHH Một thành viên Đường sắt đô thị số 1

94

H29.95

Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố

95

H29.96

Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận (IPC)

96

H29.97

Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung

97

H29.98

Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Khu công nghệ cao Thành phố

98

H29.99

Công ty TNHH Một thành viên Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi

99

H29.100

Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Kinh doanh nhà Thành phố

100

H29.101

Công ty TNHH Một thành viên Thảo cầm viên Sài Gòn

101

H29.102

Công ty TNHH Một thành viên Vàng Bạc Đá quý Sài Gòn (SJC)

102

H29.103

Công ty TNHH Một thành viên xổ số kiến thiết Thành phố

103

H29.104

Công ty TNHH Một thành viên Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX)

104

H29.105

Tổng Công ty Bến Thành - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên

105

H29.106

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAWACO)

106

H29.107

Tổng Công ty Công nghiệp - In - Bao bì LIKS1N - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên

107

H29.108

Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (CNS)

108

H29.109

Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAMCO)

109

H29.110

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAIGON TOURIST)

110

H29.111

Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (RESCO)

111

H29.112

Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAGRI)

112

H29.113

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SATRA)

113

H29.114

Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (S.C.P.C)

114

H29.115

Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SGCC)

115

H29.116

Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Saigon Co.op)

XI

Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước

* Tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp

116

H29.117

Hội Âm nhạc

117

H29.118

Hội Cựu Thanh niên xung phong

118

H29.119

Hội Điện ảnh

119

H29.120

Hội Đông y

120

H29.121

Hội Y học

121

H29.122

Hội Kiến trúc sư

122

H29.123

Hội Luật gia

123

H29.124

Hội Mỹ thuật

124

H29.125

Hội Nhà báo

125

H29.126

Hội Nhà văn

126

H29.127

Hội Nghệ sĩ múa

127

H29.128

Hội Nhiếp ảnh

128

H29.129

Hội Sân khấu

129

H29.130

Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số

* Tổ chức xã hội

130

H29.131

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

131

H29.132

Hội Chữ thập đỏ

132

H29.133

Hội Khuyến học

133

H29.134

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

134

H29.135

Hội Người cao tuổi

135

H29.136

Hội Người mù

* Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

136

H29.137

Đoàn Luật sư

137

H29.138

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật

138

H29.55

Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật

139

H29.139

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị

140

H29.140

Liên minh Hợp tác xã Thương mại

B

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

488 cơ quan, tổ chức

1

Thành phố Thủ Đức

141

K29.2

Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức

142

H29.81

Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức

143

H29.81.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Hội đồng nhân dân, phông Ủy ban nhân dân và phông của 12 cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

144

H29.81.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức

145

H29.81.3

Phòng Kinh tế thành phố Thủ Đức

146

H29.81.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức

147

H29.81.5

Phòng Nội vụ thành phố Thủ Đức

148

H29.81.6

Phòng Quản lý đô thị thành phố Thủ Đức

149

H29.81.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức

150

H29.81.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thủ Đức

151

H29.81.9

Thanh tra thành phố Thủ Đức

152

H29.81.10

Phòng Tư pháp thành phố Thủ Đức

153

H29.81.11

Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Thủ Đức

154

H29.81.12

Phòng Y tế thành phố Thủ Đức

155

H29.81.13

Phòng Khoa học và Công nghệ thành phố Thủ Đức

156

D01.54.01

Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Tòa án nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

157

E01.59.34

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Viện kiểm sát nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

158

G01.79.1

Công an thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viên thuộc phông Công an Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

159

G11.79.1

Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Ban Chỉ huy Quân sự Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

160

G24.079.03

Bảo hiểm xã hội thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Bảo hiểm xã hội Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

161

G15.13.79.769

Chi cục Thi hành án Dân sự thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

162

G05.25.69.02

Chi cục Thống kê thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thống kê Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

163

G12.18.79.790

Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thuế Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

164

G12.12.79.762

Kho bạc Nhà nước thành phố Thủ Đức

(bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Kho bạc Nhà nước Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức)

II

Các quận (16 quận: Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Tân, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú)

* Quận 1

165

H29.60

Ủy ban nhân dân Quận 1

166

H29.60.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1

167

H29.60.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1

168

H29.60.3

Phòng Kinh tế Quận 1

169

H29.60.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 1

170

H29.60.5

Phòng Nội vụ Quận 1

171

H29.60.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 1

172

H29.60.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1

173

H29.60.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 1

174

H29.60.9

Thanh tra Quận 1

175

H29.60.10

Phòng Tư pháp Quận 1

176

H29.60.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 1

177

H29.60.12

Phòng Y tế Quận 1

178

D01.54.02

Tòa án nhân dân Quận 1

179

E01.59.13

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1

180

G01.79.2

Công an Quận 1

181

G11.79.2

Ban Chỉ huy quân sự Quận 1

182

G24.079.01

Bảo hiểm xã hội Quận 1

183

G15.13.79.760

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

184

G05.25.69.01

Chi cục Thống kê Quận 1

185

G12.18.79.760

Chi cục Thuế Quận 1

186

G12.12.79.760

Kho Bạc nhà nước Quận 1

* Quận 3

187

H29.61

Ủy ban nhân dân Quận 3

188

H29.61.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 3

189

H29.61.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3

190

H29.61.3

Phòng Kinh tế Quận 3

191

H29.61.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 3

192

H29.61.5

Phòng Nội vụ Quận 3

193

H29.61.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 3

194

H29.61.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3

195

H29.61.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3

196

H29.61.9

Thanh tra Quận 3

197

H29.61.10

Phòng Tư pháp Quận 3

198

H29.61.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 3

199

H29.61.12

Phòng Y tế Quận 3

200

D01.54.03

Tòa án nhân dân Quận 3

201

E01.59.14

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 3

202

G01.79.3

Công an Quận 3

203

G11.79.3

Ban Chỉ huy quân sự Quận 3

204

G24.079.11

Bảo hiểm xã hội Quận 3

205

G15.13.79.770

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 3

206

G05.25.69.03

Chi cục Thống kê Quận 3

207

G12.18.79.770

Chi cục Thuế Quận 3

208

G12.12.79.770

Kho Bạc nhà nước Quận 3

* Quận 4

209

H29.62

Ủy ban nhân dân Quận 4

210

H29.62.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 4

211

H29.62.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4

212

H29.62.3

Phòng Kinh tế Quận 4

213

H29.62.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 4

214

H29.62.5

Phòng Nội vụ Quận 4

215

H29.62.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 4

216

H29.62.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 4

217

H29.62.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 4

218

H29.62.9

Thanh tra Quận 4

219

H29.62.10

Phòng Tư pháp Quận 4

220

H29.62.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 4

221

H29.62.12

Phòng Y tế Quận 4

222

D01.54.04

Tòa án nhân dân Quận 4

223

E01.59.15

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 4

224

G01.79.4

Công an Quận 4

225

G11.79.4

Ban Chỉ huy quân sự Quận 4

226

G24.079.14

Bảo hiểm xã hội Quận 4

227

G15.13.79.773

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 4

228

G05.25.69.04

Chi cục Thống kê Quận 4

229

G12.18.79.773

Chi cục Thuế Quận 4

230

G12.12.79.773

Kho Bạc nhà nước Quận 4

* Quận 5

231

H29.63

Ủy ban nhân dân Quận 5

232

H29.63.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5

233

H29.63.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5

234

H29.63.3

Phòng Kinh tế Quận 5

235

H29.63.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 5

236

H29.63.5

Phòng Nội vụ Quận 5

237

H29.63.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 5

238

H29.63.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5

239

H29.63.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 5

240

H29.63.9

Thanh tra Quận 5

241

H29.63.10

Phòng Tư pháp Quận 5

242

H29.63.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5

243

H29.63.12

Phòng Y tế Quận 5

244

D01.54.05

Tòa án nhân dân Quận 5

245

E01.59.16

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 5

246

G01.79.5

Công an Quận 5

247

G11.79.5

Ban Chỉ huy quân sự Quận 5

248

G24.079.15

Bảo hiểm xã hội Quận 5

249

G15.13.79.774

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 5

250

G05.25.69.05

Chi cục Thống kê Quận 5

251

G12.18.79.774

Chi cục Thuế Quận 5

252

G12.12.79.774

Kho Bạc nhà nước Quận 5

* Quận 6

253

H29.64

Ủy ban nhân dân Quận 6

254

H29.64.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 6

255

H29.64.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6

256

H29.64.3

Phòng Kinh tế Quận 6

257

H29.64.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 6

258

H29.64.5

Phòng Nội vụ Quận 6

259

H29.64.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 6

260

H29.64.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 6

261

H29.64.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 6

262

H29.64.9

Thanh tra Quận 6

263

H29.64.10

Phòng Tư pháp Quận 6

264

H29.64.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 6

265

H29.64.12

Phòng Y tế Quận 6

266

D01.54.06

Tòa án nhân dân Quận 6

267

E01.59.17

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 6

268

G01.79.6

Công an Quận 6

269

G11.79.6

Ban Chỉ huy quân sự Quận 6

270

G24.079.16

Bảo hiểm xã hội Quận 6

271

G15.13.79.775

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 6

272

G05.25.69.06

Chi cục Thống kê Quận 6

273

G12.18.79.775

Chi cục Thuế Quận 6

274

G12.12.79.775

Kho Bạc nhà nước Quận 6

* Quận 7

275

H29.65

Ủy ban nhân dân Quận 7

276

H29.65.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 7

277

H29.65.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7

278

H29.65.3

Phòng Kinh tế Quận 7

279

H29.65.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 7

280

H29.65.5

Phòng Nội vụ Quận 7

281

H29.65.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 7

282

H29.65.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7

283

H29.65.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 7

284

H29.65.9

Thanh tra Quận 7

285

H29.65.10

Phòng Tư pháp Quận 7

286

H29.65.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 7

287

H29.65.12

Phòng Y tế Quận 7

288

D01.54.07

Tòa án nhân dân Quận 7

289

E01.59.18

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 7

290

G01.79.7

Công an Quận 7

291

G11.79.7

Ban Chỉ huy quân sự Quận 7

292

G24.079.19

Bảo hiểm xã hội Quận 7

293

G15.13.79.778

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 7

294

G05.25.69.07

Chi cục Thống kê Quận 7

295

G12.18.79.788

Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Nhà Bè

296

G12.12.79.778

Kho Bạc nhà nước Quận 7

* Quận 8

297

H29.66

Ủy ban nhân dân Quận 8

298

H29.66.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8

299

H29.66.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8

300

H29.66.3

Phòng Kinh tế Quận 8

301

H29.66.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 8

302

H29.66.5

Phòng Nội vụ Quận 8

303

H29.66.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 8

304

H29.66.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8

305

H29.66.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 8

306

H29.66.9

Thanh tra Quận 8

307

H29.66.10

Phòng Tư pháp Quận 8

308

H29.66.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8

309

H29.66.12

Phòng Y tế Quận 8

310

D01.54.08

Tòa án nhân dân Quận 8

311

E01.59.19

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 8

312

G01.79.8

Công an Quận 8

313

G11.79.8

Ban Chỉ huy quân sự Quận 8

314

G24.079.17

Bảo hiểm xã hội Quận 8

315

G15.13.79.776

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 8

316

G05.25.69.08

Chi cục Thống kê Quận 8

317

G12.18.79.776

Chi cục Thuế Quận 8

318

G12.12.79.776

Kho Bạc nhà nước Quận 8

* Quận 10

319

H29.67

Ủy ban nhân dân Quận 10

320

H29.67.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10

321

H29.67.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10

322

H29.67.3

Phòng Kinh tế Quận 10

323

H29.67.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 10

324

H29.67.5

Phòng Nội vụ Quận 10

325

H29.67.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 10

326

H29.67.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10

327

H29.67.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 10

328

H29.67.9

Thanh tra Quận 10

329

H29.67.10

Phòng Tư pháp Quận 10

330

H29.67.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 10

331

H29.67.12

Phòng Y tế Quận 10

332

D01.54.09

Tòa án nhân dân Quận 10

333

E01.59.20

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 10

334

G01.79.9

Công an Quận 10

335

G11.79.9

Ban Chỉ huy quân sự Quận 10

336

G24.079.12

Bảo hiểm xã hội Quận 10

337

G15.13.79.771

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 10

338

G05.25.69.09

Chi cục Thống kê Quận 10

339

G12.18.79.771

Chi cục Thuế Quận 10

340

G12.12.79.771

Kho Bạc nhà nước Quận 10

* Quận 11

341

H29.68

Ủy ban nhân dân Quận 11

342

H29.68.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 11

343

H29.68.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11

344

H29.68.3

Phòng Kinh tế Quận 11

345

H29.68.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 11

346

H29.68.5

Phòng Nội vụ Quận 11

347

H29.68.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 11

348

H29.68.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11

349

H29.68.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11

350

H29.68.9

Thanh tra Quận 11

351

H29.68.10

Phòng Tư pháp Quận 11

352

H29.68.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 11

353

H29.68.12

Phòng Y tế Quận 11

354

D01.54.10

Tòa án nhân dân Quận 11

355

E01.59.21

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 11

356

G01.79.10

Công an Quận 11

357

G11.79.10

Ban Chỉ huy quân sự Quận 11

358

G24.079.13

Bảo hiểm xã hội Quận 11

359

G15.13.79.772

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 11

360

G05.25.69.10

Chi cục Thống kê Quận 11

361

G12.18.79.772

Chi cục Thuế Quận 11

362

G12.12.79.772

Kho Bạc nhà nước Quận 11

* Quận 12

363

H29.69

Ủy ban nhân dân Quận 12

364

H29.69.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 12

365

H29.69.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12

366

H29.69.3

Phòng Kinh tế Quận 12

367

H29.69.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 12

368

H29.69.5

Phòng Nội vụ Quận 12

369

H29.69.6

Phòng Quản lý đô thị Quận 12

370

H29.69.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 12

371

H29.69.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 12

372

H29.69.9

Thanh tra Quận 12

373

H29.69.10

Phòng Tư pháp Quận 12

374

H29.69.11

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 12

375

H29.69.12

Phòng Y tế Quận 12

376

D01.54.11

Tòa án nhân dân Quận 12

377

E01.59.22

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 12

378

G01.79.11

Công an Quận 12

379

G11.79.11

Ban Chỉ huy quân sự Quận 12

380

G24.079.02

Bảo hiểm xã hội Quận 12

381

G15.13.79.761

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 12

382

G05.25.69.11

Chi cục Thống kê Quận 12

383

G12.18.79.789

Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Hóc Môn

384

G12.12.79.761

Kho Bạc nhà nước Quận 12

* Quận Bình Tân

385

H29.70

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

386

H29.70.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

387

H29.70.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân

388

H29.70.3

Phòng Kinh tế quận Bình Tân

389

H29.70.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Tân

390

H29.70.5

Phòng Nội vụ quận Bình Tân

391

H29.70.6

Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân

392

H29.70.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân

393

H29.70.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân

394

H29.70.9

Thanh tra quận Bình Tân

395

H29.70.10

Phòng Tư pháp quận Bình Tân

396

H29.70.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Tân

397

H29.70.12

Phòng Y tế quận Bình Tân

398

D01.54.12

Tòa án nhân dân quận Bình Tân

399

E01.59.24

Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Tân

400

G01.79.12

Công an quận Bình Tân

401

G11.79.12

Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Tân

402

G24.079.18

Bảo hiểm xã hội quận Bình Tân

403

G15.13.79.777

Chi cục Thi hành án dân sự quận Bình Tân

404

G05.25.69.17

Chi cục Thống kê quận Bình Tân

405

G12.18.79.777

Chi cục Thuế quận Bình Tân

406

G12.12.79.777

Kho Bạc nhà nước quận Bình Tân

* Quận Bình Thạnh

407

H29.71

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

408

H29.71.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

409

H29.71.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh

410

H29.71.3

Phòng Kinh tế quận Bình Thạnh

411

H29.71.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh

412

H29.71.5

Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh

413

H29.71.6

Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh

414

H29.71.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Binh Thạnh

415

H29.71.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thạnh

416

H29.71.9

Thanh tra quận Bình Thạnh

417

H29.71.10

Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh

418

H29.71.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Thạnh

419

H29.71.12

Phòng Y tế quận Bình Thạnh

420

D01.54.13

Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh

421

E01.59.25

Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Thạnh

422

G01.79.13

Công an quận Bình Thạnh

423

G11.79.13

Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thạnh

424

G24.079.06

Bảo hiểm xã hội quận Bình Thạnh

425

G15.13.79.765

Chi cục Thi hành án dân sự quận Bình Thạnh

426

G05.25.69.16

Chi cục Thống kê quận Bình Thạnh

427

G12.18.79.765

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh

428

G12.12.79.765

Kho Bạc nhà nước quận Bình Thạnh

* Quận Gò Vấp

429

H29.72

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

430

H29.72.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

431

H29.72.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Gò Vấp

432

H29.72.3

Phòng Kinh tế quận Gò Vấp

433

H29.72.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Gò Vấp

434

H29.72.5

Phòng Nội vụ quận Gò Vấp

435

H29.72.6

Phòng Quản lý đô thị quận Gò Vấp

436

H29.72.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp

437

H29.72.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Gò Vấp

438

H29.72.9

Thanh tra quận Gò Vấp

439

H29.72.10

Phòng Tư pháp quận Gò Vấp

440

H29.72.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Gò Vấp

441

H29.72.12

Phòng Y tế quận Gò Vấp

442

D01.54.14

Tòa án nhân dân quận Gò Vấp

443

E01. 59.28

Viện Kiểm sát nhân dân quận Gò Vấp

444

G01.79.14

Công an quận Gò Vấp

445

G11.79.14

Ban Chỉ huy quân sự quận Gò Vấp

446

G24.079.05

Bảo hiểm xã hội quận Gò Vấp

447

G15.13.79.764

Chi cục Thi hành án dân sự quận Gò Vấp

448

G05.25.69.15

Chi cục Thống kê quận Gò Vấp

449

G12.18.79.764

Chi cục Thuế quận Gò Vấp

450

G12.12.79.764

Kho Bạc nhà nước quận Gò Vấp

* Quận Phú Nhuận

451

H29.73

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

452

H29.73.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

453

H29.73.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Phú Nhuận

454

H29.73.3

Phòng Kinh tế quận Phú Nhuận

455

H29.73.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Phú Nhuận

456

H29.73.5

Phòng Nội vụ quận Phú Nhuận

457

H29.73.6

Phòng Quản lý đô thị quận Phú Nhuận

458

H29.73.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận

459

H29.73.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Phú Nhuận

460

H29.73.9

Thanh tra quận Phú Nhuận

461

H29.73.10

Phòng Tư pháp quận Phú Nhuận

462

H29.73.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Phú Nhuận

463

H29.73.12

Phòng Y tế quận Phú Nhuận

464

D01.54.15

Tòa án nhân dân quận Phú Nhuận

465

E01.59.31

Viện Kiếm sát nhân dân quận Phú Nhuận

466

G01.79.15

Công an quận Phú Nhuận

467

G11.79.15

Ban Chỉ huy quân sự quận Phú Nhuận

468

G24.079.09

Bảo hiểm xã hội quận Phú Nhuận

469

G15.13.79.768

Chi cục Thi hành án dân sự quận Phú Nhuận

470

G05.25.69.14

Chi cục Thống kê quận Phú Nhuận

471

G12.18.79.768

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận

472

G12.12.79.768

Kho Bạc nhà nước quận Phú Nhuận

* Quận Tân Bình

473

H29.74

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

474

H29.74.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

475

H29.74.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình

476

H29.74.3

Phòng Kinh tế quận Tân Bình

477

H29.74.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Bình

478

H29.74.5

Phòng Nội vụ quận Tân Bình

479

H29.74.6

Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình

480

H29.74.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình

481

H29.74.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Bình

482

H29.74.9

Thanh tra quận Tân Bình

483

H29.74.10

Phòng Tư pháp quận Tân Bình

484

H29.74.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Bình

485

H29.74.12

Phòng Y tế quận Tân Bình

486

D01.54.16

Tòa án nhân dân quận Tân Bình

487

E01.59.32

Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Bình

488

G01.79.16

Công an quận Tân Bình

489

G11.79.16

Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Bình

490

G24.079.07

Bảo hiểm xã hội quận Tân Bình

491

G15.13.79.766

Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Bình

492

G05.25.69.12

Chi cục Thống kê quận Tân Bình

493

G12.18.79.766

Chi cục Thuế quận Tân Bình

494

G12.12.79.766

Kho Bạc nhà nước quận Tân Bình

* Quận Tân Phú

495

H29.75

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

496

H29.75.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

497

H29.75.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú

498

H29.75.3

Phòng Kinh tế quận Tân Phú

499

H29.75.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Phú

500

H29.75.5

Phòng Nội vụ quận Tân Phú

501

H29.75.6

Phòng Quản lý đô thị quận Tân Phú

502

H29.75.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú

503

H29.75.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường quân Tân Phú

504

H29.75.9

Thanh tra quận Tân Phú

505

H29.75.10

Phòng Tư pháp quận Tân Phú

506

H29.75.11

Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Phú

507

H29.75.12

Phòng Y tế quận Tân Phú

508

D01.54.17

Tòa án nhân dân quận Tân Phú

509

E01.59.33

Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Phú

510

G01.79.17

Công an quận Tân Phú

511

G11.79.17

Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Phú

512

G24.079.08

Bảo hiểm xã hội quận Tân Phú

513

G15.13.79.767

Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Phú

514

G05.25.69.13

Chi cục Thống kê quận Tân Phú

515

G12.18.79.767

Chi cục Thuế quận Tân Phú

516

G12.12.79.767

Kho Bạc nhà nước quận Tân Phú

III

Các huyện (05 huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè)

* Huyện Bình Chánh

517

K29.3

Hội đồng nhân dân huyện Bình Chánh

518

H29.76

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

519

H29.76.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

520

H29.76.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Chánh

521

H29.76.3

Phòng Kinh tế huyện Bình Chánh

522

H29.76.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Chánh

523

H29.76.5

Phòng Nội vụ huyện Bình Chánh

524

H29.76.6

Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh

525

H29.76.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Chánh

526

H29.76.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Chánh

527

H29.76.9

Thanh tra huyện Bình Chánh

528

H29.76.10

Phòng Tư pháp huyện Bình Chánh

529

H29.76.11

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Chánh

530

H29.76.12

Phòng Y tế huyện Bình Chánh

531

D01.54.18

Tòa án nhân dân huyện Bình Chánh

532

E01.59.23

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bình Chánh

533

G01.79.18

Công an huyện Bình Chánh

534

G11.79.18

Ban Chỉ huy quân sự huyện Bình Chánh

535

G24.079.22

Bảo hiểm xã hội huyện Bình Chánh

536

G15.13.79.785

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bình Chánh

537

G05.25.69.20

Chi cục Thống kê huyện Bình Chánh

538

G12.18.79.785

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh

539

G12.12.79.785

Kho Bạc nhà nước huyện Bình Chánh

* Huyện Cần Giờ

540

K29.4

Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ

541

H29.77

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

542

H29.77.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

543

H29.77.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ

544

H29.77.3

Phòng Kinh tế huyện Cần Giờ

545

H29.77.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ

546

H29.77.5

Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ

547

H29.77.6

Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ

548

H29.77.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cần Giờ

549

H29.77.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ

550

H29.77.9

Thanh tra huyện Cần Giờ

551

H29.77.10

Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ

552

H29.77.11

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cần Giờ

553

H29.77.12

Phòng Y tế huyện Cần Giờ

554

D01.54.19

Tòa án nhân dân huyện Cần Giờ

555

E01.59.26

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cần Giờ

556

G01.79.19

Công an huyện Cần Giờ

557

G11.79.19

Ban Chỉ huy quân sự huyện Cần Giờ

558

G24.079.24

Bảo hiểm xã hội huyện Cần Giờ

559

G15.13.79.787

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cần Giờ

560

G12.18.79.787

Chi cục Thuế huyện Cần Giờ

561

G12.12.79.787

Kho Bạc nhà nước huyện Cần Giờ

* Huyện Củ Chi

562

K29.5

Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi

563

H29.78

Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

564

H29.78.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

565

H29.78.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi

566

H29.78.3

Phòng Kinh tế huyện Củ Chi

567

H29.78.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi

568

H29.78.5

Phòng Nội vụ huyện Củ Chi

569

H29.78.6

Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi

570

H29.78.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi

571

H29.78.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Củ Chi

572

H29.78.9

Thanh tra huyện Củ Chi

573

H29.78.10

Phòng Tư pháp huyện Củ Chi

574

H29.78.11

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Củ Chi

575

H29.78.12

Phòng Y tế huyện Củ Chi

576

D01.54.20

Tòa án nhân dân huyện Củ Chi

577

E01.59.27

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi

578

G01.79.20

Công an huyện Củ Chi

579

G11.79.20

Ban Chỉ huy quân sự huyện Củ Chi

580

G24.079.20

Bảo hiểm xã hội huyện Củ Chi

581

G15.13.79.783

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Củ Chi

582

G05.25.69.19

Chi cục Thống kê huyện Củ Chi

583

G12.18.79.783

Chi cục Thuế huyện Củ Chi

584

G12.12.79.783

Kho Bạc nhà nước huyện Củ Chi

* Huyện Hóc Môn

585

K29.6

Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn

586

H29.79

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

587

H29.79.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

588

H29.79.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn

589

H29.79.3

Phòng Kinh tế huyện Hóc Môn

590

H29.79.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hóc Môn

591

H29.79.5

Phòng Nội vụ huyện Hóc Môn

592

H29.79.6

Phòng Quản lý đô thị huyện Hóc Môn

593

H29.79.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hóc Môn

594

H29.79.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hóc Môn

595

H29.79.9

Thanh tra huyện Hóc Môn

596

H29.79.10

Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn

597

H29.79.11

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Hóc Môn

598

H29.79.12

Phòng Y tế huyện Hóc Môn

599

D01.54.21

Tòa án nhân dân huyện Hóc Môn

600

E01.59.29

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hóc Môn

601

G01.79.21

Công an huyện Hóc Môn

602

G11.79.21

Ban Chỉ huy quân sự huyện Hóc Môn

603

G24.079.21

Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn

604

G15.13.79.784

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hóc Môn

605

G05.25.69.18

Chi cục Thống kê huyện Hóc Môn

606

G12.12.79.784

Kho Bạc nhà nước huyện Hóc Môn

* Huyện Nhà Bè

607

K29.7

Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè

608

H29.80

Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè

609

H29.80.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè

610

H29.80.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhà Bè

611

H29.80.3

Phòng Kinh tế huyện Nhà Bè

612

H29.80.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nhà Bè

613

H29.80.5

Phòng Nội vụ huyện Nhà Bè

614

H29.80.6

Phòng Quản lý đô thị huyện Nhà Bè

615

H29.80.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè

616

H29.80.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhà Bè

617

H29.80.9

Thanh tra huyện Nhà Bè

618

H29.80.10

Phòng Tư pháp huyện Nhà Bè

619

H29.80.11

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nhà Bè

620

H29.80.12

Phòng Y tế huyện Nhà Bè

621

D01.54.22

Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè

622

E01.59.30

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nhà Bè

623

G01.79.22

Công an huyện Nhà Bè

624

G11.79.22

Ban Chỉ huy quân sự huyện Nhà Bè

625

G24.079.23

Bảo hiểm xã hội huyện Nhà Bè

626

G15.13.79.786

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nhà Bè

627

G05.25.69.21

Chi cục Thống kê khu vực Nhà Bè - Cần Giờ

628

G12.12.79.786

Kho Bạc nhà nước huyện Nhà Bè

Danh mục có tổng số 628 cơ quan, tổ chức./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 414/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 về Danh mục và mã phông các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


113

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.119.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!