|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4121/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
12 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ
quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 3670a/QĐ-BNN-LN
ngày 28/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội
bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực
lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Cục trưởng Cục Hải quan Hải Phòng tổ chức thực hiện việc công
khai danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm; xây dựng quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công trực
tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại: Số thứ tự 6, mục III,
phần A Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành
phố; Số thứ tự 6, 7, mục V, phần B Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Số thứ tự 2, mục IV, phần E Thủ tục
hành chính không thực hiện tại Bộ phận một cửa ban hành kèm theo Quyết định số
644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Hải
quan Hải Phòng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (02
TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Huyện
|
UBND TP
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
1.012922
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên
nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
05 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024;
- Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024.
|
* Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Hải
quan
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)
|
1
|
3.000154
|
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu
|
Không phải kiểm tra: 02 giờ làm việc
|
Chi cục Hải quan
|
20.000 đồng/ tờ
khai
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024;
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015;
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024.
|
Phải kiểm tra: 01 ngày làm việc
|
Kiểm tra phức tạp: 02 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (02 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực kiểm lâm (02 TTHC)
|
1
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
1. Mục 3. Thành phần, số lượng hồ sơ được sửa đổi
nội dung sau:
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất
khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
- Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất
khẩu theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. Trường
hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì bảng kê gỗ không phải xác nhận
của cơ quan Kiểm lâm sở tại.
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại
Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong
nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT đã được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
2. Mục 7. Kết quả thực hiện TTHC được sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm trên Bảng kê gỗ
xuất khẩu theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
120/2024/NĐ-CP hoặc xác nhận của Chi cục Kiểm lâm trên Bảng kê sản phẩm gỗ
xuất khẩu theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
3. Mục 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai được sửa đổi
nội dung sau:
- Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu
số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
- Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 ban hành
kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
- Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
4. Mục 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
sửa đổi nội dung sau:
- Khoản 7, khoản 8, khoản 9 và khoản 4, khoản 5, khoản
6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung
cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ”
2. Mục 1. Trình tự thực hiện được sửa đổi, bổ
sung các nội dung Bước 2, Bước 3.
3. Mục 3. Thành phần, số lượng hồ sơ được sửa đổi
nội dung sau:
01 bản chính Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định 120/2024/NĐ-CP.
4. Mục 4. Thời hạn giải quyết được sửa đổi:
a) Trường hợp không kiểm tra, xác minh: từ “06
ngày làm việc” thành “05 ngày làm việc”
b) Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: từ “14
ngày làm việc” thành “13 ngày làm việc”
5. Mục 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung nội dung sau: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định
của pháp luật, có ngành nghề trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế
biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ.
6. Mục 7. Kết quả thực hiện TTHC được sửa đổi, bổ
sung nội dung sau:
Phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin
phân loại doanh nghiệp hoặc thông báo nêu rõ lý do không được phân loại Nhóm
I.
7. Mục 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai được sửa đổi nội
dung sau:
Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
120/2024/NĐ-CP
8. Mục 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
sửa đổi nội dung sau:
- Khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản
16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp
Việt Nam.
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân thành phố (01 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (01
TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)
|
1
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4121/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|