|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
4092/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4092/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRÊN LĨNH
VỰC: DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 169/TTr-SYT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 20 thủ tục hành chính không liên thông
trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
trên lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn
cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính
trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC:
DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết
định 2298/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(2)
Thời gian giải quyết (ngày)
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
I. Lĩnh vực: Dược phẩm
|
1.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc.
|
16, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
2.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
19, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
3.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
23, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
4.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
29, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
5.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
01, Mục A
|
11 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 09 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 07
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
6.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở
sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu).
|
10, Mục A
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 16 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 14
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
7.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
11, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
14, Mục A
|
08 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 06 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
9.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
06, Mục A
|
18 ngày (đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở)
|
1/2 ngày
|
- Phòng Nghiệp vụ Dược: 16
ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 14
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở)
|
1/2 ngày
|
- Phòng Nghiệp vụ Dược: 28
ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 26
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
08, Mục A
|
13 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 11 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 09
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm.
|
42, Mục A
|
08 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Dược: 06 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 05
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
III. Lĩnh vực: Khám bệnh,
chữa bệnh
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh.
|
59, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
13.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh.
|
59, Mục A
|
28 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 26 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
62, Mục A
|
56 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 52
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
63, Mục A
|
43 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64, Mục A
|
43 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
65, Mục A
|
43 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã.
|
68, Mục A
|
43 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
70, Mục A
|
56 ngày đối với bệnh viện
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 52
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
71, Mục A
|
56 ngày đối với bệnh viện
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 54 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 52
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám
|
1/2 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ Y: 41 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 39
ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Tổng cộng 20 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
34
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|