|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4072/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4072/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 04 tháng 11 năm
2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN
CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh
mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số
94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Thống kê tỉnh Bình Định.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện
thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
áp dụng cho Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương
đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây viết gọn là Sở,
ngành); Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị của trung ương, của tỉnh
đóng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết gọn là Phòng, ban); Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Căn
cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Thủ trưởng các Sở, ngành; Phòng, ban và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo thực hiện và giám sát, kiểm
tra việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3. Giao
Cục Thống kê hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối tổng hợp biểu mẫu báo cáo thống
kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã kèm theo
Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày
24 tháng 5 năm 2018 về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Thủ trưởng các Sở,
ngành; Thủ trưởng các Phòng, ban; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, P. KSTTHC, K3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích
Biểu mẫu báo cáo
thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã áp dụng đối với Ban Tổ chức tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan
chuyên môn tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau
đây viết gọn là Sở, ngành); Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy, các đơn vị
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị của
trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết
gọn là Phòng, ban); Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên
soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số
05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng
hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các Sở, ngành;
Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được
giao.
Sở, ngành; Phòng, ban
và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh
vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về
ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở,
ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của
địa phương.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được
ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê
trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân các cấp tổng hợp số liệu
thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đã
được giao quản lý.
1.4. Đơn vị nhận báo
cáo
Đơn vị nhận báo cáo
là Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải
của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai
phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...;
phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực
và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo
Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu
thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh);
lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu
mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê
cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng
đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành
phố.
Ví dụ 1: Báo cáo
thống kê tổng hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số
001.2N/T0903-CT “Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ
tự biểu do Sở công Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903
là chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở
Công Thương chủ trì thực hiện biểu mẫu này).
Lưu ý: Một chỉ tiêu
thống kê có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung
số thứ tự theo số tự nhiên 1, 2, 3 … sau dấu (.) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T0101.1-TNMT;
một biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau
của mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê
là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện
kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo
cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau
tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được
quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê
tháng.
b) Báo cáo thống kê
quý.
c) Báo cáo thống kê 6
tháng.
d) Báo cáo thống kê 9
tháng.
đ) Báo cáo thống kê năm.
e) Báo cáo thống kê
đột xuất trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai,
dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra còn có kỳ báo cáo
khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
1.7. Thời hạn nhận
báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo
được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Ví dụ: Ngày 28 tháng
3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm
trước.
Ngoài ra, tùy thuộc
vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở
dòng ngày nhận báo cáo.
1.8. Phân ngành kinh
tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Hệ thống ngành kinh
tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng
trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.
1.9. Phương thức gửi
báo cáo
Các đơn vị gửi báo
cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm
báo cáo điện tử đến cơ quan thống kê trên địa bàn tỉnh, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản
giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được
ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
2.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
Báo cáo hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24
tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 80 biểu thu thập thông tin từ các
cơ quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường: 11 biểu;
2. Sở Khoa học và
Công nghệ: 02 biểu;
3. Sở Giáo dục và Đào
tạo: 03 biểu;
4. Sở Thông tin và
Truyền thông: 02 biểu;
5. Sở Y tế: 04 biểu;
6. Sở Du lịch: 01
biểu;
7. Sở Nội vụ: 04
biểu;
8. Sở Tư pháp: 04
biểu;
9. Công an tỉnh: 03
biểu;
10. Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh: 02 biểu;
11. Tòa án nhân dân
tỉnh: 03 biểu;
12. Ban Tổ chức Tỉnh
ủy: 01 biểu;
13. Sở Tài chính: 02
biểu
14. Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh: 02 biểu;
15. Bảo hiểm xã hội
tỉnh: 05 biểu;
16. Sở Công Thương: 05
biểu;
17. Sở Xây dựng: 04
biểu;
18. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 06 biểu;
19. Sở kế hoạch và
Đầu tư: 07 biểu;
20. Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội: 01 biểu;
21. Chi nhánh Ngân
hàng phát triển: 02 biểu;
22. Ban Quản lý khu
công nghiệp, khu chế xuất: 01 biểu;
23. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh: 02 biểu;
24. Các Sở và đơn vị
tương đương/ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh: 03 biểu.
PHỤ
LỤC I:
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
chung
|
TT
từng sở, ngành
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất
đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/T0101.2- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/T0101.3- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
004.N/T0101.4- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia
theo huyện/thị xã/thành phố
|
005.N/ T0101.5-
TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
6
|
Số khu và diện tích
các khu bảo tồn thiên
nhiên
|
006.5N/T2105- TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
7
|
Diện tích đất bị
thoái hóa chia theo loại đất
|
007.5N/T2106- TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
8
|
8
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
008.N/T2107- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
9
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
009.N/T2108- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
10
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi
trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô
thị loại IV trở lên
|
010.N/T2111- TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
11
|
11
|
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
003.N/T2109- KHCN
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
12
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001.N/T1401- KHCN
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
13
|
2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
002.2N/T1402- KHCN
|
2 Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra
|
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
14
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
15
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002.N/T1506-07- 08-09-10-11-12-14- GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
16
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003.N/T1513- GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
|
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
17
|
1
|
Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng
rộng
|
001.H/T1301- 04- TTTT
|
Tháng, quý, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo
cáo
|
18
|
2
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động
|
002.N/T1309-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
5. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
19
|
1
|
Số bác sĩ và giường bệnh
|
001.N/T1601-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
20
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại
vắc xin
|
002.N/T1604-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
21
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
|
003.N/T1605-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
22
|
4
|
HIV VÀ AIDS
|
004.N/T1606-07- YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
6. SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
23
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
001.H/T1702- VHTTDL
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm:
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
7. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
24
|
1
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
001.K/T0210-NV
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)
|
25
|
2
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo
chủ chốt là nữ
|
002.N/T0211-NV
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
26
|
3
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
003.5N/T0302.1-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra
|
27
|
4
|
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
004.5N/T0302.2-NV
|
5 Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra
|
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
28
|
1
|
Số cuộc kết hôn
|
001.N/T0111-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
29
|
2
|
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai
|
002.N/T0115-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
30
|
3
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
003.N/T0116-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
31
|
4
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý
|
004.N/T2004-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
9. CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
32
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001.H/T1901-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày
18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
33
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002.H/T1902-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày
18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
34
|
3
|
Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy
|
003.H/T1903-CA
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày
18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
35
|
1
|
Số vụ án, số bị can
đã khởi tố
|
001.H/T2001-VKS
|
6
tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
36
|
2
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
002.H/T2002-VKS
|
6
tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH
|
|
|
|
37
|
1
|
Số vụ ly hôn
|
001.N/T0113-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
38
|
2
|
Tuổi ly hôn trung
bình
|
002.N/T0114-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
39
|
3
|
Số vụ án, số bị cáo
đã xét xử sơ thẩm
|
003.N/T2003-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH
ỦY
|
|
|
|
40
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia
cấp ủy đảng
|
001.K/T0209-BTC
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau
15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh)
|
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
41
|
1
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh
|
001.H/T0601-TC
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính
thức: Ngày 30/7 năm n-2
|
42
|
2
|
Chi ngân sách nhà
nước tỉnh
|
002.H/T0602-TC
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính
thức: Ngày 30/7 năm n-2
|
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH
|
|
|
|
43
|
1
|
Số dư huy động vốn,
dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
001.H/T0701-02-
NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
Ước tính tháng:
Ngày 19 hàng tháng
Sơ bộ tháng: Ngày
19 của tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I:
Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và
6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và
9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và
năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày
19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9
tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và
năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng,
quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo
|
44
|
2
|
Tỷ lệ nợ xấu trên
tổng nợ
|
002.H/T0703- NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
30 ngày kể từ ngày
cuối cùng của kỳ báo cáo
|
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
|
|
|
45
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
001.N/T0704-05-06.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
46
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp chia theo địa phương
|
002.N/T0704-05- 06.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
47
|
3
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
|
003.N/T0707.1- BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
48
|
4
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
004.N/T0707.2- BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
49
|
5
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
|
005.H/T0708- BHXH
|
Quý, năm
|
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm
báo cáo
|
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
50
|
1
|
Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp
|
001.2N/T0903-CT
|
2 Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9
|
51
|
2
|
Số lượng chợ
|
002.N/T1004.1-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
52
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
003.N/T1004.2-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
53
|
4
|
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử
|
004.2N/T1306-CT
|
2 năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
|
54
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước
thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
005.N/T2110-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
55
|
1
|
Số lượng đô thị
|
001.N/T0117-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
56
|
2
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm
|
002.N/T0409-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
57
|
3
|
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong
năm
|
003.N/T0410-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
58
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp
nước tập trung
|
004.N/T1805-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo
|
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
59
|
1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn
mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
001.N/T0814- NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
60
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
002.N/T1806- NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
61
|
3
|
Diện tích rừng hiện có
|
003.N/T2101- NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
62
|
4
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
004.H/T2102- NNPTNT
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
63
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
005.N/T2103- NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
64
|
6
|
Thiên tai và mức độ thiệt hại
|
006.H/T2104- NNPTNT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
65
|
1
|
Doanh nghiệp đăng ký thành lập
|
001.T/T0305- KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
66
|
2
|
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
002.T/T0306.1- KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
67
|
3
|
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động,
giải thể
|
003.T/T0306.2- KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
68
|
4
|
Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
004.H/T0401.1- KHĐT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
69
|
5
|
Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực
|
005.N/T0401.2- KHĐT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
70
|
6
|
Số dự án và vốn đầu tư trong nước
|
006.H/T0401.3- KHĐT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
71
|
7
|
Lũy kế các dự án đầu tư trong nước còn hiệu lực
|
007.H/T0401.3- KHĐT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
72
|
1
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
001.H/T0203- LĐTBXH
|
Quý, năm
|
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo Báo cáo
năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
21. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
73
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
001.Q/T0402.1- NHPT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo
|
74
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
002.N/T0402.2- NHPT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
|
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
|
|
|
|
75
|
1
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
001.N/T2109- KCNCX
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
23. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
76
|
1
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
003.N/T1311-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
77
|
2
|
Số dịch vụ hành
chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
004.N/T1312-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
24. CÁC SỞ VÀ ĐƠN
VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG*
|
|
|
|
78
|
1
|
Vốn đầu tư thực
hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý
|
001.T/T0402.3-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
79
|
2
|
Danh mục các dự
án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
002.T/T0402.4-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
80
|
3
|
Năng lực mới tăng
của các dự án/công trình hoàn thành trong năm
|
003.Q/T0405-SN
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3:
Báo cáo quý I
Ngày 15 tháng 5:
Báo cáo 6 tháng
Ngày 15 tháng 9:
Báo cáo 9 tháng
Ngày 15 tháng 11
báo cáo năm
|
Ghi chú: * Các biểu tại mục
này áp dụng cho tất cả các đơn vị có phát sinh đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà do địa phương quản lý.
3.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP
HUYỆN VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
Báo cáo hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp huyện (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24
tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 37 biểu thu thập thông tin từ các
cơ quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau:
1. Đất đai, Dân số và
Bình đẳng giới: 09 biểu;
2. Kinh tế: 13 biểu;
3. Xã hội và Môi
trường: 15 biểu.
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì thực hiện
|
Kỳ
báo
cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
I
|
Đất đai, Dân số và
Bình đẳng giới
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/H0101. 1-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/H0101. 2-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/H0101. 3-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo xã/phường/thị trấn
|
004.N/H0101. 4-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
Số cuộc kết hôn
|
005.N/H0103- TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
Số vụ ly hôn
|
006.N/H0104- TA
|
Tòa
án nhân dân huyện
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
007.N/H0105- TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
8
|
Số trường hợp tử
vong được đăng ký khai tử
|
008.N/H0106- TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
9
|
Tỷ lệ nữ tham gia
cấp ủy đảng
|
009.K/H0107- BTC
|
Ban
Tổ chức huyện ủy/thị ủy/thành ủy
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau 30
ngày sau đại hội cấp huyện)
|
II
|
Kinh tế
|
10
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
001.5N/H0202 .1-NV
|
Phòng
Nội vụ
|
5
năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
11
|
Số lao động trong
các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
002.5N/H0202 .2-NV
|
Phòng
Nội vụ
|
5
năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
12
|
Vốn đầu tư thực
hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý
|
003.T/H0205. 1-KT/TC,
BQL
|
Đơn
vị báo cáo: Phòng
Tài chính - Kế hoạch Đơn vị phối hợp: Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng;
Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
13
|
Danh mục các dự
án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
004.T/H0205. 2-KT/TC,
BQL
|
Đơn
vị báo cáo: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Đơn
vị phối hợp: Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng; Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
14
|
Năng lực mới tăng
của các dự án/công trình hoàn thành trong năm
|
005.Q/H0205- KT/TC,
BQL
|
Đơn
vị báo cáo: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Đơn
vị phối hợp: Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng; Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3:
Báo cáo Quý I năm báo cáo
Ngày 15 tháng 5:
Báo cáo 6 tháng năm báo cáo
Ngày 15 tháng 9:
Báo cáo 9 tháng năm báo cáo
Ngày 15 tháng 11:
Báo cáo năm báo cáo
|
15
|
Tổng giá trị sản
phẩm trên địa bàn cấp huyện
|
006.N/H0206- CTK
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Quý/
6 tháng/ 9 tháng/ Năm
|
Báo cáo Quý ngày 10/4; 10/6; 10/10;
10/12
Báo cáo năm ngày 28
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
16
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn huyện/thị xã/ thành phố
|
007.H/H0207- TCKH
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Quý/
6 tháng/ 9 tháng/ Năm
|
- Ngày 15 tháng 3:
+ Số liệu năm trước
năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).
+ Số liệu quý I (từ
ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 6:
+ Số liệu quý II, 6
tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6).
+ Số liệu quý I cập
nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 9:
+ Số liệu quý III,
9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9).
+ Số liệu quý II, 6
tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6).
- Ngày 15 tháng 12:
+ Số liệu quý IV,
năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12).
+ Số liệu quý III,
9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).
- Ngày 15 tháng 9
năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo
|
17
|
Chi ngân sách nhà
nước của huyện/thị xã/ thành phố
|
008.H/H0208- TCKH
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Quý/
6 tháng/ 9 tháng/ Năm
|
- Ngày 15 tháng 3:
+ Số liệu năm trước
năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).
+ Số liệu quý I (từ
ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 6:
+ Số liệu quý II, 6
tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6).
+ Số liệu quý I cập
nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 9:
+ Số liệu quý III,
9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9).
+ Số liệu quý II, 6
tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6).
- Ngày 25 tháng 12:
+ Số liệu quý IV,
năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12).
+ Số liệu quý III,
9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).
- Ngày 15 tháng 9
năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm b/c.
|
18
|
Số người tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố
|
009.N/H0209- 10-11-BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội / huyện/ thị xã/thành phố
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
19
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố
|
010.N/H0212- BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
20
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
011.N/H0223-
NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây
dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
21
|
Số lượng chợ
|
012.N/H0225. 1-KT,
KTHT
|
Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
22
|
Số lượng siêu thị,
trung tâm thương mại
|
013.N/H0225. 2-KT,
KTHT
|
Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
III
|
Xã hội và Môi trường
|
23
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/H0301- 02-03-04-05.1-
GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
24
|
Giáo dục mầm non
chia theo xã/phường/thị trấn
|
002.N/H0301- 02-03-04-05.2-
GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
25
|
Số trường học, lớp
học tiểu học, trung học cơ sở
|
003.N/H0306- 07-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
26
|
Phòng học tiểu học,
trung học cơ sở
|
004.N/H0308- GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
27
|
Số giáo viên tiểu
học, trung học cơ sở
|
005.N/H0309- GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
28
|
Số học sinh tiểu
học, trung học cơ sở
|
006.N/H0310- GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
|
29
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
007.N/H0311- PYT,
TTYT
|
Phòng
Y tế/Trung tâm y tế
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
30
|
Thu nhập bình quân
đầu người 01 tháng
|
008.N/H0312- CTK
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm
báo cáo
|
31
|
Tai nạn giao thông
|
009.H/H0313- CA
|
Công
an huyện/ thị xã/thành phố
|
Tháng/
6 tháng/ Năm
|
- Báo cáo tháng:
Ngày 16 tháng báo cáo
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
16 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
32
|
Tình hình cháy, nổ
và mức độ thiệt hại
|
010.H/H0314- CA
|
Công
an huyện/ thị xã/thành phố
|
Khi
có phát sinh/ Năm
|
- Khi có phát sinh:
Sau 05 ngày
- Năm: Ngày 16
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
33
|
Số vụ án, số bị can
đã khởi tố
|
011.H/H0315- VKS
|
Viện
Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố
|
6
tháng/ Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
34
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
012.H/H0316- VKS
|
Viện
Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố
|
6
tháng/Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
35
|
Số vụ án, số bị cáo
đã xét xử sơ thẩm
|
013.N/H0317- TA
|
Tòa
án nhân dân huyện/ thị xã/thành phố
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
36
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
014.H/H0318-
NNPTNT, KT
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
Khi
có thiên tai/Năm
|
- Khi có thiên tai:
Sau 03 ngày xảy ra thiên tai
- Báo cáo năm: Ngày
25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
37
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
015.N/H0319- TNMT,
QLĐT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
4.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
Báo cáo hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp xã (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24
tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 19 biểu thu thập thông tin từ
Ủy ban nhân dân cấp xã, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau:
1. Đất đai và Dân số:
06 biểu;
2. Kinh tế: 07 biểu;
3. Xã hội và Môi
trường: 06 biểu.
PHỤ
LỤC III:
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo
cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
I
|
Đất đai và Dân số
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/X0101- XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
Báo cáo giải phóng
mặt bằng
|
001.N/X0101.1- XPTT-TNMT1
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Báo cáo trường hợp
lấn chiếm đất đai
|
001.N/X0101.1- XPTT-TNMT2
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
Số cuộc kết hôn
|
002.N/X0103- XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
003.N/X0104- XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
Số trường hợp tử vong
được đăng ký khai tử
|
004.N/X0105- XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
II
|
Kinh tế
|
7
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
001.5N/X0202.1-
XPTT
|
5
năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
8
|
Số lao động trong các
cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
002.5N/X0202.2-
XPTT
|
5
năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
9
|
Thu ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
003.H/X0203- XPTT
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Quý I: Ngày 20
tháng 3
- 6 tháng: Ngày 20
tháng 6
- 9 tháng: Ngày 20
tháng 9
- Năm: Ngày 20
tháng 11
|
10
|
Chi ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
004.H/X0204- XPTT
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Quý I: Ngày 20
tháng 3
- 6 tháng: Ngày 20
tháng 6
- 9 tháng: Ngày 20
tháng 9
- Năm: Ngày 20
tháng 11
|
11
|
Diện tích gieo
trồng cây hằng năm
|
005.H/X0205- XPTT
|
Vụ/Năm
|
- Vụ Đông Xuân:
Ngày 30 tháng 5 hằng năm
- Vụ Hè Thu: Ngày 25/7
hàng năm
- Vụ Mùa: Ngày 10
tháng 10 hằng năm
- Năm: Ngày 28
tháng 01 năm sau năm b/c
|
12
|
Diện tích cây lâu năm
trồng tập trung
|
006.N/X0206- XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 12 năm
báo cáo
|
13
|
Diện tích mặt nước nuôi
trồng thủy sản
|
007.N/X0207- XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 12 năm
báo cáo
|
III
|
Xã hội và Môi trường
|
14
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/X0301-02- 03-04-05-XPTT
|
Năm
|
Ngày 18 tháng 10 năm
báo cáo
|
15
|
Giáo dục tiểu học,
trung học cơ sở
|
002.N/X0306-07- 08-09-10-XPTT
|
Năm
|
Ngày 18 tháng 10 năm
báo cáo
|
16
|
Số nhân lực y tế
của trạm y tế
|
003.N/X0311-TYT
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
17
|
Số trẻ em dưới 01
tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
004.N/X0312-TYT
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 02 năm
sau năm báo cáo
|
18
|
Thu nhập bình quân đầu
người 01 tháng
|
005.N/X0313- XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
19
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
006.H/X0314- XPTT
|
Khi
có thiên tai/Năm
|
- Khi có thiên tai:
Sau 03 ngày xảy ra thiên tai
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
5.
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ (KÈM THEO)
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
Áp
dụng đối với: Sở Tài nguyên và Môi trường
I. DANH MỤC VÀ BIỂU
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
STT
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo
cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/T0101.2-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/T0101.3-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất
chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
004.N/T0101.4-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất
chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
005.N/T0101.5-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
Số khu và diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.5N/T2105-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
Diện tích đất bị
thoái hóa chia theo loại đất
|
007.5N/T2106-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
8
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
008.N/T2107-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
009.N/T2108-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng
độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường
không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại
IV trở lên
|
010.N/T2111-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
11
|
Tỷ lệ khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
011.N/T2109-TNMT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
Quyết định 4072/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4072/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Định ban hành
650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|