|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi các Quy trình số: 68,
69, 70 mục III, phần A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi các Quy trình số: 01,
04, 05, 06, 07, 12, 13, 14; thay thế các Quy trình số: 03, 08, 09, 10, 11 tại mục
I, phần A; thay thế các Quy trình số: 01, 02 khoản I mục B; bãi bỏ Quy trình số
02 mục I, phần A tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon
Tum.
- Thay thế Quy trình số 1, mục
I, phần A tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Quy trình nội bộ sửa đổi,
bổ sung
|
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
III
|
Quy trình nội bộ thay thế
|
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
C. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy
trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
I. Quy
trình nội bộ mới ban hành
Quy trình
số 01: Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác
tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.012500.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý
|
07 ngày
|
Văn bản thông báo/Văn bản thẩm
định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu
lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ
trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định chấp thuận
tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định chấp thuận
tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và
lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
23 ngày
|
Quy trình
số 02: Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số
TTHC: 1.012501.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ
trình hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ
trình hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình
số 03: Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã
số TTHC: 1.012502.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy xác nhận đăng ký hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy trình số
04. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC:
1.012503.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
21 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về
phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về
phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn
có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số
05. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
Mã số TTHC: 1.012504.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
21 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối
với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối
với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và
lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số
và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số
06. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho
sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
8,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
26 ngày
|
I.2. Quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Quy trình số
07. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004232.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình số
08. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004228.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình số
09. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004223.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình
số 10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình
số 11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số
TTHC: 1.004122.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
15 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
03 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép của Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
24 ngày
|
Quy trình
số 12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ. Mã số TTHC: 2.001738.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
11 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
17 ngày
|
Quy trình
số 13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số
TTHC: 1.004253.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển
lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển
lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho
lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình
số 14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành. Mã số TTHC: 1.009669.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
8,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
26 ngày
|
Quy trình
số 15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành. Mã số TTHC: 2.001770.000.00.00.H34
15.1. Trường hợp nộp cùng với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
15.2. Trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình
số 16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC:
1.004283.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
05 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày
|
Quy trình
số 17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. Mã số TTHC: 1.011516.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy xác nhận đăng ký hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
I.3. Quy
trình nội bộ thay thế
Quy trình
số 18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024).
Mã số TTHC: 1.004179.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình
số 19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. Mã số TTHC:
1.004167.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình
số 20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước. Mã số TTHC: 1.011518.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
07 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
23 ngày
|
Quy trình
số 21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước. Mã số TTHC: 1.000824.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
5,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
17 ngày
|
Quy trình
số 22. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước
của hồ chứa thủy điện. Mã số TTHC: 2.001850.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
25,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Quyết định
phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định
phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định
phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt được ký
theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
49 ngày
|
Quy trình
số 23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC:
1.001740.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài
nguyên khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
29,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng
hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi
cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng
hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi
cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự
thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân
đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự
thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân
đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp
ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh
tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh
tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
56 ngày
|
B. Quy
trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
I. Quy
trình nội bộ thay thế Quy trình số 01. Đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.001662.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở
bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
06 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp
lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện)
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 05
|
Văn phòng UBND cấp huyện
trình UBND cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
UBND cấp huyện xác nhận tờ
khai
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Xác nhận Tờ khai
|
Bước 07
|
Lấy dấu Văn bản (Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do) chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên
môn và Tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai có xác nhận của UBND
cấp huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 08
|
Chuyển trả kết quả về bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng TNMT /Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Tờ khai có xác nhận của UBND
cấp huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Tờ khai có xác nhận của UBND
cấp huyện/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài
khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn
được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo giấy hẹn
|
Tờ khai có xác nhận của UBND
cấp huyện (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy trình
số 02. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã số TTHC:
1.001645.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Đối với hồ sơ nộp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
02 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
30 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ; Trường hợp hồ sơ hợp
lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Văn bản kết quả tổng hợp các
ý kiến góp ý/Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 05
|
Văn phòng UBND cấp huyện tham
mưu, trình UBND cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp
huyện tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
UBND cấp huyện ban hành văn bản
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Chuyển trả kết quả về bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn
được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo giấy hẹn
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án (Kết quả giải
quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên
cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
42 ngày
|
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|