|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4028/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên Hải Dương
Số hiệu:
|
4028/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Cầu
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4028/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
18 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1868/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I
đính kèm 11 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 15 thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và 06 thủ tục hành chính đã
được công bố tại Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ
tục bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm giải quyết, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND
các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai, giải quyết thủ tục hành chính;
cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công
niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên
quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần
mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định
này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (18b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra các công
trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 (Luật Bảo vệ môi trường năm 2014);
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường (Nghị định số 18/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường (Nghị định số
40/2019/NĐ-CP).
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lại
hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Thời hạn cho kết quả xử lý:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
|
3
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc,
không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu
chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
5
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục
III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Chi tiết tại Mục 1 Phụ biểu
mức thu phí lĩnh vực môi trường kèm theo
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường (Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT);
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương (Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND).
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và
ra Quyết định phê duyệt: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Chi tiết tại Mục 2 Phụ biểu
mức thu phí lĩnh vực môi trường kèm theo
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (Luật Khoáng sản năm 2010);
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường (Nghị định số 19/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT);
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường (Nghị định số 136/2018/NĐ-CP);
- Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND.
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận:
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ
sơ: Không quy định.
- Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Thời hạn cho kết quả xử lý:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
|
2
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lại
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Thời hạn cho kết quả xử lý:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
|
PHỤ BIỂU
MỨC
THU PHÍ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
1.1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
5.000.000
|
b
|
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng
nhưng < 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
6.500.000
|
c
|
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
8.500.000
|
1.2
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân
dụng
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
6.900.000
|
b
|
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng
nhưng < 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
8.500.000
|
c
|
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
12.000.000
|
1.3
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ
thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
7.000.000
|
b
|
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng
nhưng < 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
9.000.000
|
c
|
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
12.000.000
|
1.4
|
Nhóm 4: Dự án Giao thông; Dự
án Công nghiệp
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
8.000.000
|
b
|
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng
nhưng < 100tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
10.000.000
|
c
|
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
13.000.000
|
1.5
|
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu
|
|
|
2
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường
|
đ/ phương án
|
10.000.000
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (Thủ
tục số 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 đã công bố tại Quyết định số
3072/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Thủ tục số 2,
3, 4, 5, 7, 8 đã công bố tại Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
BTM-HDU-264796
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
3
|
BTM-HDU-265042
|
Thẩm định phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4
|
BTM-HDU-264788
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hạn)
|
5
|
BTM-HDU-264789
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
(Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
6
|
BTM-HDU-264781
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy
mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
7
|
BTM-HDU-264782
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
8
|
BTM-HDU-265040
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
9
|
BTM-HDU-264779
|
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án
|
10
|
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành
các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
11
|
BTM-HDU-264795
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
12
|
BTM-HDU-264797
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
13
|
BTM-HDU-264778
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
14
|
BTM-HDU-264900
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
15
|
BTM-HDU-264901
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (Đã
công bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
T-HDU-277894-TT
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ
môi trường đơn giản.
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
2
|
BTM-HDU-264790
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (Đã
công bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
BTM-HDU-264791
|
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
(trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
BTM-HDU-264792
|
Tham vấn Báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
3
|
BTM-HDU-264928
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ
môi trường đơn giản (trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền)
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
|
4
|
BTM-HDU-264929
|
Tham vấn Đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Quyết định 4028/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
1.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|