STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng
đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị
rách, nát
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa
học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch
công nghệ vùng
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc
tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ
trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ
trợ đổi mới sáng tạo
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
31
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
34
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của
tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
35
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh
trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
37
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực Tổ chức thực hiện chức năng đầu
mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
TT. Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ tỉnh
|
39
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
TT. Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ tỉnh
|
40
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
TT. Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ tỉnh
|
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp
cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở
hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận
hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Chi cục TCĐLCL
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|