|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4044/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
4044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 4044/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 10 tháng
9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 337/TTr-SNN ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 07 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (gồm: 05 thủ tục cấp Thành phố; 02 thủ tục dùng
chung cho cấp Thành phố, cấp Huyện); bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: số 17
phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019; số
05, 06 phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày
18/3/2019; số 11, 12, 17 phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư, các đ/c Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, các Phòng: TKBT, KT, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo Thành phố;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thg).
32279
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
1.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan)
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Đê điều và Phòng chống
lụt bão Hà Nội; Địa chỉ: Số 01, Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
Không
|
- Khoản 3, khoản 4 Điều 8 Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và
sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới
ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
2.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ý
kiến của các Bộ, cơ quan, địa phương có liên quan (không kể thời gian lấy ý
kiến của các cơ quan liên quan)
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Đê điều và Phòng chống
lụt bão Hà Nội; Địa chỉ: Số 01, Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và
sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Đê điều và Phòng chống
lụt bão Hà Nội; Địa chỉ: Số 01, Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
Không
|
- Điểm b Khoản 2 Điều 14, Điều 15 Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và
sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
4.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
1. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền quyết định
của Quốc hội:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 25 ngày làm việc. UBND
Thành phố gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ tướng
Chính phủ, Quốc hội xem xét.
2. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền quyết định
của Thủ tướng Chính phủ:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 25 ngày làm việc.
UBND Thành phố gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thủ Tướng Chính phủ xem xét.
3. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND Thành phố:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc;
- Tại UBND Thành phố: 40 ngày làm việc;
- HĐND Thành phố: Theo Quy chế làm việc của HĐND
Thành phố.
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội; Địa
chỉ: Ba la, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5.
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội; Địa
chỉ: Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới
ban hành; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Ill
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp Sở,
cấp huyện)
|
04 ngày làm việc
|
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, gồm:
1. Cấp Sở:
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các Chi cục theo lĩnh
vực được phân công:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88,
đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ:
Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện
Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện:
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa - UBND cấp huyện;
Phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận ATTP đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa
phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP:
350.000đ/cơ sở.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý
chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay
thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư
nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của
thành phố Hà Nội (Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành
phố Hà Nội).
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
12 ngày làm việc, trong đó:
- Lập Kế hoạch xác nhận kiến thức: 09 ngày làm
việc;
- Cấp Giấy xác nhận: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
kiểm tra kiến thức về ATTP.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết định số
2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, gồm:
1. Cấp Sở:
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các Chi cục theo
lĩnh vực được phân công; cụ thể:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88,
đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ:
Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện
Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện:
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa - UBND cấp huyện;
Phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Thư điện tử;
- Fax.
|
30.000 đồng/lần/
người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BKHCN-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng các Bộ: Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
1.
|
Số 17, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên
tịch ban hành (bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ
định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
2.
|
Số 05, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp sở, cấp
huyện)
|
Đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Thông báo số
328/TB-UBND ngày 08/4/2020 của UBND Thành phố
|
3.
|
Số 06, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)
|
Đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Thông báo số
328/TB-UBND ngày 08/4/2020 của UBND Thành phố
|
4.
|
Số 11, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5.
|
Số 12, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
6.
|
Số 17, phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
Đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Thông báo số
328/TB-UBND ngày 08/4/2020 của UBND Thành phố
|
Quyết định 4044/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4044/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
1.382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|