|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm
phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi các Quy trình số: 68,
69, 70 mục III, phần A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi các Quy trình số: 01,
04, 05, 06, 07, 12, 13, 14; thay thế các Quy trình số: 03, 08, 09, 10, 11 tại mục
I, phần A; thay thế các Quy trình số: 01, 02 khoản I mục B; bãi bỏ Quy trình số
02 mục I, phần A tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon
Tum.
- Thay thế Quy trình số 1, mục I,
phần A tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ
sung
|
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
III
|
Quy trình nội bộ thay thế
|
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
C. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp tỉnh
I. Quy trình nội bộ mới ban
hành
Quy trình số 01: Tạm dừng hiệu
lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số
TTHC: 1.012500.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý
|
07 ngày
|
Văn bản thông báo/Văn bản thẩm
định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình
hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định chấp thuận
tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định chấp thuận
tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định chấp thuận tạm dừng
hiệu lực giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và
lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
23 ngày
|
Quy trình số 02: Trả lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.012501.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình
hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình
hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định chấp thuận trả lại
giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số 03: Đăng ký sử dụng
mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã số TTHC: 1.012502.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy xác nhận đăng ký hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy trình số 04. Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
21 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về
phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về
phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Văn bản cho ý kiến về phương
án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản cho ý kiến về phương án
hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 05. Lấy ý kiến về
kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC:
1.012504.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
21 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối
với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối
với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và
lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản cho ý kiến đối với kết
quả vận hành thử nghiệm hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số
và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 06. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào
vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
8,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn
bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
26 ngày
|
I.2. Quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
Quy trình số 07. Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày
đêm. Mã số TTHC: 1.004232.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình số 08. Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm. Mã số TTHC: 1.004228.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình số 09. Cấp giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm. Mã số TTHC: 1.004223.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 10. Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000
m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình số 11. Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
1.004122.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
15 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
03 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép của Sở Tài nguyên và
Môi trường hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
24 ngày
|
Quy trình số 12. Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
2.001738.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
11 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
17 ngày
|
Quy trình số 13. Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
1.004253.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS-N
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Các nội dung liên quan đến hồ
sơ và trình lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại
cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh
đạo phòng trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định
hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm
định hồ sơ.
- Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh
đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm
và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 07
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý.
- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số 14. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Mã số TTHC:
1.009669.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
8,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
26 ngày
|
Quy trình số 15. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. Mã số TTHC:
2.001770.000.00.00.H34
15.1. Trường hợp nộp cùng với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
15.2. Trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình số 16. Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.004283.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
05 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự
thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo
quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Quyết định phê duyệt (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày
|
Quy trình số 17. Đăng ký khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển. Mã số TTHC: 1.011516.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện
văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ
đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận
đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy xác nhận đăng ký hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
I.3. Quy trình nội bộ thay thế
Quy trình số 18. Cấp giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024). Mã số TTHC:
1.004179.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
21,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình số 19. Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. Mã số TTHC: 1.004167.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
14,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
38 ngày
|
Quy trình số 20. Trả lại giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC:
1.011518.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
07 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện
văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
02 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
23 ngày
|
Quy trình số 21. Cấp lại giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC:
1.000824.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
5,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7,5 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Giấy phép được ký theo quy
định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
17 ngày
|
Quy trình số 22. Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.
Mã số TTHC: 2.001850.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
25,5 ngày
|
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả
thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung
và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Quyết định phê
duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định phê
duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định phê
duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt được ký theo
quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu
trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoặc
Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
49 ngày
|
Quy trình số 23. Lấy ý kiến đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức
lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.001740.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên
khoáng sản - Nước
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Công chức xác minh, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý
|
29,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng
hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi
cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội
dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện
văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước
|
02 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng
hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi
cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự
thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân
đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Công chức phòng TNKS- N
|
01 ngày
|
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự
thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân
đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
05 ngày
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi
cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh
tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét,
cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh
tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp
các ý kiến góp ý được ký theo quy định hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
56 ngày
|
B. Quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp huyện
I. Quy trình nội bộ thay thế
Quy trình số 01. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC:
1.001662.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước
tiếp nhận
|
Bước 02
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
06 ngày
|
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp
lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện)
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 05
|
Văn phòng UBND cấp huyện trình
UBND cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
UBND cấp huyện xác nhận tờ
khai
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Xác nhận Tờ khai
|
Bước 07
|
Lấy dấu Văn bản (Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do) chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên
môn và Tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp
huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 08
|
Chuyển trả kết quả về bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng TNMT /Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp
huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân
đến nhận kết quả.
|
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp
huyện/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản
của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo giấy hẹn
|
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp
huyện (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
14 ngày
|
Quy trình số 02. Lấy ý kiến đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức
lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã số TTHC: 1.001645.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng
Tài nguyên và Môi trường
- Đối với hồ sơ nộp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
02 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định,
xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
30 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ; Trường hợp hồ sơ hợp
lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Văn bản kết quả tổng hợp các ý
kiến góp ý/Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có).
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian TTHC
|
Bước 05
|
Văn phòng UBND cấp huyện tham
mưu, trình UBND cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện
tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
UBND cấp huyện ban hành văn bản
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Chuyển trả kết quả về bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
|
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân
đến nhận kết quả.
|
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn
lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
Bước 08
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo giấy hẹn
|
Văn bản của UBND cấp huyện tổng
hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án (Kết quả giải
quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên
cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
42 ngày
|
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|